Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung

Nhằm giúp các em học trò khối THPT ôn tập, sẵn sàng cho kì thi giữa HK1 cũng như các giáo viên có tài liệu tham khảo, Học Điện Tử Cơ Bản giới thiệu phân mục Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung. Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi không giống nhau với đầy đủ đáp án, được cập nhật liên tiếp, giúp các bạn có tài liệu phong phú để ôn thi hiệu quả.

TRƯỜNG THCS LINH TRUNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN LỊCH SỬ 10

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Trong mối quan hệ với các nước Đông Nam Á phong kiến, vương quốc Lan Xang có  chủ trương gì? 

A. Xung đột.

B. Bế quan toả cảng. 

C. Căng thẳng.

D. Hoà hiếu. 

Câu 2: 5 1353, Pha Ngừm đã hợp nhất các mường Lào và đặt tên nước là gì?

A. Lan Xang.

B. Champa.

C. Chân Lạp.

D. Phù Nam.

Câu 3: Những chế độ của vua A-cơ-ba (thế kỉ XVI) có ảnh hưởng gì đối với Ấn Độ?

A. Trở thành đế quốc phong kiến.

B. Phát triển phồn thịnh. 

C. Bị xâm lăng.

D. Chia cắt thành nhiều đất nước bé.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng về nền văn hóa Đông Nam Á thời phong kiến?

A. Phần mập tiếp nhận văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ. 

B. Mang đậm bản sắc riêng, ko chịu tác động văn hóa bên ngoài. 

C. Xây dựng được nền văn hóa riêng với những trị giá ý thức lạ mắt.

D. Chịu tác động thâm thúy của văn hóa 1 số nước phương Tây. 

Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng tình hình khu vực Đông Nam Á từ thế kỉ VII tới thế kỉ X?

A. Tạo nên tất cả quốc gia phong kiến dân tộc. 

B. Đông Nam Á bị thực dân phương Tây xâm lăng. 

C. Tất cả quốc gia phong kiến dân tộc bị suy thoái. 

D. Tất cả quốc gia phong kiến dân tộc tăng trưởng thịnh đạt. 

Câu 6: Văn hoá của người Campuchia tác động nền văn hoá nào sau đây?

A. Việt Nam.

B. Lào.

C. Trung Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 7: Ở khu vực Đông Nam Á thời cổ điển tăng trưởng ngành kinh tế nào là chủ chốt?

A. Thủ công nghiệp.

B. Buôn bán đường biển. 

C. Nông nghiệp.

D. Chăn nuôi gia súc mập. 

Câu 8: Tín ngưỡng nào bắt nguồn từ những tôn giáo cổ kính của người Ấn Độ?

A. Thiên chúa giáo.

B. Phật giáo. 

C. Hồi giáo.

D. Hin đu giáo. 

Câu 9: Nhân tố nào sau đây ko phải là cơ sở tạo nên các vương quốc cổ ở Đông Nam Á?

A. Sự tăng trưởng của các cấp kinh tế bản địa. 

B. Làn sóng thiên cư của các tộc người từ phương Bắc xuống. 

C. Sự ảnh hưởng về mặt kinh tế của thương gia Ấn Độ. 

D. Tác động của văn hóa truyền thống Ấn Độ. 

Câu 10: Sự tăng trưởng của non sông Lào, gắn liền với con sông nào sau đây?

A. Sông Mê Nam.

B. Sông Hoàng Hà. 

C. Sông Hằng.

D. Sông Mê Công. 

Câu 11: Tín ngưỡng được dành đầu tiên tăng trưởng trong thời gian Vương triều Đêli ở Ấn Độ là

A. Hồi giáo.

B. Hinđu giáo. 

C. Thiên chúa giáo.

D. Phật giáo. 

Câu 12: Thời kì dài nhất và tăng trưởng nhất của vương quốc Camphuchia là thời gian

A. Ăngco.

B. Ăngcothom.

C. Uđông.

D. Ăngcovát.

Câu 13: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng tình hình khu vực Đông Nam Á từ thế kỉ X tới  thế kỉ XVIII? 

A. Đông Nam Á bị thực dân phương Tây xâm lăng. 

B. Tạo nên tất cả quốc gia phong kiến dân tộc. 

C. Tất cả quốc gia phong kiến dân tộc bị suy thoái. 

D. Tất cả quốc gia phong kiến dân tộc tăng trưởng thịnh đạt. 

Câu 14: Dưới thời vua A-sô-ca, loại hình chữ viết nào ở Ấn Độ được hoàn thiện?

A. Chữ Khơ-me cổ.

B. Chữ Phạn. 

C. Chữ tượng hình

D. Chữ cổ Brahmi. 

Câu 15: Vào đầu Công nguyên, Vương triều nào đã hợp nhất miền Bắc Ấn Độ và mở ra thời  kì định hình văn hóa truyền thống Ấn Độ? 

A. Vương triều Mô Gôn..

B. Vương triều Gúp-ta. 

C. Vương triều A-sô-ca.

D. Vương triều Đê li. 

Câu 16: Ý nào sau đây ko phản ảnh đặc điểm của tất cả quốc gia cổ điển ở Đông Nam Á?

A. Tạo nên hơi hơi sớm (những thế kỉ đầu Công nguyên). 

B. Sống riêng rẽ, nhiều lúc mâu thuẫn lẫn nhau. 

C. Sớm phải chống chọi với làn sóng thiên cư của người Thái. 

D. Tất cả quốc gia đều bé nhỏ, phân tán trên những địa bàn hẹp. 

Câu 17: Ý nào sau đây là đơn vị chính trị, kinh tế căn bản của cơ chế phong kiến ở Tây Âu từ  thế kỉ V tới thế kỉ XV? 

A. Lãnh địa phong kiến.

B. Xưởng thủ công của lãnh chúa.

C. Thành thị trung đại.

D. Trang trại của quý tộc. 

Câu 18: Nội dung nào dưới đây ko phải là biểu lộ của cơ chế phong kiến phân quyền ở  Tây Âu thời trung đại ? 

A. Vua ko can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa. 

B. Mỗi lãnh địa là 1 đơn vị chính trị độc lập. 

C. Vua là người nắm quyền vô thượng. 

D. Thực chất vua chỉ là 1 lãnh chúa mập. 

Câu 19: Trong lãnh địa phong kiến lực lượng sản xuất chính là 

A. Bầy tớ.

B. Địa chủ. 

C. Dân cày công xã.

D. Nông nô. 

Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng về giai đoạn thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu ?

A. Chia tách đế quốc Rôma thành nhiều vương quốc bé. 

B. ruộng đất thành những nông trại mập. 

C. Xác lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. 

D. Xác lập quan hệ bóc lột của chủ nô đối với bầy tớ. 

Câu 21: Đặc điểm nhấn về kinh tế của lãnh địa phong kiến ở Tây Âu từ thế kỉ V tới thế kỉ  XI là gì ? 

A. Đóng kín, tăng trưởng mạnh bạo. 

B. Lấy công thương nghiệp nghiệp làm chính. 

C. Phát triển kinh tế hàng hóa giản đơn.. 

D. Khép kín, mang thuộc tính tự cung, tự cấp. 

Câu 22: Khi đánh chiếm Rôma từ thế kỉ III – V, người Giécman đã từ bỏ tín ngưỡng nguyên thuỷ  và tiếp nhận tín ngưỡng nào?

A. Kitô giáo.

B. Hồi giáo.

C. Ấn Độ giáo.

D. Phật giáo.

Câu 23: Thực chất nền dân chủ cổ điển phương Tây là gì? 

A. Dân chủ sở hữu dân

B. Dân chủ quý tộc 

C. Dân chủ chủ nô.

D. Dân chủ tư sản 

Câu 24: Hai giai cấp căn bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là những giai cấp nào?

A. Lãnh chúa và nông nô.

B. Quý tộc và dân cày. 

C. Tư sản và vô sản.

D. Dân cày và nô tì. 

Câu 25: Tín ngưỡng nào sau đây nhập vai trò quan trọng đối với đời sống chính trị, xã hội của  Lào? 

A. Hin đu giáo.

B. Đạo giáo.

C. Phật giáo.

D. Nho giáo.

Câu 26: Cư dân chủ chốt của thành phố Tây Âu trung đại là những lực lượng nào sau đây ?

A. Lãnh chúa, thợ thủ công.

B. Thợ thủ công, thương gia.

C. Lãnh chúa, quý tộc.

D. Lhợ thủ công, dân cày. 

Câu 27: Nội dung nào dưới đây là 1 trong những vai trò của thành phố Tây Âu 

trung đại? 

A. Góp phần xây dựng cơ chế phong kiến phân quyền. 

B. Góp phần xoá bỏ cơ chế phong kiến phân quyền, hợp nhất đất nước dân tộc.

C. Góp phần xúc tiến sự tăng trưởng kinh tế nông nghiệp. 

D. Góp phần tan rã nền kinh tế thủ công nghiệp. 

Câu 28: Dự án kiến trúc nào sau đây là điển hình cho non sông Lào?

A. Chùa Vàng.

B. Ăngcothom.

C. Thạt Luổng.

D. Ăngcovát.

Câu 29: Ý nào sau đây là nguyên cớ sâu xa đưa tới các cuộc phát kiến địa lí trên toàn cầu  vào thế kỉ XV – XVI? 

A. Sự tân tiến về mặt khoa học kĩ thuật. 

B. Con đường buôn bán qua Tây Á bị người A rập độc chiếm. 

C. Phục vụ nhu cầu của nền sản xuất hành triển. 

D. Thỏa mãn nhu cầu muốn mày mò, khám phá toàn cầu của con người. 

Câu 30: Nền văn hóa cổ điển Hi Lạp và Rôma tạo nên và tăng trưởng ko dựa trên cở sở  nào sau đây? 

A. Hoạt động thương nghiệp rất phát đạt 

B. Nghề nông trồng lúa hơi hơi tăng trưởng 

C. Nền sản xuất thủ công nghiệp tăng trưởng cao 

D. Thể chế dân chủ tân tiến 

Câu 31: Chế độ phong kiến được xác lập ở Trung Quốc dựa trên cơ hữu quan hệ bóc lột nào sau  đây? 

A. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với dân cày tự canh. 

B. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với dân cày lĩnh canh. 

C. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với dân cày công xã. 

D. Quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. 

Câu 32: Khi tràn vào bờ cõi Rôma từ thế kỉ III tới thế kỉ V, người Giécman ko tiến hành  chế độ nào sau đây? 

A. Chiếm ruộng đất của chủ nô Rôma để chia cho nhau. 

B. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, lập nhiều vương quốc mới. 

C. Thủ lĩnh tự xưng là vua và phong các tước vị.

D. Duy trì các tín ngưỡng nguyên thủy của người Giécman. 

Câu 33: Những đất nước nào dưới đây tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí?

A. Bồ Đào Nha, Italia.

B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

C. Tây Ban Nha, Hà Lan.

D. Tây Ban Nha, Anh. 

Câu 34: Thực chất củaphong trào Văn hoá Phục là gì? 

A. Cuộc chiến đấu rốt cục trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản. 

B. Cuộc chiến đấu công khai trước nhất trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản.

C. Cuộc chiến đấu trước nhất trên lĩnh vực triết học của giai cấp tư sản mới.

D. Cuộc chiến đấu trước nhất trên lĩnh vực kinh tế giai cấp tư sản. 

Câu 35: Nội dung nào dưới đây phản ảnh ý nghĩa của phong trào Văn hoá Phục hưng?

A. Phê phán thâm thúy cơ chế phong kiến, giáo hội nhà thờ. 

B. Tấn công vào thứ tự xã hội chiếm hữu bầy tớ. 

C. Lên án thâm thúy cơ chế tư bản chủ nghĩa, giáo hội nhà thờ. 

D. Lên án sự bóc lột của giai cấp tư sản. 

Câu 36: I-ta-li-a được coi là quê hương của phong trào nào sau đây ? 

A. Văn hoá Phục hưng.

B. Chủ nghĩa xã hội ko tưởng.

C. Canh tân tín ngưỡng.

D. Triết học Ánh sáng. 

Câu 37: Ý nào ko phản ảnh đúng đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ điển?

A. Xuất hiện trước nhất trong lịch sử. 

B. Do vua đứng đầu có quyền lực vô thượng. 

C. Giúp việc cho vua là bộ máy hành chính quan liêu. 

D. Nho giáo là hệ tư tưởng chính thống. 

Câu 38: Điều kiện thiên nhiên nào ko phải là cơ sở tạo nên của tất cả quốc gia cổ điển phương  Đông? 

A. Đất phù sa ven sông phì nhiêu, mềm xốp, rất dễ canh tác. 

B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. 

C. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió. 

D. Khí hậu hot ẩm, thích hợp cho việc gieo trồng. 

Câu 39: Ý nào sau đây ko phản ảnh đúng đặc điểm điểm bầy tớ trong xã hội cổ điển phương  Tây? 

A. Chỉ có 1 quyền độc nhất – quyền được coi là con người 

B. Phục vụ nhiều nhu cầu không giống nhau của đời sống. 

C. Giữ vai trò xung yếu trong sản xuất. 

D. Hoàn toàn dựa dẫm vào người chủ sắm mình . 

Câu 40: Nhà nước phương Đông cổ điển mang đặc điểm nào sau đây? 

A. Nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền. 

B. Nhà nước độc tài quân sự. 

C. Nhà nước dân chủ tập quyền. 

D. Nhà nước quân chủ chuyên chế cổ điển.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

A

21

D

31

B

2

A

12

A

22

A

32

D

3

B

13

D

23

C

33

B

4

C

14

B

24

A

34

B

5

A

15

B

25

C

35

A

6

D

16

C

26

B

36

A

7

C

17

A

27

B

37

D

8

D

18

C

28

C

38

C

9

B

19

D

29

C

39

A

10

D

20

C

30

B

40

D

 

Đề số 2

Câu 1: Ý nào sau đây minh chứng sự tăng trưởng cao của văn hóa phương Tây cổ điển so với văn  hóa phương Đông cổ điển? 

A. Đã biên chép và giải được các bài toán biệt lập. 

B. Nhiều nhà thiên văn chương nhưng mà tiếng tăm vẫn còn lại tới hiện nay. 

C. Ấy là những hiểu biết về điều kiện thiên nhiên đích thực có trị giá. 

D. Thực sự biến thành khoa học với những định lí có trị giá nói chung cao

Câu 2: Đâu là chế độ đối ngoại xuyên suốt của Trung Quốc thời phong kiến đối với Việt  Nam? 

A. Hòa hảo, mềm mỏng.

B. Bế quan tỏa cảng. 

C. Bành trướng, xâm lăng.

D. Khi hòa hiếu, khi chiến tranh.

Câu 3: Đặc điểm nhấn của Thị quốc ở Địa Trung Hải thời cổ điển là gì?

A. Thành thị là đất nước.

B. Cư dân sống chủ chốt ở thành phố.

C. Mỗi thành phố có nhiều đất nước.

D. Quốc gia có thành phố. 

Câu 4: Trong 4 thần chủ chốt nhưng mà người Ấn Độ thờ, thần Bra-ma gọi là thần gì?

A. Thần Bảo hộ

B. Thần Thông minh toàn cầu. 

C. Thần Hủy Diệt

D. Thần Sấm sét 

Câu 5: Ngành kinh tế chủ chốt của tất cả quốc gia cổ điển Địa Trung Hải? 

A. Trồng trọt và chăn nuôi.

B. Nông nghiệp và thủ công nghiệp

C. Thương nghiệp và nông nghiệp.

D. Thủ công nghiệp và thương mại.

Câu 6: Thời kì định hình và tăng trưởng của văn hóa truyền thống Ấn Độ là:

A. thời Vương triều Mô-gôn

B. thời Vương triều Hồi giáo Đê-li

C. thời Vương triều Gúp-ta

D. thời Vương triều Hác-sa

Câu 7: Điều kiện thiên nhiên nào chẳng hề là cơ sở tạo nên của tất cả quốc gia cổ điển  phương Đông? 

A. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. 

B. Khí hậu hot ẩm, thích hợp cho việc gieo trồng. 

C. Đất phù sa ven sông phì nhiêu, mềm xốp, rất dễ canh tác. 

D. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió. 

Câu 8: I-li-at và Ô-đi-xê là bản người hùng ca nổi danh của nước nào thời cổ điển?

A. Ai Cập

B. Hi Lạp

C. Rô-ma

D. Ấn Độ

Câu 9: Đê – lốt và Pi – rê là những địa danh nổi danh từ thời cổ điển bởi 

A. Có nhiều xưởng thủ công mập có đến hàng ngàn nhân lực. 

B. Là trung tâm giao thương bầy tớ mập nhất của toàn cầu cổ điển. 

C. Là đất phát tích của tất cả quốc gia cổ điển phương Tây. 

D. Là vùng đất mâu thuẫn quyết liệt giữa các thị quốc cổ điển. 

Câu 10: Khi cơ chế tư hữu hiện ra đã kéo theo sự hiện ra gia đình ……..trong lòng thị tộc.

A. phụ hệ.

B. 3 lứa tuổi.

C. mẫu hệ.

D. 2 lứa tuổi.

{– Nội dung đầy đủ đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

D

11 

A

21 

B

31 

C

C

12 

A

22 

A

32 

A

A

13 

D

23 

C

33 

C

B

14 

B

24 

D

34 

B

D

15 

D

25 

A

35 

D

C

16 

D

26 

C

36 

A

D

17 

D

27 

D

37 

C

B

18 

C

28 

B

38 

A

B

19 

C

29 

B

39 

A

10 

A

20 

C

30 

B

40 

B

 

Đề số 3

Câu 1: Với chế độ khai khẩn thời Nguyễn, 2 huyện mới được lập ở nước ta là

A. Tiền Hải (Thái Bình) và Kim Sơn ( Ninh Bình). 

B. Vũ Thư (Thái Bình) và Kim Sơn ( Ninh Bình). 

C. Tiền Hải (Thái Bình) và Vũ Thư (Thái Bình). 

D. Giao Thủy và Hải Hậu (Nam Định). 

Câu 2: Ai là tác giả của “ Bạch Đằng giang phú”? 

A. Trần Quốc Tuấn.

B. Trương Hán Siêu. 

C. Nguyễn Trãi.

D. Lý Thường Kiệt. 

Câu 3: Chiến thắng nào của nghĩa binh Tây Sơn ghi lại sự thất bại hoàn toàn của quân Xiêm 5  1785? 

A. Chiến thắng Chi Lăng.

B. Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ 3.

C. Chiến thắng Xương Giang

D. Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút.

Câu 4: Điểm đồng nhất giữa văn hóa Campuchia và văn hóa Lào là 

A. liên kết hài hòa giữa văn hóa Ấn Độ và Mianma. 

B. tác động thâm thúy của văn hóa Trung Quốc. 

C. tác động thâm thúy của văn hóa Ấn Độ. 

D. thông minh chữ viết dựa trên nét cong của chữ Mianma. 

Câu 5: Quân đội ta trong các thế kỉ từ thế kỉ X tới thế kỉ XV được tuyển theo cơ chế

A. ngụ binh ư nông.

B. Tù binh, dân nghèo bị bắt.

C. ngoại binh.

D. con em trong tôn thất. 

Câu 6: Văn kiện nào sau đây được xem như là bản Tuyên ngôn độc lập trước nhất của nước ta?

A. Nam quốc giang sơn .

B. Bình Ngô đại cáo. 

C. Hịch tướng sĩ.

D. Phú sông Bạch Đằng. 

Câu 7: Thay đổi mập nhất trong cách tân hành chính dưới thời vua Minh Mạng là

A. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và Trực doanh. 

B. chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. 

C. chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. 

D. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và phủ Thừa Thiên. 

Câu 8: 4 phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời phong kiến là A. giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc nhuộm. 

B. giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc súng. 

C. tơ lụa, kĩ thuật in, la bàn và thuốc nhuộm. 

D. giấy, kĩ thuật in, máy hơi nước và thuốc súng. 

Câu 9: Điểm dị biệt nổi trội nhất về chế độ đối ngoại của Lào so với Campuchia thời phong kiến  là 

A. giữ quan hệ hòa hiếu với các nước hàng xóm . 

B. Thần phục vương quốc Chăm-pa. 

C. Tăng cường bành trướng xâm lăng bên ngoài. 

D. Thần phục vương quốc Xiêm. 

Câu 10: Kế sách “ vườn ko nhà trống ” được dân chúng ta tiến hành có hiệu quả trong cuộc kháng  chiến 

A. chống quân xâm lăng Mông-Nguyên.

B. Chống quân xâm lăng Tống thời Lí.

C. chống quân xâm lăng Minh.

D. Chống quân xâm lăng Tống thời Tiền Lê.

{– Nội dung đầy đủ đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

11 

21 

31 

12 

22 

32 

13 

23 

33 

14 

24 

34 

15 

25 

35 

16 

26 

36 

17 

27 

37 

18 

28 

38 

19 

29 

39 

10 

20 

30 

40 

 

Đề số 4

Câu 1Em hiểu thế nào là Thị tộc, Bộ lạc? Phân tích mối quan hệ trong Thị tộc và Bộ lạc? Những dấu  ấn của thời gian Công xã thị tộc còn lưu giữ tới hiện nay được biểu lộ như thế nào?  

Câu 2Anh (chị) hãy làm rõ sự không giống nhau giữa tất cả quốc gia cổ điển phương Đông và phương Tây về:  Thời gian có mặt trên thị trường, điều kiện thiên nhiên, kinh tế, chính trị, giai cấp xã hội ?  

Câu 3Tại sao nói: Nhà Đường là đỉnh cao của cơ chế phong kiến Trung Quốc?  

{– Nội dung đầy đủ đề số 4 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:

  • Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quế Võ 1
  • Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021- 2022 có đáp án Trường THPT Khai Trí

.


Thông tin thêm về Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung

Nhằm giúp các em học trò khối THPT ôn tập, sẵn sàng cho kì thi giữa HK1 cũng như các giáo viên có tài liệu tham khảo, Học Điện Tử Cơ Bản giới thiệu phân mục Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung. Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi không giống nhau với đầy đủ đáp án, được cập nhật liên tiếp, giúp các bạn có tài liệu phong phú để ôn thi hiệu quả.

TRƯỜNG THCS LINH TRUNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN LỊCH SỬ 10

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Trong mối quan hệ với các nước Đông Nam Á phong kiến, vương quốc Lan Xang có  chủ trương gì? 

A. Xung đột.

B. Bế quan toả cảng. 

C. Căng thẳng.

D. Hoà hiếu. 

Câu 2: 5 1353, Pha Ngừm đã hợp nhất các mường Lào và đặt tên nước là gì?

A. Lan Xang.

B. Champa.

C. Chân Lạp.

D. Phù Nam.

Câu 3: Những chế độ của vua A-cơ-ba (thế kỉ XVI) có ảnh hưởng gì đối với Ấn Độ?

A. Trở thành đế quốc phong kiến.

B. Phát triển phồn thịnh. 

C. Bị xâm lăng.

D. Chia cắt thành nhiều đất nước bé.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng về nền văn hóa Đông Nam Á thời phong kiến?

A. Phần mập tiếp nhận văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ. 

B. Mang đậm bản sắc riêng, ko chịu tác động văn hóa bên ngoài. 

C. Xây dựng được nền văn hóa riêng với những trị giá ý thức lạ mắt.

D. Chịu tác động thâm thúy của văn hóa 1 số nước phương Tây. 

Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng tình hình khu vực Đông Nam Á từ thế kỉ VII tới thế kỉ X?

A. Tạo nên tất cả quốc gia phong kiến dân tộc. 

B. Đông Nam Á bị thực dân phương Tây xâm lăng. 

C. Tất cả quốc gia phong kiến dân tộc bị suy thoái. 

D. Tất cả quốc gia phong kiến dân tộc tăng trưởng thịnh đạt. 

Câu 6: Văn hoá của người Campuchia tác động nền văn hoá nào sau đây?

A. Việt Nam.

B. Lào.

C. Trung Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 7: Ở khu vực Đông Nam Á thời cổ điển tăng trưởng ngành kinh tế nào là chủ chốt?

A. Thủ công nghiệp.

B. Buôn bán đường biển. 

C. Nông nghiệp.

D. Chăn nuôi gia súc mập. 

Câu 8: Tín ngưỡng nào bắt nguồn từ những tôn giáo cổ kính của người Ấn Độ?

A. Thiên chúa giáo.

B. Phật giáo. 

C. Hồi giáo.

D. Hin đu giáo. 

Câu 9: Nhân tố nào sau đây chẳng hề là cơ sở tạo nên các vương quốc cổ ở Đông Nam Á?

A. Sự tăng trưởng của các cấp kinh tế bản địa. 

B. Làn sóng thiên cư của các tộc người từ phương Bắc xuống. 

C. Sự ảnh hưởng về mặt kinh tế của thương gia Ấn Độ. 

D. Tác động của văn hóa truyền thống Ấn Độ. 

Câu 10: Sự tăng trưởng của non sông Lào, gắn liền với con sông nào sau đây?

A. Sông Mê Nam.

B. Sông Hoàng Hà. 

C. Sông Hằng.

D. Sông Mê Công. 

Câu 11: Tín ngưỡng được dành đầu tiên tăng trưởng trong thời gian Vương triều Đêli ở Ấn Độ là

A. Hồi giáo.

B. Hinđu giáo. 

C. Thiên chúa giáo.

D. Phật giáo. 

Câu 12: Thời kì dài nhất và tăng trưởng nhất của vương quốc Camphuchia là thời gian

A. Ăngco.

B. Ăngcothom.

C. Uđông.

D. Ăngcovát.

Câu 13: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng tình hình khu vực Đông Nam Á từ thế kỉ X tới  thế kỉ XVIII? 

A. Đông Nam Á bị thực dân phương Tây xâm lăng. 

B. Tạo nên tất cả quốc gia phong kiến dân tộc. 

C. Tất cả quốc gia phong kiến dân tộc bị suy thoái. 

D. Tất cả quốc gia phong kiến dân tộc tăng trưởng thịnh đạt. 

Câu 14: Dưới thời vua A-sô-ca, loại hình chữ viết nào ở Ấn Độ được hoàn thiện?

A. Chữ Khơ-me cổ.

B. Chữ Phạn. 

C. Chữ tượng hình

D. Chữ cổ Brahmi. 

Câu 15: Vào đầu Công nguyên, Vương triều nào đã hợp nhất miền Bắc Ấn Độ và mở ra thời  kì định hình văn hóa truyền thống Ấn Độ? 

A. Vương triều Mô Gôn..

B. Vương triều Gúp-ta. 

C. Vương triều A-sô-ca.

D. Vương triều Đê li. 

Câu 16: Ý nào sau đây ko phản ảnh đặc điểm của tất cả quốc gia cổ điển ở Đông Nam Á?

A. Tạo nên hơi hơi sớm (những thế kỉ đầu Công nguyên). 

B. Sống riêng rẽ, nhiều lúc mâu thuẫn lẫn nhau. 

C. Sớm phải chống chọi với làn sóng thiên cư của người Thái. 

D. Tất cả quốc gia đều bé nhỏ, phân tán trên những địa bàn hẹp. 

Câu 17: Ý nào sau đây là đơn vị chính trị, kinh tế căn bản của cơ chế phong kiến ở Tây Âu từ  thế kỉ V tới thế kỉ XV? 

A. Lãnh địa phong kiến.

B. Xưởng thủ công của lãnh chúa.

C. Thành thị trung đại.

D. Trang trại của quý tộc. 

Câu 18: Nội dung nào dưới đây chẳng hề là biểu lộ của cơ chế phong kiến phân quyền ở  Tây Âu thời trung đại ? 

A. Vua ko can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa. 

B. Mỗi lãnh địa là 1 đơn vị chính trị độc lập. 

C. Vua là người nắm quyền vô thượng. 

D. Thực chất vua chỉ là 1 lãnh chúa mập. 

Câu 19: Trong lãnh địa phong kiến lực lượng sản xuất chính là 

A. Bầy tớ.

B. Địa chủ. 

C. Dân cày công xã.

D. Nông nô. 

Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng về giai đoạn thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu ?

A. Chia tách đế quốc Rôma thành nhiều vương quốc bé. 

B. ruộng đất thành những nông trại mập. 

C. Xác lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. 

D. Xác lập quan hệ bóc lột của chủ nô đối với bầy tớ. 

Câu 21: Đặc điểm nhấn về kinh tế của lãnh địa phong kiến ở Tây Âu từ thế kỉ V tới thế kỉ  XI là gì ? 

A. Đóng kín, tăng trưởng mạnh bạo. 

B. Lấy công thương nghiệp nghiệp làm chính. 

C. Phát triển kinh tế hàng hóa giản đơn.. 

D. Khép kín, mang thuộc tính tự cung, tự cấp. 

Câu 22: Khi đánh chiếm Rôma từ thế kỉ III – V, người Giécman đã từ bỏ tín ngưỡng nguyên thuỷ  và tiếp nhận tín ngưỡng nào?

A. Kitô giáo.

B. Hồi giáo.

C. Ấn Độ giáo.

D. Phật giáo.

Câu 23: Thực chất nền dân chủ cổ điển phương Tây là gì? 

A. Dân chủ sở hữu dân

B. Dân chủ quý tộc 

C. Dân chủ chủ nô.

D. Dân chủ tư sản 

Câu 24: Hai giai cấp căn bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là những giai cấp nào?

A. Lãnh chúa và nông nô.

B. Quý tộc và dân cày. 

C. Tư sản và vô sản.

D. Dân cày và nô tì. 

Câu 25: Tín ngưỡng nào sau đây nhập vai trò quan trọng đối với đời sống chính trị, xã hội của  Lào? 

A. Hin đu giáo.

B. Đạo giáo.

C. Phật giáo.

D. Nho giáo.

Câu 26: Cư dân chủ chốt của thành phố Tây Âu trung đại là những lực lượng nào sau đây ?

A. Lãnh chúa, thợ thủ công.

B. Thợ thủ công, thương gia.

C. Lãnh chúa, quý tộc.

D. Lhợ thủ công, dân cày. 

Câu 27: Nội dung nào dưới đây là 1 trong những vai trò của thành phố Tây Âu 

trung đại? 

A. Góp phần xây dựng cơ chế phong kiến phân quyền. 

B. Góp phần xoá bỏ cơ chế phong kiến phân quyền, hợp nhất đất nước dân tộc.

C. Góp phần xúc tiến sự tăng trưởng kinh tế nông nghiệp. 

D. Góp phần tan rã nền kinh tế thủ công nghiệp. 

Câu 28: Dự án kiến trúc nào sau đây là điển hình cho non sông Lào?

A. Chùa Vàng.

B. Ăngcothom.

C. Thạt Luổng.

D. Ăngcovát.

Câu 29: Ý nào sau đây là nguyên cớ sâu xa đưa tới các cuộc phát kiến địa lí trên toàn cầu  vào thế kỉ XV – XVI? 

A. Sự tân tiến về mặt khoa học kĩ thuật. 

B. Con đường buôn bán qua Tây Á bị người A rập độc chiếm. 

C. Phục vụ nhu cầu của nền sản xuất hành triển. 

D. Thỏa mãn nhu cầu muốn mày mò, khám phá toàn cầu của con người. 

Câu 30: Nền văn hóa cổ điển Hi Lạp và Rôma tạo nên và tăng trưởng ko dựa trên cở sở  nào sau đây? 

A. Hoạt động thương nghiệp rất phát đạt 

B. Nghề nông trồng lúa hơi hơi tăng trưởng 

C. Nền sản xuất thủ công nghiệp tăng trưởng cao 

D. Thể chế dân chủ tân tiến 

Câu 31: Chế độ phong kiến được xác lập ở Trung Quốc dựa trên cơ hữu quan hệ bóc lột nào sau  đây? 

A. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với dân cày tự canh. 

B. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với dân cày lĩnh canh. 

C. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với dân cày công xã. 

D. Quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. 

Câu 32: Khi tràn vào bờ cõi Rôma từ thế kỉ III tới thế kỉ V, người Giécman ko tiến hành  chế độ nào sau đây? 

A. Chiếm ruộng đất của chủ nô Rôma để chia cho nhau. 

B. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, lập nhiều vương quốc mới. 

C. Thủ lĩnh tự xưng là vua và phong các tước vị.

D. Duy trì các tín ngưỡng nguyên thủy của người Giécman. 

Câu 33: Những đất nước nào dưới đây tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí?

A. Bồ Đào Nha, Italia.

B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

C. Tây Ban Nha, Hà Lan.

D. Tây Ban Nha, Anh. 

Câu 34: Thực chất củaphong trào Văn hoá Phục là gì? 

A. Cuộc chiến đấu rốt cục trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản. 

B. Cuộc chiến đấu công khai trước nhất trên lĩnh vực văn hoá của giai cấp tư sản.

C. Cuộc chiến đấu trước nhất trên lĩnh vực triết học của giai cấp tư sản mới.

D. Cuộc chiến đấu trước nhất trên lĩnh vực kinh tế giai cấp tư sản. 

Câu 35: Nội dung nào dưới đây phản ảnh ý nghĩa của phong trào Văn hoá Phục hưng?

A. Phê phán thâm thúy cơ chế phong kiến, giáo hội nhà thờ. 

B. Tấn công vào thứ tự xã hội chiếm hữu bầy tớ. 

C. Lên án thâm thúy cơ chế tư bản chủ nghĩa, giáo hội nhà thờ. 

D. Lên án sự bóc lột của giai cấp tư sản. 

Câu 36: I-ta-li-a được coi là quê hương của phong trào nào sau đây ? 

A. Văn hoá Phục hưng.

B. Chủ nghĩa xã hội ko tưởng.

C. Canh tân tín ngưỡng.

D. Triết học Ánh sáng. 

Câu 37: Ý nào ko phản ảnh đúng đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ điển?

A. Xuất hiện trước nhất trong lịch sử. 

B. Do vua đứng đầu có quyền lực vô thượng. 

C. Giúp việc cho vua là bộ máy hành chính quan liêu. 

D. Nho giáo là hệ tư tưởng chính thống. 

Câu 38: Điều kiện thiên nhiên nào chẳng hề là cơ sở tạo nên của tất cả quốc gia cổ điển phương  Đông? 

A. Đất phù sa ven sông phì nhiêu, mềm xốp, rất dễ canh tác. 

B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. 

C. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió. 

D. Khí hậu hot ẩm, thích hợp cho việc gieo trồng. 

Câu 39: Ý nào sau đây ko phản ảnh đúng đặc điểm điểm bầy tớ trong xã hội cổ điển phương  Tây? 

A. Chỉ có 1 quyền độc nhất – quyền được coi là con người 

B. Phục vụ nhiều nhu cầu không giống nhau của đời sống. 

C. Giữ vai trò xung yếu trong sản xuất. 

D. Hoàn toàn dựa dẫm vào người chủ sắm mình . 

Câu 40: Nhà nước phương Đông cổ điển mang đặc điểm nào sau đây? 

A. Nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền. 

B. Nhà nước độc tài quân sự. 

C. Nhà nước dân chủ tập quyền. 

D. Nhà nước quân chủ chuyên chế cổ điển.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

A

21

D

31

B

2

A

12

A

22

A

32

D

3

B

13

D

23

C

33

B

4

C

14

B

24

A

34

B

5

A

15

B

25

C

35

A

6

D

16

C

26

B

36

A

7

C

17

A

27

B

37

D

8

D

18

C

28

C

38

C

9

B

19

D

29

C

39

A

10

D

20

C

30

B

40

D

 

Đề số 2

Câu 1: Ý nào sau đây minh chứng sự tăng trưởng cao của văn hóa phương Tây cổ điển so với văn  hóa phương Đông cổ điển? 

A. Đã biên chép và giải được các bài toán biệt lập. 

B. Nhiều nhà thiên văn chương nhưng mà tiếng tăm vẫn còn lại tới hiện nay. 

C. Ấy là những hiểu biết về điều kiện thiên nhiên đích thực có trị giá. 

D. Thực sự biến thành khoa học với những định lí có trị giá nói chung cao

Câu 2: Đâu là chế độ đối ngoại xuyên suốt của Trung Quốc thời phong kiến đối với Việt  Nam? 

A. Hòa hảo, mềm mỏng.

B. Bế quan tỏa cảng. 

C. Bành trướng, xâm lăng.

D. Khi hòa hiếu, khi chiến tranh.

Câu 3: Đặc điểm nhấn của Thị quốc ở Địa Trung Hải thời cổ điển là gì?

A. Thành thị là đất nước.

B. Cư dân sống chủ chốt ở thành phố.

C. Mỗi thành phố có nhiều đất nước.

D. Quốc gia có thành phố. 

Câu 4: Trong 4 thần chủ chốt nhưng mà người Ấn Độ thờ, thần Bra-ma gọi là thần gì?

A. Thần Bảo hộ

B. Thần Thông minh toàn cầu. 

C. Thần Hủy Diệt

D. Thần Sấm sét 

Câu 5: Ngành kinh tế chủ chốt của tất cả quốc gia cổ điển Địa Trung Hải? 

A. Trồng trọt và chăn nuôi.

B. Nông nghiệp và thủ công nghiệp

C. Thương nghiệp và nông nghiệp.

D. Thủ công nghiệp và thương mại.

Câu 6: Thời kì định hình và tăng trưởng của văn hóa truyền thống Ấn Độ là:

A. thời Vương triều Mô-gôn

B. thời Vương triều Hồi giáo Đê-li

C. thời Vương triều Gúp-ta

D. thời Vương triều Hác-sa

Câu 7: Điều kiện thiên nhiên nào chẳng hề là cơ sở tạo nên của tất cả quốc gia cổ điển  phương Đông? 

A. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. 

B. Khí hậu hot ẩm, thích hợp cho việc gieo trồng. 

C. Đất phù sa ven sông phì nhiêu, mềm xốp, rất dễ canh tác. 

D. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió. 

Câu 8: I-li-at và Ô-đi-xê là bản người hùng ca nổi danh của nước nào thời cổ điển?

A. Ai Cập

B. Hi Lạp

C. Rô-ma

D. Ấn Độ

Câu 9: Đê – lốt và Pi – rê là những địa danh nổi danh từ thời cổ điển bởi 

A. Có nhiều xưởng thủ công mập có đến hàng ngàn nhân lực. 

B. Là trung tâm giao thương bầy tớ mập nhất của toàn cầu cổ điển. 

C. Là đất phát tích của tất cả quốc gia cổ điển phương Tây. 

D. Là vùng đất mâu thuẫn quyết liệt giữa các thị quốc cổ điển. 

Câu 10: Khi cơ chế tư hữu hiện ra đã kéo theo sự hiện ra gia đình ……..trong lòng thị tộc.

A. phụ hệ.

B. 3 lứa tuổi.

C. mẫu hệ.

D. 2 lứa tuổi.

{– Nội dung đầy đủ đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

D

11 

A

21 

B

31 

C

C

12 

A

22 

A

32 

A

A

13 

D

23 

C

33 

C

B

14 

B

24 

D

34 

B

D

15 

D

25 

A

35 

D

C

16 

D

26 

C

36 

A

D

17 

D

27 

D

37 

C

B

18 

C

28 

B

38 

A

B

19 

C

29 

B

39 

A

10 

A

20 

C

30 

B

40 

B

 

Đề số 3

Câu 1: Với chế độ khai khẩn thời Nguyễn, 2 huyện mới được lập ở nước ta là

A. Tiền Hải (Thái Bình) và Kim Sơn ( Ninh Bình). 

B. Vũ Thư (Thái Bình) và Kim Sơn ( Ninh Bình). 

C. Tiền Hải (Thái Bình) và Vũ Thư (Thái Bình). 

D. Giao Thủy và Hải Hậu (Nam Định). 

Câu 2: Ai là tác giả của “ Bạch Đằng giang phú”? 

A. Trần Quốc Tuấn.

B. Trương Hán Siêu. 

C. Nguyễn Trãi.

D. Lý Thường Kiệt. 

Câu 3: Chiến thắng nào của nghĩa binh Tây Sơn ghi lại sự thất bại hoàn toàn của quân Xiêm 5  1785? 

A. Chiến thắng Chi Lăng.

B. Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ 3.

C. Chiến thắng Xương Giang

D. Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút.

Câu 4: Điểm đồng nhất giữa văn hóa Campuchia và văn hóa Lào là 

A. liên kết hài hòa giữa văn hóa Ấn Độ và Mianma. 

B. tác động thâm thúy của văn hóa Trung Quốc. 

C. tác động thâm thúy của văn hóa Ấn Độ. 

D. thông minh chữ viết dựa trên nét cong của chữ Mianma. 

Câu 5: Quân đội ta trong các thế kỉ từ thế kỉ X tới thế kỉ XV được tuyển theo cơ chế

A. ngụ binh ư nông.

B. Tù binh, dân nghèo bị bắt.

C. ngoại binh.

D. con em trong tôn thất. 

Câu 6: Văn kiện nào sau đây được xem như là bản Tuyên ngôn độc lập trước nhất của nước ta?

A. Nam quốc giang sơn .

B. Bình Ngô đại cáo. 

C. Hịch tướng sĩ.

D. Phú sông Bạch Đằng. 

Câu 7: Thay đổi mập nhất trong cách tân hành chính dưới thời vua Minh Mạng là

A. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và Trực doanh. 

B. chia cả nước thành 31 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. 

C. chia cả nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. 

D. chia cả nước thành 3 vùng: Bắc thành, Gia Định thành và phủ Thừa Thiên. 

Câu 8: 4 phát minh quan trọng về mặt kĩ thuật của Trung Quốc thời phong kiến là A. giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc nhuộm. 

B. giấy, kĩ thuật in, la bàn và thuốc súng. 

C. tơ lụa, kĩ thuật in, la bàn và thuốc nhuộm. 

D. giấy, kĩ thuật in, máy hơi nước và thuốc súng. 

Câu 9: Điểm dị biệt nổi trội nhất về chế độ đối ngoại của Lào so với Campuchia thời phong kiến  là 

A. giữ quan hệ hòa hiếu với các nước hàng xóm . 

B. Thần phục vương quốc Chăm-pa. 

C. Tăng cường bành trướng xâm lăng bên ngoài. 

D. Thần phục vương quốc Xiêm. 

Câu 10: Kế sách “ vườn ko nhà trống ” được dân chúng ta tiến hành có hiệu quả trong cuộc kháng  chiến 

A. chống quân xâm lăng Mông-Nguyên.

B. Chống quân xâm lăng Tống thời Lí.

C. chống quân xâm lăng Minh.

D. Chống quân xâm lăng Tống thời Tiền Lê.

{– Nội dung đầy đủ đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

11 

21 

31 

12 

22 

32 

13 

23 

33 

14 

24 

34 

15 

25 

35 

16 

26 

36 

17 

27 

37 

18 

28 

38 

19 

29 

39 

10 

20 

30 

40 

 

Đề số 4

Câu 1. Em hiểu thế nào là Thị tộc, Bộ lạc? Phân tích mối quan hệ trong Thị tộc và Bộ lạc? Những dấu  ấn của thời gian Công xã thị tộc còn lưu giữ tới hiện nay được biểu lộ như thế nào?  

Câu 2. Anh (chị) hãy làm rõ sự không giống nhau giữa tất cả quốc gia cổ điển phương Đông và phương Tây về:  Thời gian có mặt trên thị trường, điều kiện thiên nhiên, kinh tế, chính trị, giai cấp xã hội ?  

Câu 3. Tại sao nói: Nhà Đường là đỉnh cao của cơ chế phong kiến Trung Quốc?  

{– Nội dung đầy đủ đề số 4 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Linh Trung. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quế Võ 1
Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021- 2022 có đáp án Trường THPT Khai Trí

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chu Văn An

262

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Vĩnh Xương

330

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quế Võ 1

182

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021- 2022 có đáp án Trường THPT Khai Trí

316

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lương Ngọc Quyến

361

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Võ Thị 6

2219

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Lịch #Sử #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Linh #Trung


  • Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
  • #Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Lịch #Sử #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Linh #Trung

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button