Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 – Trường THPT Thuận Thành có đáp án
Nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 5 2021-2022 – Trường THPT Thuận Thành có đáp án do ban chỉnh sửa Học Điện Tử Cơ Bản tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức về Sinh học đã học. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH | ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (ngoại trừ thời kì phát đề) |
1. ĐỀ 1
Câu 1 . Điểm bão hòa ánh sáng là
A. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực đại
B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.
C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.
Câu 2. Các chất hữu cơ của thực vật được tạo nên từ chất nào ?
A. Nitơ B. Mn
C. Cácbônic. D. Các chất khoáng.
Câu 3. Lông hút có vai trò chủ chốt là
A. Bám vào kẽ đất khiến cho cây đứng kiên cố.
B. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất khiến cho bộ rễ lan rộng.
C. Lách vào kẽ hở của đất tạo điều kiện cho rễ lấy được ôxi để hô hấp.
D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
Câu 4. Tại sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước lúc đi qua mang ?
A. Vì dòng nước chảy 1 chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao quản song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy 1 chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao quản xuyên ngang với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy 1 chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao quản song song và ngược chiểu với dòng nước.
D. Vì dòng nước chảy 1 chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao quản song song và cùng chiều với dòng nước.
Câu 5. Động mạch là
A. Những huyết quản khởi hành từ tim có tác dụng đưa máu từ tim tới các cơ quan và ko tham dự điều hoà lượng máu tới các cơ quan.
B. Những huyết quản khởi hành từ tim có tác dụng đưa máu từ tim tới các cơ quan và tham dự điểu hoà lượng máu tới các cơ quan.
C. Những huyết quản chảy về tim có tác dụng đưa máu từ tim tới các cơ quan và tham dự điều hoà lượng máu tới các cơ quan.
D. Những huyết quản khởi hành từ tim có tác dụng đưa máu từ tim tới các cơ quan và thu hồi các thành phầm bài xuất của các cơ quan.
Câu 6. Vì, sao sau lúc bón phân, cây sẽ khó hấp thu nước ?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm,
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 7. Vai trò nào dưới đây không hề của quang hợp ?
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Thăng bằng nhiệt độ của môi trường,
C. Điều hòa ko khí.
D. Tạo chất hữu cơ.
Câu 8. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra
A. CO2+ATP+NADH
B. CO2+ATP+NADH+FADH2
C. CO2+ATP+FADH2
D. CO2+NADH+FADH2
Câu 9. Chu kỳ Crep diễn ra ở trong
A. Tế bào chất. B. Nhân
C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 10. Máu chuyển vận trong hệ mạch nhờ
A. Sự va đẩy của các tế bào máu.
B. Năng lượng co tim
C. Dòng máu chảy liên tiếp.
D. Co bóp của mạch.
Câu 11. Pha sáng diễn ra ở địa điểm nào trong lục lạp ?
A. Ở màng ngoài.
B. Ở màng trong,
C. Ở chất nền.
D. Ở tilacôit.
Câu 12. Điều nào sau đây ko đúng với dạng nước tự do?
A. Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào.
B. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn.
C. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào
D. Là dạng nước bị hút bởi các phần tử tích điện.
Câu 13. Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong vòng
A. 30 – 35°C. B. 40 – 45°C
C. 45 – 50°C D. 35 – 40°C.
Câu 14. Xem hình dưới và cho biết chú giải nào đúng ?
Hệ tuần hoàn kép
A. 1 .Vòng tuần hoàn bé; 2. Vòng tuần hoàn to; 3. Động mạch chủ; 4.Tĩnh mạch phổi; 5. Động mạch phổi; 6. Tĩnh mạch chủ.
B. 1. Vòng tuần hoàn bé; 2. Vòng tuần hoàn to; 3. Động mạch chủ; 5.Tĩnh mạch phổi; 4. Động mạch phổi; 6. Tĩnh mạch chủ.
C. 1. Vòng tuần hoàn bé; 2. Vòng tuần hoàn to; 5. Động mạch chủ; 4. Tĩnh mạch phổi; 6. Động mạch phổi; 3. Tĩnh mạch chủ.
D. 3. Vòng tuần hoàn bé; 2. Vòng tuần hoàn to; 1. Động mạch chủ; 4. Tĩnh mạch phổi; 5. Động mạch phổi; 6. Tĩnh mạch chủ.
Câu 15. Vai trò của canxi đối với thực vật là
A. Chủ yếu giữ thăng bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B. Thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, tăng trưởng rễ.
C. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
D. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 16. Thăng bằng nội môi là
A. Duy trì sự bình ổn của môi trường trong mô.
B. Duy trì sự bình ổn của môi trường trong thân thể
C. Duy trì sự bình ổn của môi trường trong tế bào.
D. Duy trì sự bình ổn của môi trường trong cơ quan.
Câu 17. Ý nào dưới đây ko đúng với sự đóng mở khí khổng?
A. Ánh sáng là nguyên cớ độc nhất vô nhị gây nên việc mở khí khổng.
B. Nếu chuyển cây từ trong tối ra ngoài sáng thì khí khổng mở và trái lại.
C. 1 số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày
D. 1 số cây lúc thiếu nước, lúc ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
Câu 18. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham dự của 3 bào quan
A. Lục lạp, lizôxôm, ti thể.
B. Lục lạp, perôxixôm, ti thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ti thể.
D. Lục lạp, ribôxôm, ti thể.
Câu 19. Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham dự vào chế độ thăng bằng nội môi nào ?
A. Điều hoà hấp thu nước ở thận.
B. Điều hoà pH máu.
C. Duy trì nồng độ glucôzơ phổ biến trong máu.
D. Điều hoà hâp thụ Na+ ở thận.
Câu 20. Ý nào dưới đây ko đúng với sự thảo luận khí qua da của trùn ?
A. Quá trình khuếch tán và qua da do có sự chênh lệch về phân áp và .
B. Quá trình khuếch tán và qua da do có sự thăng bằng về phân áp và
C. Quá trình chuyển hoá bên trong thân thể luôn tiêu thụ khiến cho phân áp trong tê bào thấp hơn bên ngoài thân thể.
D. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thê luôn sinh ra CO2 khiến cho phân áp CO2 trong tế bào cao hơn bên ngoài thân thể.
ĐÁP ÁN
1.A | 2.C | 3.D | 4.C | 5.B |
6.A | 7.B | 8.B | 9.C | 10.B |
11.D | 12.D | 13.B | 14.A | 15.D |
16.B | 17.A | 18.B | 19.C | 20.B |
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 của đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
2. ĐỀ 2
Câu 1. Ở cá xương, mang có diện tích thảo luận khí to vì:
(1) Mang có nhiều cung mang.
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.
(3) Mang có bản lĩnh mở mang.
(4) Mang có diềm nắp mang.
Phương áp giải đáp đúng là:
A. (2) và (3) B. (1) và (4)
C. (2) và (4) D. (1) và (2).
Câu 2. Ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho có lí
A. I: 5, 1; II: 3, 7, 8; III: 4, 2
B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2.
C. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2.
D. I: 5, 1, 7; II: 3, 8; III: 4, 2.
Câu 3. Sau lúc bón phân, bản lĩnh hút nước của rễ cây chỉnh sửa như thế nào?
A. Khi mới bón phân, cây dễ hút nước do sự sinh trưởng của rễ tăng, sau đấy sự hút nước giảm dần.
B. Khi mới bón phân, cây khó hút nước do nồng độ dịch đất tăng, sau đấy cây dễ hút nước hơn do hút khoáng làm tăng dịch bào.
C. Khi mới bón phân, hàm lượng H+ giảm, cây đẩy mạnh hút nước để bù lại, sau đấy hàm lượng H+ thăng bằng, công đoạn hút nước quay về phổ biến.
D. Khi mới bón phân, hàm lượng OH– tăng, cây giảm hút nước, sau đấy hàm lượng OH– thăng bằng công đoạn hút nước quay về phổ biến.
Câu 4. Các tia sáng xanh tím kích thích công đoạn:
A. Tổng hợp cacbohiđrat.
B. Tổng hợp lipit.
C. Tổng hợp prôtêin.
D. Tổng hợp ADN.
Câu 5. Bao tử ở động vật ăn thực vật nào chỉ có 1 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 6. Máu thảo luận chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành tĩnh mạch và mao quản.
B. Qua thành mao quản.
C. Qua thành động mạch và mao quản.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 7. Hệ sắc tố quang hợp là
A. diệp lục và carôtennôit.
B. diệp lục a và carôten.
C. diệp lục b và carôten.
D. diệp lục và carôten.
Câu 8. Giả sử nồng độ ion Ca2+ ở trong tế bào lông hút của cây A là 0,001 cM. Theo lí thuyết, cây A sống ở môi trường có nồng độ Ca2+ nào sau đây thì cần phải tiêu tốn năng lượng cho việc hấp thu ion Ca2+?
A. 0,012 B. 0,065
C. 0,008 D. 0,0008
Câu 9. Trong các thành phần sau, quy trình đúng về thành phần tạo nên tuyến đường chuyển vận nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo tuyến đường gian bào ?
(1) Lông hút
(2) mạch gỗ
(3) khoảng gian bào và các tế bào vỏ
(4) tế bào nội bì (5) trung trụ
A. (1)→(3) → (4) → (5) → (2)
B. (1) → (3) → (5) → (4) → (2)
C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5)
D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)
Câu 10. Do nguyên cớ nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào đêm tối?
A. Vì đêm tối khí trời mát rượi, nhiệt độ hạ thấp thuận tiện cho hoạt động của nhóm thực vật này.
B. Vì đêm tối mới đủ lượng nước phân phối cho công đoạn đồng hóa CO2.
C. Vì đêm tối, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
D. Vì mọi thực vật đều tiến hành pha tối vào đêm tối.
Câu 11. Có bao nhiều giải pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước có lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III. Trồng cây với mật độ phù hợp.
IV, Trồng cây đúng mùa vụ.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Ý nào dưới đây ko đúng với đặc điểm của da trùn thích nghi với sự thảo luận khí?
A. Tỉ lệ giữa thể tích thân thể và diện tích bề mặt thân thể khá to.
B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ ợt khuếch tán qua.
C. Dưới da có nhiều mao quản và có sắc tố hô hấp.
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt thân thể và thể tích thân thể (s/v)khá to.
Câu 13. Câu nào ko đúng lúc nói về nguyên tố dinh dưỡng cần phải có trong cây?
A. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
C. Tham gia trực tiếp vào công đoạn chuyển hoá vật chất trong thân thể.
D. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng cần phải có cây ko kết thúc được chu kỳ sống.
Câu 14. Ở động vật có ống tiêu hóa
A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. 1 số thức tiêu pha hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 15. Cho các phát biểu sau đây về công đoạn cố định đạm sinh vật học:
(1). Chỉ được tiến hành bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao.
(2). Chỉ do các vi sinh vật nhân sơ có hệ thống enzyme nitrogenase tiến hành.
(3). Trồng các thực vật cộng sinh với vi sinh vật cố định đạm làm tiết kiệm phân bón.
(4). Có thể dùng bèo hoa dâu làm phân bón hữu cơ và phân phối đạm cho cây trồng.
Số phát biểu xác thực là:
A. 1 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 16. Có bao lăm phát biểu sau đây là đúng lúc nói về công đoạn chuyển hóa nitơ thành các dạng nhưng cây hấp thu được?
I. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
II. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cộng với công đoạn phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được tiến hành bởi các vi khuẩn đất.
III. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
IV. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
A. 1 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 17. Chất nào sau đây là thành phầm của công đoạn quang hợp?
A. CO2 B. H2O
C. N2 D. O2
Câu 18. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hoá dạng túi?
A. Gà B. Bò
C. Thủy tức. D. Ngựa
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng lúc nói về thăng bằng nội môi ở động vật?
A. Trong thân thể, chỉ có các hệ đệm mới có vai trò trong điều hoà thăng bằng pH nội môi.
B. Thăng bằng nội môi là duy trì sự bình ổn của môi trường trong.
C. Thận tham dự điều hoà thăng bằng áp suất thẩm thấu nhờ bản lĩnh điều hoà nồng độ các chất hoà tan trong máu như glucôzơ,…
D. Gan tham dự điều hoà thăng bằng áp suất thẩm thấu nhờ bản lĩnh tái hấp thu hoặc thải bớt nước và các chất
Câu 20. Lực nhập vai trò chính trong công đoạn chuyển vận nước ở thân là
A. lực hút của lá (công đoạn thoát hơi nước)
B. lực đẩy của rễ (do công đoạn hấp thu nước).
C. lực kết hợp giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
ĐÁP ÁN
1.D | 2.D | 3.B | 4.C | 5.C |
6.B | 7.A | 8.D | 9.A | 10.C |
11.D | 12.A | 13.A | 14.A | 15.C |
16.B | 17.D | 18.C | 19.B | 20.A |
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
3. ĐỀ 3
Câu 1. Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả động vật ko xương sống, công đoạn thảo luận khí giữa thân thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.
B. Ở tất cả động vật sống trong nước, công đoạn thảo luận khí giữa thân thể với môi trường đều diễn ra ở mang.
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, công đoạn thảo luận khí giữa thân thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
D. Ở tất cả các loài thú, công đoạn thảo luận khí giữa thân thể với môi trường đều diễn ra ở phổi
Câu 2. Những nội dung nào sau đây là đúng lúc nói về tiêu hoá ngoại bào ở động vật?
(1) Sự tiêu hoá xảy ra bên ngoài tế bào.
(2) Sự tiêu hoá ở bên ngoài thân thể động vật.
(3) Sự tiêu hoá ở khoang mồm các loài động vật.
(4) Sự tiêu hoá bên ngoài bao tử và ruột.
A. (1) và (3). B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 3. Loại sắc tố quang hợp nào sau đây ở thực vật có bản lĩnh chuyển hóa quang năng thành hóa năng?
A. Diệp lục a B. Carôten.
C. Diệp lục D. Xantôphin
Câu 4. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn ko tham dự vào sự chuyển vận khí?
A. Cá gáy B. Ếch đồng
C. Châu chấu D. Giun đất.
Câu 5. Hoạt động nào sau đây của con người nhằm chặn đứng sự mất nitơ từ đất vào ko khí?
A. Trồng cây với mật độ cao
B. Cày xới, làm đất tơi xốp
C. Trồng xen cây họ đậu
D. Bón phân đạm cho đất
Câu 6. Cấu tạo ngoài của lá thích ứng với tác dụng hấp thu được nhiều ánh sáng là:
A. có diện tích bề mặt to
B. có cuống lá.
C. phiến lá mỏng
D. các khí khổng tập hợp ở mặt dưới.
Câu 7. Tế bào mạch gỗ của cây gồm:
A. quản bào và tế bào biểu bì
B. quản bào và tế bào lông hút.
C. quản bào và mạch ống.
D. quản bào và tế bào nội bì.
Câu 8. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do:
A. hô hấp tạo ra nhiệt.
B. hô hấp tạo ra nước.
C. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
D. hô hấp tạo ra khí CO2.
Câu 9. Bề ngoài hô hấp ở các loài côn trùng là
A. hô hấp bằng mang
B. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. hô hấp qua bề mặt thân thể.
D. hô hấp bằng phổi.
Câu 10. Để tưới nước hợp li cho cây trồng, cần dựa vào bao lăm đặc điểm sau đây?
I. Đặc điểm của loài cây.
II Đặc điểm của đất
III. Đặc điểm của thời tiết.
IV. Đặc điểm pha sinh trưởng và tăng trưởng của cây.
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 11. Điểm bão hòa quang hợp là trị giá nhưng tại đấy
A. công đoạn quang hợp ở đấy đạt cực đại và ko nâng cao nữa
B. công đoạn quang hợp chẳng thể xảy ra được.
C. cường độ quang hợp thăng bằng với cường độ hô hấp.
D. công đoạn quang hợp thăng bằng với công đoạn thảo luận nước và muối khoáng.
Câu 12. Thành phầm của pha sáng trong quang hợp là:
A. ATP, NADPH, O2, CO2
B. NADPH và O2
C. ATP, NADPH, O2
D. ATP và CO2.
Câu 13. Nitơ hữu cơ trong các sinh vật có thể được chuyển hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrit hóa
D. Vi khuẩn amôn hóa
Câu 14. Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?
A. Pha co tâm nhĩ → pha giãn chung → pha tâm thất.
B. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha giãn chung.
C. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha giãn chung.
D. Pha giãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.
Câu 15. Thành phầm của pha sáng phân phối cho pha tối của quang hợp là:
A. ATP, NADPH và O2
B. NADPH và O2
C. ATP và CO2
D. ATP và NADPH
Câu 16. Ở động vật nhai lại, ngăn nào của bao tử có tác dụng giống như bao tử của thú ăn thịt và ăn tạp?
A. Dạ lá sách B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong D. Dạ cỏ
Câu 17. Trong các nguyên cớ sau:
(1) Thăng bằng nước trong cây bị hủy hoại.
(2) Thế năng nước của đất là quá thấp.
(3) Các ion khoáng độc hại đối với cây.
(4) Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp ko phổ biến.
(5) Lông hút bị chết.
Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên cớ:
A. (1), (2) và (5) B. (1), (4) và (5)
C. (3), (4) và (5) D. (1), (3) và (4)
Câu 18. Ý nào dưới đây ko đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?
A. Ở đại tràng có tiêu hoá cơ học và hoá học
B. Ở bao tử có tiêu hoá cơ học và hoá học.
C. Ở mồm có tiêu hoá cơ học và hoá học
D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
Câu 19. Cách nhận mặt rõ rệt nhất thời khắc cần bón phân cho cây là căn cứ vào:
A. tín hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. tín hiệu bên ngoài của thân cây.
C. tín hiệu bên ngoài của lá cây.
D. tín hiệu bên ngoài của hoa.
Câu 20. Tăng năng suất cây trồng phê chuẩn sự điều khiển quang hợp là:
A. Tăng diện tích lá.
B. Tăng nhanh độ quang hợp
C. Tăng hệ số kinh tế
D. Tăng diện tích lá, đẩy mạnh độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế
ĐÁP ÁN
1.D | 2.A | 3.A | 4.C | 5.B |
6.A | 7.C | 8.D | 9.B | 10.D |
11.A | 12.C | 13.D | 14.B | 15.D |
16.B | 17.B | 18.A | 19.C | 20.D |
—–Còn tiếp—–
4. ĐỀ 4
Câu 1. Tiêu chí nào là tiên quyết lúc xây dựng cơ chế bón phân có lí cho cây trồng?
A. Thỏa mãn nhu cầu sinh lí của cây
B. Đầy đủ nguyên tố khoáng.
C. Đúng quá trình sinh trưởng.
D. Tỷ lệ các nguyên tố phù hợp.
Câu 2. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể tiến hành công đoạn
A. chuyển NO3– thành N2
B. chuyển N2 thành NH4+
C. Chuyển từ NH4+ thành NO3–.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 3. Lông hút của rễ cây được tăng trưởng từ loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào mạch rây của rễ.
B. Tế bào mạch gỗ của rễ
C. Tế bào nội bộ của rễ
D. Tế bào biểu bì của rễ.
Câu 4. Khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM có bao lăm phát biểu sau đây là đúng?
I. Quá trình quang hợp của thực vật C3 diễn ra ở lục lạp của tế bào mô dậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
II. Ở thực vật C4, pha sáng diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch, pha tối diễn ra ở lục lạp của tế bào mô giậu.
III. Ở thực vật CAM, chỉ có chu trình C4 chứ ko có chu trình Canvin.
IV. Khi môi trường ko có ánh sáng, thực vật CAM vẫn diễn ra pha tối.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Bộ phận điều khiển trong chế độ duy trì thăng bằng nội môi có tác dụng:
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các dấu hiệu tâm thần hoặc hoocmôn
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung tâm thần.
C. Làm chuyển đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong thân thể.
D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong thân thể để đưa môi trường trong về tình trạng bình ổn.
Câu 6. Tại sao lúc trồng cây người ta lại thường xuyên xới đất ở gốc cây ?
A. Giúp cho sinh vật đất làm việc.
B. Giúp phân giải chất hữu cơ dễ ợt hơn.
C. Giảm sự xói mòn và rửa trôi đất.
D. Tạo độ thoáng giúp rễ cây hô hấp tốt.
Câu 7. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào thảo luận khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của bò sát.
B. Phổi của chim.
C. Phổi và da của ếch nhái
D. Da của trùn.
Câu 8. Sự chuyển đổi thức ăn ở quá trình nào là quan trọng nhất?
A. Ruột non. B. Khoang mồm
C. Bao tử D. Ruột già.
Câu 9. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có xuất xứ từ đâu?
A. H2O B. CO2
C. APG D. C6H12O6
Câu 10. Thực vật ở cạn, nước được hấp thu chủ chốt qua
A. Chóp rễ
B. Khí khổng
C. Lông hút của rễ
D. Toàn bộ bề mặt thân thể.
Câu 11. Nói về công đoạn đồng hóa nitơ ở thực vật, nội dung nào sau đây là sai?
A. Xảy ra công đoạn amin hóa trực tiếp các axit xêtô, chuyển vị amin để tạo nên axit amin.
B. Cần có công đoạn chuyển hóa NO3– thành NH4+
C. Khi NH3 dư thì sẽ có công đoạn tạo nên amit để khử độc NH3 và dự trữ NH3
D. Cần có công đoạn cố định nitơ để tạo nên NH3
Câu 12. Trong mề gà thường có các hạt sạn và sỏi bé. Các hạt này có công dụng:
A. giúp tiêu hóa cơ học vấn ăn
B. giảm thiểu sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa.
C. kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch
D. ngày càng tăng chất dinh dưỡng cho gà.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng lúc nói về áp suất rễ
A. Tạo lực kết hợp giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
D. Động lực của dòng mạch rây.
Câu 14. Bào quan nào của tế bào thực vật tiến hành tác dụng quang hợp?
A. Ribôxôm. B. Ti thể.
C. Lục lạp. D. Không bào.
Câu 15. Có bao lăm phát biểu sau đây là đúng về hô hấp hiếu khí và lên men.
I. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men ko cần ôxi.
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì ko
III. Thành phầm rốt cục của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axitlactic.
IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 16. Quang hợp diễn ra chủ chốt ở cơ quan nào của cây?
A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribôxôm.
Câu 17. Độ mở của khí khổng lệ thuộc chủ chốt:
A. Các ion khoáng
B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 18. Năng suất kinh tế là:
A. Toàn bộ năng suất sinh vật học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các thành phầm có trị giá kinh tế đối với con người của từng loài cây
B. 2/3 năng suất sinh vật học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các thành phầm có trị giá kinh tế đối với con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh vật học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các thành phầm có trị giá kinh tế đối với con người của từng loài cây.
D. 1 phần của năng suất sinh vật học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các thành phầm có trị giá kinh tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 19. Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt?
I. Bao tử đơn phệ chứa được nhiều thức ăn.
II. Bao tử có 4 ngăn.
III. Răng cửa và răng nanh không giống nhau, thích ứng với các tác dụng không giống nhau.
IV. Răng cửa và răng nanh giống nhau.
A. II, IV. B. I, III.
C. I, IV. D. II. III.
Câu 20. Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp của thực vật là
A. xanh lục và vàng
B. vàng và xanh tím
C. da cam và đỏ
D. đỏ và xanh tím
ĐÁP ÁN
1.C | 2.A | 3.D | 4.D | 5.A |
6.D | 7.B | 8.A | 9.A | 10.C |
11.D | 12.A | 13.B | 14.C | 15.A |
16.B | 17.B | 18.D | 19.B | 20.D |
—–Còn tiếp—–
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 5 2021-2022 – Trường THPT Thuận Thành có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Sinh học 11 5 2021-2022
- Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 5 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án
.
Thông tin thêm về Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thuận Thành có đáp án
Nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 5 2021-2022 – Trường THPT Thuận Thành có đáp án do ban chỉnh sửa Học Điện Tử Cơ Bản tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố tri thức về Sinh học đã học. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(ngoại trừ thời kì phát đề)
1. ĐỀ 1
Câu 1 . Điểm bão hòa ánh sáng là
A. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực đại
B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu.
C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình.
Câu 2. Các chất hữu cơ của thực vật được tạo nên từ chất nào ?
A. Nitơ B. Mn
C. Cácbônic. D. Các chất khoáng.
Câu 3. Lông hút có vai trò chủ chốt là
A. Bám vào kẽ đất khiến cho cây đứng kiên cố.
B. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất khiến cho bộ rễ lan rộng.
C. Lách vào kẽ hở của đất tạo điều kiện cho rễ lấy được ôxi để hô hấp.
D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
Câu 4. Tại sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước lúc đi qua mang ?
A. Vì dòng nước chảy 1 chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao quản song song với dòng nước.
B. Vì dòng nước chảy 1 chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao quản xuyên ngang với dòng nước.
C. Vì dòng nước chảy 1 chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao quản song song và ngược chiểu với dòng nước.
D. Vì dòng nước chảy 1 chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao quản song song và cùng chiều với dòng nước.
Câu 5. Động mạch là
A. Những huyết quản khởi hành từ tim có tác dụng đưa máu từ tim tới các cơ quan và ko tham dự điều hoà lượng máu tới các cơ quan.
B. Những huyết quản khởi hành từ tim có tác dụng đưa máu từ tim tới các cơ quan và tham dự điểu hoà lượng máu tới các cơ quan.
C. Những huyết quản chảy về tim có tác dụng đưa máu từ tim tới các cơ quan và tham dự điều hoà lượng máu tới các cơ quan.
D. Những huyết quản khởi hành từ tim có tác dụng đưa máu từ tim tới các cơ quan và thu hồi các thành phầm bài xuất của các cơ quan.
Câu 6. Vì, sao sau lúc bón phân, cây sẽ khó hấp thu nước ?
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm,
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu 7. Vai trò nào dưới đây không hề của quang hợp ?
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Thăng bằng nhiệt độ của môi trường,
C. Điều hòa ko khí.
D. Tạo chất hữu cơ.
Câu 8. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra
A. CO2+ATP+NADH
B. CO2+ATP+NADH+FADH2
C. CO2+ATP+FADH2
D. CO2+NADH+FADH2
Câu 9. Chu kỳ Crep diễn ra ở trong
A. Tế bào chất. B. Nhân
C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 10. Máu chuyển vận trong hệ mạch nhờ
A. Sự va đẩy của các tế bào máu.
B. Năng lượng co tim
C. Dòng máu chảy liên tiếp.
D. Co bóp của mạch.
Câu 11. Pha sáng diễn ra ở địa điểm nào trong lục lạp ?
A. Ở màng ngoài.
B. Ở màng trong,
C. Ở chất nền.
D. Ở tilacôit.
Câu 12. Điều nào sau đây ko đúng với dạng nước tự do?
A. Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào.
B. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn.
C. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào
D. Là dạng nước bị hút bởi các phần tử tích điện.
Câu 13. Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong vòng
A. 30 – 35°C. B. 40 – 45°C
C. 45 – 50°C D. 35 – 40°C.
Câu 14. Xem hình dưới và cho biết chú giải nào đúng ?
Hệ tuần hoàn kép
A. 1 .Vòng tuần hoàn bé; 2. Vòng tuần hoàn to; 3. Động mạch chủ; 4.Tĩnh mạch phổi; 5. Động mạch phổi; 6. Tĩnh mạch chủ.
B. 1. Vòng tuần hoàn bé; 2. Vòng tuần hoàn to; 3. Động mạch chủ; 5.Tĩnh mạch phổi; 4. Động mạch phổi; 6. Tĩnh mạch chủ.
C. 1. Vòng tuần hoàn bé; 2. Vòng tuần hoàn to; 5. Động mạch chủ; 4. Tĩnh mạch phổi; 6. Động mạch phổi; 3. Tĩnh mạch chủ.
D. 3. Vòng tuần hoàn bé; 2. Vòng tuần hoàn to; 1. Động mạch chủ; 4. Tĩnh mạch phổi; 5. Động mạch phổi; 6. Tĩnh mạch chủ.
Câu 15. Vai trò của canxi đối với thực vật là
A. Chủ yếu giữ thăng bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
B. Thành phần của axit nucleic, ATP, phôtpholipit, coenzim cần cho nở hoa, đậu quả, tăng trưởng rễ.
C. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.
D. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 16. Thăng bằng nội môi là
A. Duy trì sự bình ổn của môi trường trong mô.
B. Duy trì sự bình ổn của môi trường trong thân thể
C. Duy trì sự bình ổn của môi trường trong tế bào.
D. Duy trì sự bình ổn của môi trường trong cơ quan.
Câu 17. Ý nào dưới đây ko đúng với sự đóng mở khí khổng?
A. Ánh sáng là nguyên cớ độc nhất vô nhị gây nên việc mở khí khổng.
B. Nếu chuyển cây từ trong tối ra ngoài sáng thì khí khổng mở và trái lại.
C. 1 số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày
D. 1 số cây lúc thiếu nước, lúc ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
Câu 18. Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham dự của 3 bào quan
A. Lục lạp, lizôxôm, ti thể.
B. Lục lạp, perôxixôm, ti thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ti thể.
D. Lục lạp, ribôxôm, ti thể.
Câu 19. Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham dự vào chế độ thăng bằng nội môi nào ?
A. Điều hoà hấp thu nước ở thận.
B. Điều hoà pH máu.
C. Duy trì nồng độ glucôzơ phổ biến trong máu.
D. Điều hoà hâp thụ Na+ ở thận.
Câu 20. Ý nào dưới đây ko đúng với sự thảo luận khí qua da của trùn ?
A. Quá trình khuếch tán và qua da do có sự chênh lệch về phân áp và .
B. Quá trình khuếch tán và qua da do có sự thăng bằng về phân áp và
C. Quá trình chuyển hoá bên trong thân thể luôn tiêu thụ khiến cho phân áp trong tê bào thấp hơn bên ngoài thân thể.
D. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thê luôn sinh ra CO2 khiến cho phân áp CO2 trong tế bào cao hơn bên ngoài thân thể.
ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.C
5.B
6.A
7.B
8.B
9.C
10.B
11.D
12.D
13.B
14.A
15.D
16.B
17.A
18.B
19.C
20.B
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 của đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
2. ĐỀ 2
Câu 1. Ở cá xương, mang có diện tích thảo luận khí to vì:
(1) Mang có nhiều cung mang.
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.
(3) Mang có bản lĩnh mở mang.
(4) Mang có diềm nắp mang.
Phương áp giải đáp đúng là:
A. (2) và (3) B. (1) và (4)
C. (2) và (4) D. (1) và (2).
Câu 2. Ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho có lí
A. I: 5, 1; II: 3, 7, 8; III: 4, 2
B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2.
C. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2.
D. I: 5, 1, 7; II: 3, 8; III: 4, 2.
Câu 3. Sau lúc bón phân, bản lĩnh hút nước của rễ cây chỉnh sửa như thế nào?
A. Khi mới bón phân, cây dễ hút nước do sự sinh trưởng của rễ tăng, sau đấy sự hút nước giảm dần.
B. Khi mới bón phân, cây khó hút nước do nồng độ dịch đất tăng, sau đấy cây dễ hút nước hơn do hút khoáng làm tăng dịch bào.
C. Khi mới bón phân, hàm lượng H+ giảm, cây đẩy mạnh hút nước để bù lại, sau đấy hàm lượng H+ thăng bằng, công đoạn hút nước quay về phổ biến.
D. Khi mới bón phân, hàm lượng OH- tăng, cây giảm hút nước, sau đấy hàm lượng OH- thăng bằng công đoạn hút nước quay về phổ biến.
Câu 4. Các tia sáng xanh tím kích thích công đoạn:
A. Tổng hợp cacbohiđrat.
B. Tổng hợp lipit.
C. Tổng hợp prôtêin.
D. Tổng hợp ADN.
Câu 5. Bao tử ở động vật ăn thực vật nào chỉ có 1 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Trâu, bò, cừu, dê.
Câu 6. Máu thảo luận chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành tĩnh mạch và mao quản.
B. Qua thành mao quản.
C. Qua thành động mạch và mao quản.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 7. Hệ sắc tố quang hợp là
A. diệp lục và carôtennôit.
B. diệp lục a và carôten.
C. diệp lục b và carôten.
D. diệp lục và carôten.
Câu 8. Giả sử nồng độ ion Ca2+ ở trong tế bào lông hút của cây A là 0,001 cM. Theo lí thuyết, cây A sống ở môi trường có nồng độ Ca2+ nào sau đây thì cần phải tiêu tốn năng lượng cho việc hấp thu ion Ca2+?
A. 0,012 B. 0,065
C. 0,008 D. 0,0008
Câu 9. Trong các thành phần sau, quy trình đúng về thành phần tạo nên tuyến đường chuyển vận nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo tuyến đường gian bào ?
(1) Lông hút
(2) mạch gỗ
(3) khoảng gian bào và các tế bào vỏ
(4) tế bào nội bì (5) trung trụ
A. (1)→(3) → (4) → (5) → (2)
B. (1) → (3) → (5) → (4) → (2)
C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5)
D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)
Câu 10. Do nguyên cớ nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào đêm tối?
A. Vì đêm tối khí trời mát rượi, nhiệt độ hạ thấp thuận tiện cho hoạt động của nhóm thực vật này.
B. Vì đêm tối mới đủ lượng nước phân phối cho công đoạn đồng hóa CO2.
C. Vì đêm tối, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
D. Vì mọi thực vật đều tiến hành pha tối vào đêm tối.
Câu 11. Có bao nhiều giải pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước có lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III. Trồng cây với mật độ phù hợp.
IV, Trồng cây đúng mùa vụ.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Ý nào dưới đây ko đúng với đặc điểm của da trùn thích nghi với sự thảo luận khí?
A. Tỉ lệ giữa thể tích thân thể và diện tích bề mặt thân thể khá to.
B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ ợt khuếch tán qua.
C. Dưới da có nhiều mao quản và có sắc tố hô hấp.
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt thân thể và thể tích thân thể (s/v)khá to.
Câu 13. Câu nào ko đúng lúc nói về nguyên tố dinh dưỡng cần phải có trong cây?
A. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
C. Tham gia trực tiếp vào công đoạn chuyển hoá vật chất trong thân thể.
D. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng cần phải có cây ko kết thúc được chu kỳ sống.
Câu 14. Ở động vật có ống tiêu hóa
A. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. Thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. 1 số thức tiêu pha hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 15. Cho các phát biểu sau đây về công đoạn cố định đạm sinh vật học:
(1). Chỉ được tiến hành bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao.
(2). Chỉ do các vi sinh vật nhân sơ có hệ thống enzyme nitrogenase tiến hành.
(3). Trồng các thực vật cộng sinh với vi sinh vật cố định đạm làm tiết kiệm phân bón.
(4). Có thể dùng bèo hoa dâu làm phân bón hữu cơ và phân phối đạm cho cây trồng.
Số phát biểu xác thực là:
A. 1 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 16. Có bao lăm phát biểu sau đây là đúng lúc nói về công đoạn chuyển hóa nitơ thành các dạng nhưng cây hấp thu được?
I. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
II. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cộng với công đoạn phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được tiến hành bởi các vi khuẩn đất.
III. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
IV. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun.
A. 1 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 17. Chất nào sau đây là thành phầm của công đoạn quang hợp?
A. CO2 B. H2O
C. N2 D. O2
Câu 18. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hoá dạng túi?
A. Gà B. Bò
C. Thủy tức. D. Ngựa
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng lúc nói về thăng bằng nội môi ở động vật?
A. Trong thân thể, chỉ có các hệ đệm mới có vai trò trong điều hoà thăng bằng pH nội môi.
B. Thăng bằng nội môi là duy trì sự bình ổn của môi trường trong.
C. Thận tham dự điều hoà thăng bằng áp suất thẩm thấu nhờ bản lĩnh điều hoà nồng độ các chất hoà tan trong máu như glucôzơ,…
D. Gan tham dự điều hoà thăng bằng áp suất thẩm thấu nhờ bản lĩnh tái hấp thu hoặc thải bớt nước và các chất
Câu 20. Lực nhập vai trò chính trong công đoạn chuyển vận nước ở thân là
A. lực hút của lá (công đoạn thoát hơi nước)
B. lực đẩy của rễ (do công đoạn hấp thu nước).
C. lực kết hợp giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.B
4.C
5.C
6.B
7.A
8.D
9.A
10.C
11.D
12.A
13.A
14.A
15.C
16.B
17.D
18.C
19.B
20.A
{– Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem trực tuyến hoặc Tải về–}
3. ĐỀ 3
Câu 1. Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở tất cả động vật ko xương sống, công đoạn thảo luận khí giữa thân thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.
B. Ở tất cả động vật sống trong nước, công đoạn thảo luận khí giữa thân thể với môi trường đều diễn ra ở mang.
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, công đoạn thảo luận khí giữa thân thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
D. Ở tất cả các loài thú, công đoạn thảo luận khí giữa thân thể với môi trường đều diễn ra ở phổi
Câu 2. Những nội dung nào sau đây là đúng lúc nói về tiêu hoá ngoại bào ở động vật?
(1) Sự tiêu hoá xảy ra bên ngoài tế bào.
(2) Sự tiêu hoá ở bên ngoài thân thể động vật.
(3) Sự tiêu hoá ở khoang mồm các loài động vật.
(4) Sự tiêu hoá bên ngoài bao tử và ruột.
A. (1) và (3). B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 3. Loại sắc tố quang hợp nào sau đây ở thực vật có bản lĩnh chuyển hóa quang năng thành hóa năng?
A. Diệp lục a B. Carôten.
C. Diệp lục D. Xantôphin
Câu 4. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn ko tham dự vào sự chuyển vận khí?
A. Cá gáy B. Ếch đồng
C. Châu chấu D. Giun đất.
Câu 5. Hoạt động nào sau đây của con người nhằm chặn đứng sự mất nitơ từ đất vào ko khí?
A. Trồng cây với mật độ cao
B. Cày xới, làm đất tơi xốp
C. Trồng xen cây họ đậu
D. Bón phân đạm cho đất
Câu 6. Cấu tạo ngoài của lá thích ứng với tác dụng hấp thu được nhiều ánh sáng là:
A. có diện tích bề mặt to
B. có cuống lá.
C. phiến lá mỏng
D. các khí khổng tập hợp ở mặt dưới.
Câu 7. Tế bào mạch gỗ của cây gồm:
A. quản bào và tế bào biểu bì
B. quản bào và tế bào lông hút.
C. quản bào và mạch ống.
D. quản bào và tế bào nội bì.
Câu 8. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do:
A. hô hấp tạo ra nhiệt.
B. hô hấp tạo ra nước.
C. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
D. hô hấp tạo ra khí CO2.
Câu 9. Bề ngoài hô hấp ở các loài côn trùng là
A. hô hấp bằng mang
B. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. hô hấp qua bề mặt thân thể.
D. hô hấp bằng phổi.
Câu 10. Để tưới nước hợp li cho cây trồng, cần dựa vào bao lăm đặc điểm sau đây?
I. Đặc điểm của loài cây.
II Đặc điểm của đất
III. Đặc điểm của thời tiết.
IV. Đặc điểm pha sinh trưởng và tăng trưởng của cây.
A. 2 B. 1
C. 3 D. 4
Câu 11. Điểm bão hòa quang hợp là trị giá nhưng tại đấy
A. công đoạn quang hợp ở đấy đạt cực đại và ko nâng cao nữa
B. công đoạn quang hợp chẳng thể xảy ra được.
C. cường độ quang hợp thăng bằng với cường độ hô hấp.
D. công đoạn quang hợp thăng bằng với công đoạn thảo luận nước và muối khoáng.
Câu 12. Thành phầm của pha sáng trong quang hợp là:
A. ATP, NADPH, O2, CO2
B. NADPH và O2
C. ATP, NADPH, O2
D. ATP và CO2.
Câu 13. Nitơ hữu cơ trong các sinh vật có thể được chuyển hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrit hóa
D. Vi khuẩn amôn hóa
Câu 14. Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?
A. Pha co tâm nhĩ → pha giãn chung → pha tâm thất.
B. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha giãn chung.
C. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha giãn chung.
D. Pha giãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.
Câu 15. Thành phầm của pha sáng phân phối cho pha tối của quang hợp là:
A. ATP, NADPH và O2
B. NADPH và O2
C. ATP và CO2
D. ATP và NADPH
Câu 16. Ở động vật nhai lại, ngăn nào của bao tử có tác dụng giống như bao tử của thú ăn thịt và ăn tạp?
A. Dạ lá sách B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong D. Dạ cỏ
Câu 17. Trong các nguyên cớ sau:
(1) Thăng bằng nước trong cây bị hủy hoại.
(2) Thế năng nước của đất là quá thấp.
(3) Các ion khoáng độc hại đối với cây.
(4) Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp ko phổ biến.
(5) Lông hút bị chết.
Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên cớ:
A. (1), (2) và (5) B. (1), (4) và (5)
C. (3), (4) và (5) D. (1), (3) và (4)
Câu 18. Ý nào dưới đây ko đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?
A. Ở đại tràng có tiêu hoá cơ học và hoá học
B. Ở bao tử có tiêu hoá cơ học và hoá học.
C. Ở mồm có tiêu hoá cơ học và hoá học
D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
Câu 19. Cách nhận mặt rõ rệt nhất thời khắc cần bón phân cho cây là căn cứ vào:
A. tín hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. tín hiệu bên ngoài của thân cây.
C. tín hiệu bên ngoài của lá cây.
D. tín hiệu bên ngoài của hoa.
Câu 20. Tăng năng suất cây trồng phê chuẩn sự điều khiển quang hợp là:
A. Tăng diện tích lá.
B. Tăng nhanh độ quang hợp
C. Tăng hệ số kinh tế
D. Tăng diện tích lá, đẩy mạnh độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế
ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4.C
5.B
6.A
7.C
8.D
9.B
10.D
11.A
12.C
13.D
14.B
15.D
16.B
17.B
18.A
19.C
20.D
—–Còn tiếp—–
4. ĐỀ 4
Câu 1. Tiêu chí nào là tiên quyết lúc xây dựng cơ chế bón phân có lí cho cây trồng?
A. Thỏa mãn nhu cầu sinh lí của cây
B. Đầy đủ nguyên tố khoáng.
C. Đúng quá trình sinh trưởng.
D. Tỷ lệ các nguyên tố phù hợp.
Câu 2. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể tiến hành công đoạn
A. chuyển NO3- thành N2
B. chuyển N2 thành NH4+
C. Chuyển từ NH4+ thành NO3-.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 3. Lông hút của rễ cây được tăng trưởng từ loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào mạch rây của rễ.
B. Tế bào mạch gỗ của rễ
C. Tế bào nội bộ của rễ
D. Tế bào biểu bì của rễ.
Câu 4. Khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM có bao lăm phát biểu sau đây là đúng?
I. Quá trình quang hợp của thực vật C3 diễn ra ở lục lạp của tế bào mô dậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
II. Ở thực vật C4, pha sáng diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch, pha tối diễn ra ở lục lạp của tế bào mô giậu.
III. Ở thực vật CAM, chỉ có chu trình C4 chứ ko có chu trình Canvin.
IV. Khi môi trường ko có ánh sáng, thực vật CAM vẫn diễn ra pha tối.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 5. Bộ phận điều khiển trong chế độ duy trì thăng bằng nội môi có tác dụng:
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các dấu hiệu tâm thần hoặc hoocmôn
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung tâm thần.
C. Làm chuyển đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong thân thể.
D. Làm tăng hay giảm hoạt động trong thân thể để đưa môi trường trong về tình trạng bình ổn.
Câu 6. Tại sao lúc trồng cây người ta lại thường xuyên xới đất ở gốc cây ?
A. Giúp cho sinh vật đất làm việc.
B. Giúp phân giải chất hữu cơ dễ ợt hơn.
C. Giảm sự xói mòn và rửa trôi đất.
D. Tạo độ thoáng giúp rễ cây hô hấp tốt.
Câu 7. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào thảo luận khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của bò sát.
B. Phổi của chim.
C. Phổi và da của ếch nhái
D. Da của trùn.
Câu 8. Sự chuyển đổi thức ăn ở quá trình nào là quan trọng nhất?
A. Ruột non. B. Khoang mồm
C. Bao tử D. Ruột già.
Câu 9. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có xuất xứ từ đâu?
A. H2O B. CO2
C. APG D. C6H12O6
Câu 10. Thực vật ở cạn, nước được hấp thu chủ chốt qua
A. Chóp rễ
B. Khí khổng
C. Lông hút của rễ
D. Toàn bộ bề mặt thân thể.
Câu 11. Nói về công đoạn đồng hóa nitơ ở thực vật, nội dung nào sau đây là sai?
A. Xảy ra công đoạn amin hóa trực tiếp các axit xêtô, chuyển vị amin để tạo nên axit amin.
B. Cần có công đoạn chuyển hóa NO3- thành NH4+
C. Khi NH3 dư thì sẽ có công đoạn tạo nên amit để khử độc NH3 và dự trữ NH3
D. Cần có công đoạn cố định nitơ để tạo nên NH3
Câu 12. Trong mề gà thường có các hạt sạn và sỏi bé. Các hạt này có công dụng:
A. giúp tiêu hóa cơ học vấn ăn
B. giảm thiểu sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa.
C. kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch
D. ngày càng tăng chất dinh dưỡng cho gà.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng lúc nói về áp suất rễ
A. Tạo lực kết hợp giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
D. Động lực của dòng mạch rây.
Câu 14. Bào quan nào của tế bào thực vật tiến hành tác dụng quang hợp?
A. Ribôxôm. B. Ti thể.
C. Lục lạp. D. Không bào.
Câu 15. Có bao lăm phát biểu sau đây là đúng về hô hấp hiếu khí và lên men.
I. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men ko cần ôxi.
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì ko
III. Thành phầm rốt cục của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axitlactic.
IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 16. Quang hợp diễn ra chủ chốt ở cơ quan nào của cây?
A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribôxôm.
Câu 17. Độ mở của khí khổng lệ thuộc chủ chốt:
A. Các ion khoáng
B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 18. Năng suất kinh tế là:
A. Toàn bộ năng suất sinh vật học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các thành phầm có trị giá kinh tế đối với con người của từng loài cây
B. 2/3 năng suất sinh vật học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các thành phầm có trị giá kinh tế đối với con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh vật học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các thành phầm có trị giá kinh tế đối với con người của từng loài cây.
D. 1 phần của năng suất sinh vật học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các thành phầm có trị giá kinh tế đối với con người của từng loài cây.
Câu 19. Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt?
I. Bao tử đơn phệ chứa được nhiều thức ăn.
II. Bao tử có 4 ngăn.
III. Răng cửa và răng nanh không giống nhau, thích ứng với các tác dụng không giống nhau.
IV. Răng cửa và răng nanh giống nhau.
A. II, IV. B. I, III.
C. I, IV. D. II. III.
Câu 20. Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp của thực vật là
A. xanh lục và vàng
B. vàng và xanh tím
C. da cam và đỏ
D. đỏ và xanh tím
ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.D
4.D
5.A
6.D
7.B
8.A
9.A
10.C
11.D
12.A
13.B
14.C
15.A
16.B
17.B
18.D
19.B
20.D
—–Còn tiếp—–
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 5 2021-2022 – Trường THPT Thuận Thành có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Sinh học 11 5 2021-2022
Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 5 2021-2022 – Trường THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án
Bộ 80 bài tập trắc nghiệm Chương Điện li môn Hóa học 11 5 2020 Trường THPT Nam Phù Cừ
1096
20 Câu trắc nghiệm về Cấu trúc rẽ nhánh và lặp môn Tin 11 5 2019
3100
Bài tập trắc nghiệm ôn tập Tin học 11 5 2020
2350
Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Tin học 11 5 2019-2020
1934
Bài tập trắc nghiệm Cấu trúc rẽ nhanh Tin học 11
10235
70 Bài tập trắc nghiệm có đáp án ôn tập học kì môn Hóa 11 5 2019-2020
1817
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Sinh #học #5 #Trường #THPT #Thuận #Thành #có #đáp #án
- Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
- #Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Sinh #học #5 #Trường #THPT #Thuận #Thành #có #đáp #án