Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Trương Định

Tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Trương Định được Học Điện Tử Cơ Bản biên soạn và tổng hợp giúp các em học trò lớp 9 ôn tập tri thức hè. Hi vọng tài liệu này sẽ có lợi cho các em học trò. Mời các em học trò và quý thầy cô cùng tham khảo.

BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 9 NĂM 2021

TRƯỜNG THCS TRƯƠNG ĐỊNH

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Các vẻ ngoài khai thác tự nhiên của con người thời nguyên thuỷ là

A. Hái quả, săn bắt thú.

B. Bắt cá, hái quả.

C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng.

D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng.

Câu 2: Ảnh hưởng phệ nhất của con người đến môi trường thiên nhiên là

A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu.

B. Cải tạo thiên nhiên làm mất thăng bằng sinh thái.

C. Gây ô nhiễm môi trường.

D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn.

Câu 3: Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là do

A. Con người mua lửa để lấy ánh sáng

B. Con người mua lửa để đun nấu thức ăn .

C. Con người mua lửa sưởi ấm .

D. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt .

Câu 4: Ở xã hội nông nghiệp do con người hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã

A. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác.

B. Chặt phá rừng lấy đất chăn thả gia súc.

C. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc.

D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.

Câu 5: Săn bắt động vật hoang dại quá mức dẫn tới hậu quả

A. Mất thăng bằng sinh thái.

B. Mất nhiều loài sinh vật.

C. Mất nơi ở của sinh vật.

D. Mất thăng bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật

Câu 6: Ở xã hội nông nghiệp, hoạt động nông nghiệp mang đến ích lợi là

A. Tạo nên các hệ sinh thái trồng trọt

B. Tích luỹ thêm nhiều giống vật nuôi

C. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi

D. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi và tạo nên các hệ sinh thái trồng trọt

Câu 7: Ở xã hội nông nghiệp hoạt động cày xới đất canh tác làm chỉnh sửa đất và nước tầng mặt nên

A. Đất bị khô cằn                                B. Đất giảm độ màu mở

C. Xói mòn đất                       D. Đất khô cằn và sút giảm độ màu mở.

Câu 8: Nền nông nghiệp tạo nên, con người phải sống định cư ,dẫn tới nhiều vùng rừng bị biến đổi thành

A. Khu dân cư                                           B. Khu sản xuất nông nghiệp

C. Khu chăn thả vật nuôi.          D. Khu dân cư và khu sản suất nông nghiệp .

Câu 9: Ảnh hưởng xấu của con người đối với môi trường thiên nhiên

A. Chặt phá rừng lộn xộn, khai thác khoáng sản tự nhiên

B. Khai thác khoáng sản tự nhiên, săn bắt động vật hoang dại

C. Săn bắt động vật hoang dại, chặt phá rừng lộn xộn

D. Chặt phá rừng lộn xộn, săn bắt động vật hoang dại, khai thác khoáng sản tự nhiên

Câu 10: Suy giảm độ nhiều chủng loại của sinh vật học là nguyên cớ gây nên

A. Mất thăng bằng sinh thái                  

B. Làm sút giảm hệ sinh thái rừng

C. Làm sút giảm khoáng sản sinh vật  

D. Làm ức chế hoạt động của các vi sinh vật

II. Tự Luận

Câu 1: Trình bày nhân vật, nội dung và ý nghĩa thực tế của di truyền học?

Câu 2: Nội dung căn bản của bí quyết phân tách các lứa tuổi lai nhưng Menđen nêu ra là gì?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

D

C

D

D

D

D

D

A

 

—-

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về dế yêu)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Ở xã hội công nghiệp hiện ra nhiều vùng trồng trọt phệ là do

A. Nền nông nghiệp cơ giới hoá .                   B. Công nghiệp khai khoáng tăng trưởng

C. Chế tạo ra máy hơi nước                            D. Nền hoá chất tăng trưởng

Câu 2: Hậu quả gây nên cho môi trường thiên nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là

A. Động vật mất nơi trú ngụ                

B. Môi trường bị ô nhiễm

C. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng, mất thăng bằng sinh thái

D. Nhiều loài trở về hiện trạng thăng bằng

Câu 3: Thế kỉ XVIII được coi là điểm mốc của

A. Sự tăng trưởng của nền nông nghiệp            B. Thời đại tiến bộ công nghiệp

C. Sự tăng trưởng đô thị                                                    D. Nền nông nghiệp cơ giới hoá

Câu 4: Hoạt động nào sau đây của con người ko tác động tới môi trường

A. Hái lượm                            B. Săn bắn quá mức

C. Chiến tranh                                     D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh

Câu 5: Thế nào là ô nhiễm môi trường?

A. Là hiện tượng môi trường thiên nhiên bị bẩn

B. Là hiện tượng môi trường thiên nhiên bị bẩn. Các thuộc tính vật lí chỉnh sửa

C. Là hiện tượng môi trường thiên nhiên bị bẩn. Các thuộc tính vật lí, hoá học, sinh vật học chỉnh sửa

D. Là hiện tượng môi trường thiên nhiên bị bẩn. Các thuộc tính vật lí, hoá học, sinh vật học bị chỉnh sửa gây tác hại cho con người và các sinh vật khác

Câu 6: Nguyên nhân dẫn tới ô nhiễm môi trường là gì?

A. Do hoạt động của con người gây ra

B. Do 1 số hoạt động của thiên nhiên (núi lửa, lũ lụt …)

C. Do con người thải rác ra sông

D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của thiên nhiên.

Câu 7: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải cốt yếu do giai đoạn đốt cháy

A. Gỗ, than đá                                     B. Khí đốt, củi

C. Khí đốt, gỗ                         D. Gỗ, củi, than đá, dầu lửa

Câu 8: 1 số hoạt động gây ô nhiễm ko khí như

A. Cháy rừng, các công cụ chuyên chở

B. Cháy rừng, nấu nướng trong gia đình

C. Phương tiện chuyên chở, sản xuất công nghiệp

D. Cháy rừng, công cụ chuyên chở, nấu nướng trong gia đình, sản xuất công nghiệp

Câu 9: Nguyên nhân ô nhiễm ko khí là do

A. Săn bắt lộn xộn, vô tổ chức

B. Các chất thải thực từ vật phân huỷ

C. Đốn rừng để lấy đất canh tác

D. Các chất thải do đốt cháy nhiên liệu: Gỗ, củi, than đá, dầu lửa

Câu 10: Năng lượng nguyên tử và chất phóng xạ có bản lĩnh gây đột biến ở người, gây ra 1 số bệnh

A. Bệnh di truyền                               B. Bệnh ung thư

C. Bệnh lao.                                        D. Bệnh di truyền và bệnh ung thư.

II. Tự Luận

Câu 1: Đậu Hà lan có những thuận tiện gì nhưng được Menđen chọn làm nhân vật để nghiên cứu di truyền?

Câu 2: Giả thuyết giao tử tinh khiết và yếu tố di truyền trong quan niệm của Menđen đã được sinh vật học tiên tiến công nhận như thế nào?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

A

D

D

D

D

D

D

 

—-

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về dế yêu)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Nguồn ô nhiễm phóng xạ cốt yếu là từ chất thải của

A. Công trường khai thác chất phóng xạ.

B. Nhà máy điện nguyên tử

C. Thử vũ khí hạt nhân

D. Công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân

Câu 2: Nguồn gốc gây ô nhiễm sinh vật học cốt yếu do các chất thải như

A. Phân, rác, nước thải sinh hoạt

B. Nước thải sinh hoạt, nước thải từ các bệnh viện

C. Xác chết của các sinh vật, nước thải từ các bệnh viện

D. Phân, rác, nước thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, nước thải từ các bệnh viện

Câu 3: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các giải pháp nào?

A. Biện pháp sinh vật học và giải pháp canh tác

B. Biện pháp canh tác, bón phân

C. Bón phân, giải pháp sinh vật học

D. Biện pháp sinh vật học, giải pháp canh tác, bón phân có lí .

Câu 4: Trùng sốt rét tăng trưởng ở đâu trong thân thể người?

A. Trong gan                                       B. Trong hồng huyết cầu

C. Trong bạch huyết cầu                               D. Trong gan và hồng huyết cầu

Câu 5: Người ăn gỏi cá (thịt cá sống) sẽ bị nhiễm bệnh

A. Bệnh sán lá gan                  B. Bệnh tả, lị

C. Bệnh sốt rét                                    D. Bệnh thương hàn

Câu 6: Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại

A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ

B. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại

C. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây hại

D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại

Câu 7: Nguyên nhân dẫn tới bệnh tả, lị 

A. Thức ăn ko vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli

B. Thức ăn ko rửa sạch

C. Không gian sống ko vệ sinh

D. Thức ăn ko vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli, thức ăn ko rửa sạch, không gian sống ko vệ sinh

Câu 8: Nguồn ô nhiễm nhân tạo gây ra là do

A. Hoạt động công nghiệp

B. Hoạt động giao thông chuyên chở

C. Đốt cháy vật liệu trong sinh hoạt

D. Hoạt động công nghiệp, giao thông chuyên chở, đốt cháy nhiên liệu trong sinh hoạt .

Câu 9: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật

A. Trồng rau sạch

B. Giảm thiểu phun thuốc bảo vệ thực vật

C. Bón phân cho thực vật

D. Trồng rau sạch, giảm thiểu phun thuốc bảo vệ thực vật

Câu 10: Các năng lượng ko sinh ra khí thải là

A. Năng lượng mặt trời     B. Khí đốt tự nhiên

C. Năng lượng gió                              D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió

II. Tự Luận

Câu 1: Thế nào là cặp tính trạng tương phản? Cho tỉ dụ minh họa.

Câu 2: Vì sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản lai với nhau để tim kiếm các qui luật di truyền?

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

—-

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về dế yêu)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. Trắc Nghiệm

Câu 1:Xây dựng nhiều công viên , trồng cây xanh để: 

A. Giảm thiểu bụi .                                        B. Điều hoà khí hậu .

C. Xử lí chất thải nông nghiệp .          D. Giảm thiểu bụi, điều hoà khí hậu .

Câu 2: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn

A. Giảm thiểu gây tiếng ồn của các công cụ giao thông ,

B. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy .

C. Giảm thiểu tiếng ồn của các công cụ giao thông, xây dựng công viên cây xanh, trồng cây .

D. Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây 

Câu 3: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn

A. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải thành vật liệu , đồ dùng ..

B. Tạo bể lắng và lọc nước thải .

C. Trồng nhiều cây xanh .

D. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn .

Câu 4: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất phóng xạ

A. Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất phóng xạ gây nguy khốn .

B. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải .

C. Xây dựng nhà máy xử lí rác .

D. Xây dựng các nhà máy ở xa khu dân cư.

Câu 5:Tạo bể lắng , lọc nước thải để giảm thiểu

A. Ô nhiễm nguồn nước .                               B. Ô nhiễm ko khí .

C. Ô nhiễm do chất phóng xạ .                       D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai .

Câu 6: Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy để giảm thiểu

A. Ô nhiễm ko khí .                                     B. Ô nhiễm nguồn nước .

C. Ô nhiễm do chất phóng xạ .                       D. Ô nhiễm do tiếng ồn .

Câu 7: Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn để giảm thiểu

A. Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật , hoá chất .

B. Ô nhiễm do chất phóng xạ .

C. Ô nhiễm do ko khí .

D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai .

Câu 8: Trong các công cụ giao thông sau công cụ nào ko gây khí thải

A. Xe đạp                                                        B. Xe gắn máy

C. Xe oto                                                        D. Xe bus

Câu 9: Những hoạt động nào sau đây ko gây ô nhiễm môi trường

A. Phun thuốc trừ sâu .                                         B. Trồng cây gây rừng .

C. Vứt rác lộn xộn ra môi trường .                 D. Thcửa ải nước sinh hoạt ra môi trường

Câu 10: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các giải pháp nào?

A. Biện pháp sinh vật học và giải pháp canh tác

B. Biện pháp canh tác, bón phân

C. Bón phân, giải pháp sinh vật học

D. Biện pháp sinh vật học, giải pháp canh tác, bón phân có lí .

II. Tự Luận

Câu 1: Dòng thuần chủng là gì?

Câu 2: Muốn xác định kiểu gen của các thể mang tính trạng trội là đồng hợp tử hay dị hợp tử người ta làm thế nào? Cho tỉ dụ.

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

A

A

A

A

A

A

B

D

—–

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về dế yêu)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Trương Định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:

  • Hệ thống tri thức về Liên Kết Gen – Hoán Vị Gen môn Sinh học 9 5 2021
  • Phương pháp giải bài tập Lai Hai Cặp Tính Trạng môn Sinh học 9 5 2021 có đáp án
  • Gicửa ải bài tập chủ đề Phát Sinh Giao Tử Và Thụ Tinh môn Sinh học 9 5 2021

.


Thông tin thêm về Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 năm 2021 Trường THCS Trương Định

Tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Trương Định được Học Điện Tử Cơ Bản biên soạn và tổng hợp giúp các em học trò lớp 9 ôn tập tri thức hè. Hi vọng tài liệu này sẽ có lợi cho các em học trò. Mời các em học trò và quý thầy cô cùng tham khảo.
BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 9 NĂM 2021

TRƯỜNG THCS TRƯƠNG ĐỊNH

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Các vẻ ngoài khai thác tự nhiên của con người thời nguyên thuỷ là

A. Hái quả, săn bắt thú.

B. Bắt cá, hái quả.

C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng.

D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng.

Câu 2: Ảnh hưởng phệ nhất của con người đến môi trường thiên nhiên là

A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu.

B. Cải tạo thiên nhiên làm mất thăng bằng sinh thái.

C. Gây ô nhiễm môi trường.

D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn.

Câu 3: Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là do

A. Con người mua lửa để lấy ánh sáng

B. Con người mua lửa để đun nấu thức ăn .

C. Con người mua lửa sưởi ấm .

D. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt .

Câu 4: Ở xã hội nông nghiệp do con người hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã

A. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác.

B. Chặt phá rừng lấy đất chăn thả gia súc.

C. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc.

D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt.

Câu 5: Săn bắt động vật hoang dại quá mức dẫn tới hậu quả

A. Mất thăng bằng sinh thái.

B. Mất nhiều loài sinh vật.

C. Mất nơi ở của sinh vật.

D. Mất thăng bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật

Câu 6: Ở xã hội nông nghiệp, hoạt động nông nghiệp mang đến ích lợi là

A. Tạo nên các hệ sinh thái trồng trọt

B. Tích luỹ thêm nhiều giống vật nuôi

C. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi

D. Tích luỹ thêm nhiều giống cây trồng, vật nuôi và tạo nên các hệ sinh thái trồng trọt

Câu 7: Ở xã hội nông nghiệp hoạt động cày xới đất canh tác làm chỉnh sửa đất và nước tầng mặt nên

A. Đất bị khô cằn                                B. Đất giảm độ màu mở

C. Xói mòn đất                       D. Đất khô cằn và sút giảm độ màu mở.

Câu 8: Nền nông nghiệp tạo nên, con người phải sống định cư ,dẫn tới nhiều vùng rừng bị biến đổi thành

A. Khu dân cư                                           B. Khu sản xuất nông nghiệp

C. Khu chăn thả vật nuôi.          D. Khu dân cư và khu sản suất nông nghiệp .

Câu 9: Ảnh hưởng xấu của con người đối với môi trường thiên nhiên

A. Chặt phá rừng lộn xộn, khai thác khoáng sản tự nhiên

B. Khai thác khoáng sản tự nhiên, săn bắt động vật hoang dại

C. Săn bắt động vật hoang dại, chặt phá rừng lộn xộn

D. Chặt phá rừng lộn xộn, săn bắt động vật hoang dại, khai thác khoáng sản tự nhiên

Câu 10: Suy giảm độ nhiều chủng loại của sinh vật học là nguyên cớ gây nên

A. Mất thăng bằng sinh thái                  

B. Làm sút giảm hệ sinh thái rừng

C. Làm sút giảm khoáng sản sinh vật  

D. Làm ức chế hoạt động của các vi sinh vật

II. Tự Luận

Câu 1: Trình bày nhân vật, nội dung và ý nghĩa thực tế của di truyền học?

Câu 2: Nội dung căn bản của bí quyết phân tách các lứa tuổi lai nhưng Menđen nêu ra là gì?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

D

C

D

D

D

D

D

A

 

—-

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về dế yêu)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Ở xã hội công nghiệp hiện ra nhiều vùng trồng trọt phệ là do

A. Nền nông nghiệp cơ giới hoá .                   B. Công nghiệp khai khoáng tăng trưởng

C. Chế tạo ra máy hơi nước                            D. Nền hoá chất tăng trưởng

Câu 2: Hậu quả gây nên cho môi trường thiên nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là

A. Động vật mất nơi trú ngụ                

B. Môi trường bị ô nhiễm

C. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng, mất thăng bằng sinh thái

D. Nhiều loài trở về hiện trạng thăng bằng

Câu 3: Thế kỉ XVIII được coi là điểm mốc của

A. Sự tăng trưởng của nền nông nghiệp            B. Thời đại tiến bộ công nghiệp

C. Sự tăng trưởng đô thị                                                    D. Nền nông nghiệp cơ giới hoá

Câu 4: Hoạt động nào sau đây của con người ko tác động tới môi trường

A. Hái lượm                            B. Săn bắn quá mức

C. Chiến tranh                                     D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh

Câu 5: Thế nào là ô nhiễm môi trường?

A. Là hiện tượng môi trường thiên nhiên bị bẩn

B. Là hiện tượng môi trường thiên nhiên bị bẩn. Các thuộc tính vật lí chỉnh sửa

C. Là hiện tượng môi trường thiên nhiên bị bẩn. Các thuộc tính vật lí, hoá học, sinh vật học chỉnh sửa

D. Là hiện tượng môi trường thiên nhiên bị bẩn. Các thuộc tính vật lí, hoá học, sinh vật học bị chỉnh sửa gây tác hại cho con người và các sinh vật khác

Câu 6: Nguyên nhân dẫn tới ô nhiễm môi trường là gì?

A. Do hoạt động của con người gây ra

B. Do 1 số hoạt động của thiên nhiên (núi lửa, lũ lụt …)

C. Do con người thải rác ra sông

D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của thiên nhiên.

Câu 7: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải cốt yếu do giai đoạn đốt cháy

A. Gỗ, than đá                                     B. Khí đốt, củi

C. Khí đốt, gỗ                         D. Gỗ, củi, than đá, dầu lửa

Câu 8: 1 số hoạt động gây ô nhiễm ko khí như

A. Cháy rừng, các công cụ chuyên chở

B. Cháy rừng, nấu nướng trong gia đình

C. Phương tiện chuyên chở, sản xuất công nghiệp

D. Cháy rừng, công cụ chuyên chở, nấu nướng trong gia đình, sản xuất công nghiệp

Câu 9: Nguyên nhân ô nhiễm ko khí là do

A. Săn bắt lộn xộn, vô tổ chức

B. Các chất thải thực từ vật phân huỷ

C. Đốn rừng để lấy đất canh tác

D. Các chất thải do đốt cháy nhiên liệu: Gỗ, củi, than đá, dầu lửa

Câu 10: Năng lượng nguyên tử và chất phóng xạ có bản lĩnh gây đột biến ở người, gây ra 1 số bệnh

A. Bệnh di truyền                               B. Bệnh ung thư

C. Bệnh lao.                                        D. Bệnh di truyền và bệnh ung thư.

II. Tự Luận

Câu 1: Đậu Hà lan có những thuận tiện gì nhưng được Menđen chọn làm nhân vật để nghiên cứu di truyền?

Câu 2: Giả thuyết giao tử tinh khiết và yếu tố di truyền trong quan niệm của Menđen đã được sinh vật học tiên tiến công nhận như thế nào?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

A

D

D

D

D

D

D

 

—-

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về dế yêu)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc Nghiệm

Câu 1: Nguồn ô nhiễm phóng xạ cốt yếu là từ chất thải của

A. Công trường khai thác chất phóng xạ.

B. Nhà máy điện nguyên tử

C. Thử vũ khí hạt nhân

D. Công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử, việc thử vũ khí hạt nhân

Câu 2: Nguồn gốc gây ô nhiễm sinh vật học cốt yếu do các chất thải như

A. Phân, rác, nước thải sinh hoạt

B. Nước thải sinh hoạt, nước thải từ các bệnh viện

C. Xác chết của các sinh vật, nước thải từ các bệnh viện

D. Phân, rác, nước thải sinh hoạt, xác chết sinh vật, nước thải từ các bệnh viện

Câu 3: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các giải pháp nào?

A. Biện pháp sinh vật học và giải pháp canh tác

B. Biện pháp canh tác, bón phân

C. Bón phân, giải pháp sinh vật học

D. Biện pháp sinh vật học, giải pháp canh tác, bón phân có lí .

Câu 4: Trùng sốt rét tăng trưởng ở đâu trong thân thể người?

A. Trong gan                                       B. Trong hồng huyết cầu

C. Trong bạch huyết cầu                               D. Trong gan và hồng huyết cầu

Câu 5: Người ăn gỏi cá (thịt cá sống) sẽ bị nhiễm bệnh

A. Bệnh sán lá gan                  B. Bệnh tả, lị

C. Bệnh sốt rét                                    D. Bệnh thương hàn

Câu 6: Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại

A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ

B. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại

C. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây hại

D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại

Câu 7: Nguyên nhân dẫn tới bệnh tả, lị 

A. Thức ăn ko vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli

B. Thức ăn ko rửa sạch

C. Không gian sống ko vệ sinh

D. Thức ăn ko vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli, thức ăn ko rửa sạch, không gian sống ko vệ sinh

Câu 8: Nguồn ô nhiễm nhân tạo gây ra là do

A. Hoạt động công nghiệp

B. Hoạt động giao thông chuyên chở

C. Đốt cháy vật liệu trong sinh hoạt

D. Hoạt động công nghiệp, giao thông chuyên chở, đốt cháy nhiên liệu trong sinh hoạt .

Câu 9: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật

A. Trồng rau sạch

B. Giảm thiểu phun thuốc bảo vệ thực vật

C. Bón phân cho thực vật

D. Trồng rau sạch, giảm thiểu phun thuốc bảo vệ thực vật

Câu 10: Các năng lượng ko sinh ra khí thải là

A. Năng lượng mặt trời     B. Khí đốt tự nhiên

C. Năng lượng gió                              D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió

II. Tự Luận

Câu 1: Thế nào là cặp tính trạng tương phản? Cho tỉ dụ minh họa.

Câu 2: Vì sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản lai với nhau để tim kiếm các qui luật di truyền?

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

—-

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về dế yêu)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. Trắc Nghiệm

Câu 1:Xây dựng nhiều công viên , trồng cây xanh để: 

A. Giảm thiểu bụi .                                        B. Điều hoà khí hậu .

C. Xử lí chất thải nông nghiệp .          D. Giảm thiểu bụi, điều hoà khí hậu .

Câu 2: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn

A. Giảm thiểu gây tiếng ồn của các công cụ giao thông ,

B. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy .

C. Giảm thiểu tiếng ồn của các công cụ giao thông, xây dựng công viên cây xanh, trồng cây .

D. Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây 

Câu 3: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn

A. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải thành vật liệu , đồ dùng ..

B. Tạo bể lắng và lọc nước thải .

C. Trồng nhiều cây xanh .

D. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn .

Câu 4: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất phóng xạ

A. Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất phóng xạ gây nguy khốn .

B. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải .

C. Xây dựng nhà máy xử lí rác .

D. Xây dựng các nhà máy ở xa khu dân cư.

Câu 5:Tạo bể lắng , lọc nước thải để giảm thiểu

A. Ô nhiễm nguồn nước .                               B. Ô nhiễm ko khí .

C. Ô nhiễm do chất phóng xạ .                       D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai .

Câu 6: Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy để giảm thiểu

A. Ô nhiễm ko khí .                                     B. Ô nhiễm nguồn nước .

C. Ô nhiễm do chất phóng xạ .                       D. Ô nhiễm do tiếng ồn .

Câu 7: Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn để giảm thiểu

A. Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật , hoá chất .

B. Ô nhiễm do chất phóng xạ .

C. Ô nhiễm do ko khí .

D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai .

Câu 8: Trong các công cụ giao thông sau công cụ nào ko gây khí thải

A. Xe đạp                                                        B. Xe gắn máy

C. Xe oto                                                        D. Xe bus

Câu 9: Những hoạt động nào sau đây ko gây ô nhiễm môi trường

A. Phun thuốc trừ sâu .                                         B. Trồng cây gây rừng .

C. Vứt rác lộn xộn ra môi trường .                 D. Thcửa ải nước sinh hoạt ra môi trường

Câu 10: Khắc phục ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật gồm các giải pháp nào?

A. Biện pháp sinh vật học và giải pháp canh tác

B. Biện pháp canh tác, bón phân

C. Bón phân, giải pháp sinh vật học

D. Biện pháp sinh vật học, giải pháp canh tác, bón phân có lí .

II. Tự Luận

Câu 1: Dòng thuần chủng là gì?

Câu 2: Muốn xác định kiểu gen của các thể mang tính trạng trội là đồng hợp tử hay dị hợp tử người ta làm thế nào? Cho tỉ dụ.

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

A

A

A

A

A

A

B

D

—–

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập tải về dế yêu)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Trương Định. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo bổ ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em ân cần có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng phân mục:

Hệ thống tri thức về Liên Kết Gen – Hoán Vị Gen môn Sinh học 9 5 2021
Phương pháp giải bài tập Lai Hai Cặp Tính Trạng môn Sinh học 9 5 2021 có đáp án
Gicửa ải bài tập chủ đề Phát Sinh Giao Tử Và Thụ Tinh môn Sinh học 9 5 2021

Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 9 5 2021 Trường THCS Nghĩa Trung

215

Bộ câu hỏi đoàn luyện ôn tập hè phần Con người và môi trường môn Sinh học 9

273

Bộ câu hỏi đoàn luyện ôn tập hè phần Phần mềm di truyền môn Sinh học 9 có đáp án

188

Bộ câu hỏi đoàn luyện ôn tập hè phần Di truyền học người môn Sinh học 9 có đáp án

211

Bộ câu hỏi đoàn luyện ôn tập hè phần Đột biến môn Sinh học 9 có đáp án

307

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #Đề #ôn #tập #hè #môn #Sinh #Học #5 #Trường #THCS #Trương #Định


  • Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
  • #Bộ #Đề #ôn #tập #hè #môn #Sinh #Học #5 #Trường #THCS #Trương #Định

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button