Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Hùng Vương

Với bộ tài liệu 4 Đề ôn tập hè môn Sinh học 9 2021 trường THCS Hùng Vương do Học Điện Tử Cơ Bản chỉnh sửa và biên soạn gửi đến các em học trò lớp 9, giúp các em có thêm tư liệu tham khảo và ôn tập. Mình kì vọng bài viết này bổ ích với bạn, chúc độc giả sách hiệu quả!

4 Bộ Bình chọn Tiểu sử Hàng 5 9 5 2021

Trường THCS Hùng Vương

1. CHỦ ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (5 điểm)

Các gen không giống nhau là gì?

Câu 2 (5 điểm)

Chọn câu giải đáp đúng hoặc đúng nhất:

trước hết. Đột biến gen là gì?

A. Là đột biến gen (ADN, NST)?

B. Đột biến kiểu gen.

C. Nhiều chủng loại về Di truyền.

D. Là những đột biến kiểu hình

2. Điều nào sau đây là đúng với đột biến gen?

A. Đột biến gen là dạng đột biến gen, thường liên can tới 1 hoặc nhiều cặp nuclêôtit.

B. Đột biến gen là sự chỉnh sửa thành phần của prôtêin.

C. Đột biến gen làm chỉnh sửa cấu trúc mARN.

D. Đột biến gen là sự chuyển đổi cấu trúc của thể nhiễm sắc.

3. Nguyên nhân của đột biến gen là

A. đặc điểm bên ngoài.

B. Quá trình ADN bị ngắt quãng dưới ảnh hưởng của môi trường bao quanh thân thể.

C. cả A và B.

D. cả A và B đều đúng.

4. Biến đổi gen

A. luôn có hại cho thân thể.

B. bổ ích cho con người.

C. có hại cho sinh vật nhưng mà nguy nan cho con người.

D. nó có thể bổ ích hoặc có hại tùy thuộc vào sự liên kết.

5. Những nhân tố nào tác động tới đột biến gen?

A. Đặc điểm và cấu trúc của từng gen

B. Tác nhân ở ngoại cảnh hoặc trong tế bào

C. Điều kiện sống của thân thể sống

D. Cả A và B

TRẢ LỜI

Câu 1 (5 điểm)

Các bề ngoài

Đặc biệt

Mất nucleotide

Thiếu cặp gen nuclêôtit làm mất đi các gen

Quá nhiều nucleotide

1 cặp nuclêôtit của gen bổ sung làm tăng gen

Nucleotides thay thế

1 cặp nuclêôtit của gen được thay thế bằng cặp nuclêôtit khác (cặp AT được thay thế bằng GX hoặc trái lại).

Câu 2 (5 điểm)

trước hết

2

3

4

5

MỘT

MỘT

DỄ THÔI

DỄ THÔI

…………………………

2. CHỦ ĐỀ SỐ 2.

Câu 1 (4 điểm)

Nguyên nhân nào gây ra sự chỉnh sửa cấu trúc? Đặc điểm cấu tạo của cấu trúc là gì?

Câu 2 (6 điểm)

Chọn câu giải đáp đúng hoặc đúng nhất:

trước hết. Chuyển đổi NST là gì?

A. Thay đổi cấu trúc và số lượng thể nhiễm sắc.

B. Đột biến kiểu gen.

C. Thay đổi từng cặp 1 hoặc nhiều nucleotit.

D. Là những đột biến kiểu hình.

2. Các dạng chuyển đoạn NST là gì?

A. Mất loại, lặp lại, biến đổi, biến đổi.

B. Thể dị bội và thể đa bội.

C. Sự chuyển đổi cấu trúc và trị giá.

D. Đột biến kiểu hình và kiểu gen.

3. Những chỉnh sửa cấu trúc nào đối với NST?

A. Mất loại, lặp lại, biến đổi, biến đổi.

B. Thể dị bội và thể đa bội.

C. Sự chỉnh sửa cấu trúc và trị giá

D. Đột biến kiểu hình và kiểu gen.

4. Nguyên nhân nào gây ra sự chỉnh sửa NST?

A. Do cảnh ngộ sống của sinh vật chỉnh sửa.

B. Do các giai đoạn sinh lí, sinh hoá trong tế bào bị ngắt quãng,

C. Do thuộc tính lí hoá của ngoại cảnh

D. Cả B và C.

5. Những dạng đột biến nào làm chỉnh sửa cấu trúc di truyền của thể nhiễm sắc?

A. Thiếu danh mục

B. Chuyển đổi

C. Nhân đôi, tuần tự các cặp nuclêôtit.

D. lặp lại 1 số cặp nuclêôtit.

6. Chế độ quan trọng nhất để biến đổi cấu trúc thể nhiễm sắc là

A. Sự nhân đôi và đột biến thể nhiễm sắc.

B. Đảo đoạn và chuyển đoạn thể nhiễm sắc.

C. loại trừ thể nhiễm sắc.

D. cả A và B.

TRẢ LỜI

Câu 1 (4 điểm)

– Sự chuyển đổi cấu trúc của thể nhiễm sắc nảy sinh do ảnh hưởng của các tác đối tượng lý và hoá học của ngoại cảnh làm rối loạn sự tạo nên các thể nhiễm sắc, dẫn tới sự tổ chức lại các thành phần của chúng.

– Nhiều chuyển đổi cấu trúc NST là nguy nan, các chuyển đổi NST khác có thể bổ ích và có hiệu quả thật tế.

Câu 2. (6 điểm)

trước hết

2

3

4

5

6

MỘT

MỘT

DỄ THÔI

XÓA BỎ

…………………………

3. CHỦ ĐỀ SỐ 3.

Câu 1 (4 điểm)

Thể dị bội là gì? Sự không giống nhau giữa thể dị bội và thể dị bội?

Câu 2 (6 điểm)

Chọn câu giải đáp đúng hoặc đúng nhất

trước hết. Trạng thái dị hợp tử là

A. sự kiện làm chỉnh sửa 1 hoặc nhiều cặp thể nhiễm sắc.

B. xảy ra hiện tượng tăng số lượng ở 1 hoặc nhiều cặp thể nhiễm sắc.

C. xảy ra hiện tượng giảm phân ở 1 hoặc nhiều thể nhiễm sắc.

D. cả A và B.

2. Loại dị hợp nào?

A. Dạng 2n – 2

B. Dạng 2n – 1

C. Dạng 2n + 1

D. Cả A, B và C

3. Các dạng chuyển đổi số lượng thể nhiễm sắc là gì?

A. Giai đoạn thiếu, mệnh đề lặp, quá trình hồi tố.

B. Thể dị bội và thể đa bội.

C. Sự chuyển đổi cấu trúc và trị giá.

D. Đột biến kiểu hình và kiểu gen.

4. Sự chỉnh sửa khối lượng trong 1 cặp thể nhiễm sắc diễn ra như thế nào?

A. 1 cặp thể nhiễm sắc bị mất trong giai đoạn phân bào.

B. 1 cặp thể nhiễm sắc ko phân li ở kì cuối của nguyên phân.

C. 1 cặp thể nhiễm sắc ko phân li ở kì cuối của kì phân bào.

D. 1 cặp thể nhiễm sắc thường ko phân li lúc xong xuôi giai đoạn nguyên phân.

5. Dạng chuyển đổi NST nào làm tăng kích tấc tế bào?

A. Biến đổi gen lặp lại.

B. Chuyển đổi thể đa bội.

C. Chuyển đổi dị hợp tử.

D. Loại bỏ biến đổi.

6. Chuyển đổi thể đa bội là gì?

A. Trạng thái tăng giảm của cả bộ thể nhiễm sắc.

B. Trạng thái chuyển đoạn của các cặp NST khác

C. Là điều kiện để số lượng thể nhiễm sắc trong tế bào xôma ngày càng tăng hệ số n và nhiều hơn yếu tố 2n.

D. Là tình trạng có bộ thể nhiễm sắc trong giao tử béo hơn n.

TRẢ LỜI

Câu 1 (4 điểm)

Sinh vật dị hợp tử là sinh vật trong ấy 1 hoặc nhiều cặp thể nhiễm sắc được đánh số về số lượng trong tế bào xôma.

Dị bội là sự chỉnh sửa số lượng thể nhiễm sắc chỉ liên can tới 1 hoặc nhiều cặp thể nhiễm sắc trong tế bào xôma.

Câu 2 (6 điểm)

trước hết

2

3

4

5

6

MỘT

DỄ THÔI

XÓA BỎ

XÓA BỎ

…………………………

4. CHỦ ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (4 điểm)

Các tác dụng của tính linh động là gì?

Câu 2 (6 điểm)

Chọn câu giải đáp đúng hoặc đúng nhất:

trước hết. Những chỉnh sửa nào có thể được kế thừa?

A. Chuyển đổi

B. Luôn luôn

C. Nhiều chủng loại liên kết

D. Cả A và C

2. Các biến thường gặp là gì?

A. Là những đột biến kiểu hình

B. Là những biến dị kiểu gen

C. Có những chuyển đổi về thể nhiễm sắc ko

D. Là những đột biến trong cấu trúc di truyền

3. Sự dị biệt giữa tính linh động và tỉ lệ phản hồi là gì?

A. Các tính năng phụ là các chuyển đổi kiểu hình và sự tái phát là 1 giảm thiểu chung.

B. Đột biến thường chịu tác động của môi trường và ko do đột biến gen gây ra, còn tỷ lệ phản ứng do kiểu gen quy định,

C. Thường biến giống nhau, vận tốc phản ứng mỗi loại.

D. Thường đạt được 1 biến số nhưng mà ko đạt được vận tốc phản ứng.

4. Mối quan hệ giữa kiểu gen, thuộc tính và kiểu hình là gì?

A. Kiểu hình chịu tác động của kiểu gen nhiều hơn là của môi trường.

B. Kiểu hình chỉ do môi trường quyết định, ko do kiểu gen quy định.

C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.

D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quyết định, ko chịu tác động của môi trường.

5. Nguyên nhân chung là gì?

A. Do các điều kiện thiên nhiên tác động tới sinh vật

B. Do điều kiện nhiệt độ môi trường bao quanh

C. Do sự chuyển đổi kiểu hình và tác động của môi trường

D. Cả B và C

6. Tỉ lệ phản hồi là gì?

A. Là giới hạn của sự chuyển đổi kiểu gen (gen hoặc nhóm gen) bằng phản ứng ở các khu vực không giống nhau

B. Khả năng phản ứng của sinh vật với các điều kiện bất lợi của môi trường là?

C. Là chừng độ biểu lộ ra kiểu hình trong các điều kiện sống không giống nhau.

D. Cả B và C

TRẢ LỜI

Câu 1 (4 điểm)

Đột biến là loại biến dị xảy ra cùng lúc ở cùng 1 nhóm người có kiểu gen giống nhau và sống trong điều kiện y hệt.

Sự nhiều chủng loại này thích hợp với điều kiện thiên nhiên.

Thường đột biến ko do đột biến gen nên ko có thuộc tính di truyền.

Kết quả của sự chuyển đổi này, sinh vật phản ứng với sự linh động về kiểu hình, bảo đảm sự thích ứng với những chỉnh sửa tạm bợ hoặc chu kỳ của môi trường.

Câu 2 (6 điểm)

trước hết

2

3

4

5

6

DỄ THÔI

MỘT

XÓA BỎ

DỄ THÔI

MỘT

—–

– (Để xem nội dung tài liệu, vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về) –

tớin đây là tất cả nội dung của tài liệu Tuyển tập 4 chuyên đề ôn tập hè môn Sinh học 9 5 2021 trường THCS Hùng Vương. Để xem những tài liệu tham khảo bổ ích, các em có thể chọn cách xem trực tuyến hoặc đăng ký tại hoc247.net để tải tài liệu về máy.

Mong rằng bài viết này sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả và đạt thành tựu cao trong học tập.

Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

Độc giả ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu khác trong cùng phân mục:

  • Tuyển tập 4 câu hỏi ôn tập hè môn Sinh học 9 5 2021 trường THCS Tăng Bạt Hổ
  • Tuyển tập 4 câu hỏi ôn tập hè Sinh học 9 5 2021 trường THPT Lê Lợi
  • Gicửa ải quyết chủ đề Sự nảy sinh và thụ tinh của giao tử trong Sinh học 9 vào 5 2021

.


Thông tin thêm về Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Hùng Vương

Qua nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Hùng Vương được Học Điện Tử Cơ Bản chỉnh sửa và tổng hợp giới thiệu tới các em học trò lớp 9, giúp các em có thêm tài liệu học tập, ôn tập hè. Hi vọng tài liệu này sẽ có lợi cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 9 NĂM 2021

TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (5 điểm)

Các dạng đột biến gen có đặc điểm gì ?

Câu 2 (5 điểm)

Chọn phương án giải đáp đúng hoặc đúng nhất:

1. Đột biến là gì ?

A. Là những chuyển đổi trong vật chất di truyền (ADN, NST).

B. Là những chuyển đổi về kiểu gen.

C. Biến đổi của gen.

D. Là những chuyển đổi về kiểu hình

2. Khái niệm nào sau đây vể đột biến gen là đúng ?

A. Đột biến gen là những chuyển đổi trong cấu trúc của gen, thường liên can tới 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit

B. Đột biến gen là những chuyển đổi trong cấu trúc của prôtêin.

C. Đột biến gen là những chuyển đổi trong cấu trúc của mARN.

D. Đột biến gen là những chuyển đổi về cấu trúc các NST.

3. Nguyên nhân gây đột biến gen là do

A. các tác nhân của ngoại cảnh.

B. những rối loạn trong giai đoạn tự nhân đôi ADN dưới tác động của môi trường trong thân thể.

C. cả A và B.

D. cả A và B sai.

4. Đột biến gen

A. luôn có hại cho thân thể sinh vật.

B. bổ ích cho con người.

C. có hại cho sinh vật nhưng mà có hại cho con người.

D. có thể bổ ích hoặc hại tuỳ từng tổ hợp.

5. Đột biến gen bị tác động bởi những nhân tố nào ?

A. Đặc điểm và cấu trúc của từng gen

B. Tác nhân ỡ môi trường ngoại cảnh hay trong tế bào

C. Các điều kiện sống của sinh vật

D. Cả A và B

 

ĐÁP ÁN

Câu 1 (5 điếm)

Các dạng

Đặc điểm

Mất nuclêôtit

1 cặp nuclêôtit của gen bị mất làm giảm vật chất di truyền

Thêm nuclêôtit

1 cặp nuclêôtit của gen được thêm làm tăng vật chất di truyền

Thay thế nuclêôtit

1 cặp nuclêôtit của gen bị thay thế bởi 1 cặp khác (cặp AT bị thay bằng GX hoặc trái lại)

Câu 2 (5 điểm)

1

2

3

4

5

A

A

C

D

D

 

………………………………………

 

2. ĐỀ SỐ 2.

Câu 1 (4 điểm)

Nguyên nhân nào gây đột biến cấu trúc NST ? Đột biến cấu trúc NST có thuộc tính gì ?

Câu 2 (6 điểm)

Chọn phương án giải đáp đúng hoặc đúng nhất:

1. Đột biến NST là gì ?

A. Là những chuyển đổi vể cấu trúc và số lượng NST.

B. Là những chuyển đổi về kiểu gen.

C. Là những chuyển đổi trong 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit.

D. Là những chuyển đổi về kiểu hình.

2. Đột biến NST gồm những dạng nào ?

A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.

B. Đột biến dị bội và đột biến đa bội.

C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng.

D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen.

3. Đột biến cấu trúc NST gồm những dạng nào ?

A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.

B. Đột biến dị bội và đột biến đa bội.

C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng

D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen.

4. Nguyên nhân gây ra đột biến NST là gì ?

A. Do điểu kiện sống của sinh vật bị chỉnh sửa.

B. Do giai đoạn sinh lí, sinh hoá nội bào bị rối loạn,

C. Do các tác nhân lí hoá của ngoại cảnh

D. Cả B và C.

5. Dạng đột biến nào làm chỉnh sửa địa điểm của các gen trên NST ?

A. Mất đoạn

B. Đảo đoan

C. Lặp đoạn, đảo cặp nuclêôtit

D. Lặp 1 số cặp nuclêôtit

6. Dạng đột biến cấu trúc NST gây hậu quả béo nhất là

A. dạng lặp đoạn NST và đảo đoạn NST.

B. dạng đảo đoạn NST và chuyển đoạn NST.

C. dạng mất đoạn NST.

D. cả A và B.

 

ĐÁP ÁN

Câu 1 (4 điểm)

– Đột biến cấu trúc NST nảy sinh do tác động của các tác nhân lí, hoá của môi trường ngoài đã phá vỡ cấu trúc NST, gây ra sự bố trí lại các đoạn của chúng.

– Gần như đột biến cấu trúc NST là có hại, 1 số dạng đột biến cấu trúc NST có thể bổ ích và được phần mềm trong thực tế.

Câu 2. ( 6 điểm)

1

2

3

4

5

6

A

C

A

D

B

C

 

………………………………………

3. ĐỀ SỐ 3.

Câu 1 (4 điếm)

Thể dị bội là gì ? Thể dị bội và hiện tượng dị bội thể không giống nhau như thế nào ?

Câu 2 (6 điếm)

Chọn phương án giải đáp đúng hoặc đúng nhất

1. Hiện tượng dị bội thể là

A. hiện tượng chỉnh sửa số lượng của 1 hoặc 1 số cặp NST.

B. hiện tượng tăng số lượng ở 1 hoậc 1 số cặp NST.

C. hiện tượng giảm số lượng ở 1 hoặc 1 số cặp NST.

D. cả A và B.

2. Thể dị bội gồm dạng nào ?

A. Dạng 2n – 2

B. Dạng 2n – 1

C. Dạng 2n + 1

D. Cả A, B và C

3. Đột biến số lượng NST gồm những dạng nào ?

A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn.

B. Đột biến dị bội và đột biến đa bội.

C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng.

D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen.

4. Đột biến số lượng ở 1 cặp NST xảy ra do chế độ nào ?

A. 1 cặp NST bị mất đi trong giai đoạn phân bào.

B. 1 cặp NST ko phân li ở kì sau của giai đoạn giảm phân.

C. 1 cặp NST ko phân li ở kì sau của giai đoạn phân bào.

D. 1 cặp NST ko phân li ở kì sau của giai đoạn nguyên phân.

5. Loại đột biến NST nào làm tăng kích tấc tế bào ?

A. Đột biến lặp đoạn.

B. Đột biến đa bội.

C. Đột biến dị bội.

D. Đột mất tích đoạn.

6. Thế nào là đột biến đa bội ?

A. Hiện tượng cả bộ NST nâng cao hoặc giảm đi.

B. Hiện tượng 1 vài cặp NST bị chuyển đổi

C. Hiện tượng số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng nâng cao theo bội số của n và béo hơn 2n.

D. Hiện tượng bộ NST trong giao tử béo hơn n.

 

ĐÁP ÁN

Câu 1 (4 điểm)

Thể dị bội là thân thể nhưng mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 hoặc 1 số cặp NST bị thay đối về số lượng.

Hiện tượng dị bội thể là sự chỉnh sửa số lượng NST chỉ liên can tới 1 hoặc 1 số cặp NST trong tế bào sinh dưỡng.

Câu 2 (6 điểm)

1

2

3

4

5

6

A

D

B

C

B

C

 

………………………………………

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (4 điểm)

Thường biến có đặc điểm gì ?

Câu 2 (6 điểm)

Chọn phương án trà lời đúng hoặc đúng nhất :

1. Biến dị nào di truyển được ?

A. Đột biến

B. Thường biến

C. Biến dị tổ hợp

D. Cả A và C

2. Thường biến là gì ?

A. Là những chuyển đổi về kiểu hình

B. Là những chuyển đổi vế kiểu gen

C. Là những chuyển đổi về NST

D. Là những chuyển đổi về cấu trúc của gen

3. Thường biến và mức phản ứng không giống nhau ở điểm nào ?

A. Thường biên là những chuyển đổi ở kiểu hình, còn mức phản ứng là giới hạn của thường biến.

B. Thường biến chịu tác động của môi trường và ko do chỉnh sửa về kiểu gen còn mức phản ứng do kiểu gen quy định,

C. Thường biến mang tính nhất loạt, mức phản ứng mang tính riêng biệt.

D. Thường biến di truyền được còn mức phản ứng ko di truyền được.

4. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được trình bày như thế nào ?

A. Kiểu hình chịu tác động của kiểu gen nhiều hơn chịu tác động của môi trường.

B. Kiểu hình chỉ do môi trường quy định, ko chịu tác động của kiểu gen.

C. Kiểu hình là kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa kiểu gen với môi trường.

D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, ko chịu tác động của môi trường.

5. Nguyên nhân gây ra thường biến là gì ?

A. Do các yếu tố môi trường ảnh hưởng lên thân thể sinh vật

B. Do điều kiện nhiệt độ ở môi trường

C. Do chuyển đổi kiểu hình và chịu sự ảnh hưởng của môi trường

D. Cả B và C

6. Mức phản ứng là gì ?

A. Là giới hạn thường biến của 1 kiểu gen (gen hay nhóm gen) trước môi trường không giống nhau

B. Là bản lĩnh sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường

C. Là chừng độ biểu lộ kiểu hình trước những điều kiện sống không giống nhau.

D. Cả B và C

 

ĐÁP ÁN

Câu 1 (4 điểm)

Thường biến là loại biến bất đồng loạt theo cùng 1 hướng xác định đối với 1 nhóm cá thể có cùng kiểu gen và sống trong điều kiện giống nhau.

Các chuyển đổi này tương ứng với điều kiện môi trường.

Thường biến ko do những chuyển đổi trong kiểu gen nên ko di truyền.

Nhờ có những thường biến nhưng mà thân thể phản ứng linh động về kiểu hình bảo đảm sự thích nghi trước những chỉnh sửa nhất thời hoặc theo chu kì của môi trường.

Câu 2 (6 điểm)

1

2

3

4

5

6

D

A

B

C

D

A

—–

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về điện thoại)-

Trên đây là toàn thể nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Hùng Vương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:

Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Tăng Bạt Hổ
Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Lê Lợi
Gicửa ải bài tập chủ đề Phát Sinh Giao Tử Và Thụ Tinh môn Sinh học 9 5 2021

Bộ câu hỏi đoàn luyện ôn tập hè phần Con người và môi trường môn Sinh học 9

274

Bộ câu hỏi đoàn luyện ôn tập hè phần Phần mềm di truyền môn Sinh học 9 có đáp án

188

Bộ câu hỏi đoàn luyện ôn tập hè phần Di truyền học người môn Sinh học 9 có đáp án

211

Bộ câu hỏi đoàn luyện ôn tập hè phần Đột biến môn Sinh học 9 có đáp án

307

Tổng hợp bài tập tăng lên về Biến Dị môn Sinh học 9 5 2021 có đáp án

1089

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #Đề #ôn #tập #hè #môn #Sinh #Học #5 #Trường #THCS #Hùng #Vương


  • Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
  • #Bộ #Đề #ôn #tập #hè #môn #Sinh #Học #5 #Trường #THCS #Hùng #Vương

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button