Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nhân Chính
Để giúp bạn có thêm chỉ đường. Học Điện Tử Cơ Bản được đưa vào Bộ 4 đề rà soát giữa kì 1 môn Toán lớp 11 có đáp án 5 2021 – 2022 trường THPT Nhân Chính. giúp các em ôn lại những gì đã học và sẵn sàng tốt cho 5 học mới. Chúng tôi mời bạn liên hệ với chúng tôi.
NGÔI TRƯỜNG Trường THPT Nhân Chính | Câu 1 nhận xét bình chọn giữa kỳ TOÁN HỌC NĂM HỌC: 2021 – 2022 |
Chủ đề 1
Câu hỏi 1:
1. Nhận miêu tả công tác: (y = frac {3 sin x + 4} {{ cos} ^ {2}} x-1} + cot x )
b. Xem xét công thức đồng đẳng: (y = 5 {{ sin} ^ {2}} x + 2 cos x )
C. Tìm hoạt động tối đa và tối thiểu: (y = 2 sin 2x. Cos 2x-3 )
Câu 2: Gicửa ải các số đo lượng giác:
1. ( sqrt {2} cos left (x + frac { pi} {3} right) + 1 = 0 )
b. (2 {{ sono} ^ {2}} x + sin x. Cos x – {{ cos} ^ {2}} x = 0 )
C. (2 {{ cos} ^ {2}} x-5 cos x + 2 = 0 )
Câu hỏi 3:
1. Đoàn sinh viên gồm 40 người, gồm 25 nam và 15 nữ. Cần chọn 3 người để tham dự sự kiện của trường, biết rằng 3 người được chọn đều là nam và nữ. Có bao lăm chọn lọc?
b. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có bao lăm cách lập 1 số thiên nhiên có 4 chữ số không giống nhau và bằng nhau 2 lần?
Câu hỏi 4: Viết số dòng d ‘trong hình của d trong phép tịnh tiến theo vectơ ( overrightarrow {u} = left (1,2 right) ). Biết dòng d có số d: 2x + 3y-3 = 0
Câu hỏi 5: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N là 2 điểm thuộc AD và SB, AD cắt BC tại O và ON cắt SC tại P.
1. Tìm giao điểm MN của MN và mặt phẳng (SAC)
b. Tìm liên kết DN của DN và chuyến bay (SAC)
C. Chứng minh rằng A, H, T, P thẳng hàng
TRẢ LỜI
Bài 1:
1. (y = frac {3 sin x + 4} {{ cos} ^ {2}} x-1} + cot x = frac {3 sin x + 4} {{ cos} ^ { 2}} x-1} + frac { cos x} { sin x} )
Miêu tả điều kiện làm việc:
( left {{ start {* {20} {c}}
{{{ cos} ^ 2} x – 1 ne 0}
{ sono x ne 0}
end {array} Leftrightarrow left {{ start {array} {* {20} {c}}
{{{ sin} ^ 2} x ne 0}
{ sono x ne 0}
end {list} Mũi tên phải sin x ne 0 Mũi tên trái x ne k pi, left ({k in mathbb {Z}} right)} right.} right. )
Bộ nhiệm vụ đã chỉ định: (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left {x ne k pi, k in mathbb {Z} right } )
b. (y = 5 {{ sin} ^ {2}} x + 2 cos x = f left (x right) )
TXĐ: (D = mathbb {R} )
Để lấy (x in D, -x in D ), chúng ta có:
( đã mở màn {tích lũy}
f left (x right) = 5 { sono ^ 2} x + 2 cos x fill
f left ({- x} right) = 5 { sono ^ 2} left ({- x} right) + 2 cos left ({- x} right) = 5 { sono ^ 2 } x + 2 cos x điền
Mũi tên phải f left (x right) = f left ({- x} right) fill
end {tích lũy} )
Vì thế, công tác là công tác đồng đẳng
……….
— (Để xem thêm nội dung rà soát, vui lòng rà soát online hoặc đăng nhập để tải xuống) —
Tiêu đề 2
Câu hỏi 1: Trạng thái miêu tả của hàm (y = cot x ) là
A. (x ne frac { pi} {2} + k pi, , left (k in mathbb {Z} right). )
B. (x ne frac { pi} {2} + k2 pi, , left (k in mathbb {Z} right). )
C. (x ne k pi, , left (k in mathbb {Z} right). )
D. (x ne k2 pi, , left (k in mathbb {Z} right). )
Câu 2: Nhóm công tác miêu tả (y = tan left (2x + frac { pi} {3} phải) )
A. (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left { frac { pi} {12} + k pi, , k in mathbb {Z} right }. )
B. (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left { frac { pi} {3} + frac {k pi} {2}, , k in mathbb {Z} right }. )
C. (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left { frac { pi} {12} + frac {k pi} {2}, , k in mathbb {Z} right }. )
D. (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left { frac { pi} {3} + k pi, , k in mathbb {Z} right }. )
Câu hỏi 3: Số nghiệm trong toán học ( left (0; 4 pi right) ) ( left (2 sin x + 1 right) left ( cos 2x + 2 sin 2x -10 right ) = 0 ) ngu
A. 2.
B 4.
C. 3.
D. 5.
Câu hỏi 4: Chọn phát biểu đúng trong số các câu sau:
A. ( tan , x = 1 Leftrightarrow x = frac { pi {4} + k pi, k in mathbb {Z}. )
B. ( tan , x = 1 Leftrightarrow x = frac { pi {4} + k2 pi, k in mathbb {Z}. )
C. ( tan , x = 0 Leftrightarrow x = k2 pi, k in mathbb {Z}. )
D. ( tan , x = 0 Leftrightarrow x = frac { pi {2} + k pi, k in mathbb {Z}. )
Câu hỏi 5: Trong 1 đường tròn lượng giác, tập nghiệm ( cos 2x + 3 sin x-2 = 0 ) được trình diễn bởi bao lăm điểm?
A. 1.
B 4.
C. 2.
D. 3.
Câu hỏi 6: Số (2 {{ cos} ^ {2}} x + sin x = 2 ) có bao lăm nghiệm trong ( left[ 0;4pi right])
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 7: Nhóm công tác miêu tả (y = frac {1} { sin x} + frac {1} { cos x} )
A. (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left { frac {k pi} {2}, , k in mathbb {Z} right }. )
B. (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left { frac { pi} {2} + k pi, , k in mathbb {Z} right }. )
C. (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left {k2 pi, , k in mathbb {Z} right }. )
D. (D = mathbb {R} gạch chéo ngược left {k pi, , k in mathbb {Z} right }. )
Câu 8: Hàm cực tiểu và cực đại (y = 3 sin 2x-5 ) lần là lượt
A. (- 5 , , v text {} ! ! Grave { mathrm {a}} ! ! Text {} , , 2. )
B. (- 8 , , v text {} ! ! Grave { mathrm {a}} ! ! Text {} , , – 2. )
C. (2 , , v text {} ! ! Grave { mathrm {a}} ! ! Text {} , , 8. )
D. (- 5 , , v text {} ! ! Grave { mathrm {a}} ! ! Text {} , , 3. )
Câu 9: Giá bị treo HÀNG TRIỆU của hàm (y = sin , 2x ) cho biết
A. (T = left[ -1;1 right]. )
B. (T = left[ 0;1 right]. )
C. (T = left (-1; 1 right). )
D. (T = left[ -2;2 right]. )
Câu 10: Gicửa ải tổng (2 sin 2x-2 cos 2x = sqrt {2}. )
A. ( left[ begin{gathered}
x = frac{pi }{6} + kpi hfill
x = frac{{5pi }}{6} + kpi hfill
end{gathered} right.(k in {rm Z}).)
B. (left[ begin{gathered}
x = frac{{5pi }}{{12}} + k2pi hfill
x = frac{{13pi }}{{12}} + k2pi hfill
end{gathered} right.(k in {rm Z}).)
C. (left[ begin{gathered}
x = frac{{5pi }}{{24}} + kpi hfill
x = frac{{13pi }}{{24}} + kpi hfill
end{gathered} right.(k in {rm Z}).)
D. (left[ begin{gathered}
x = frac{{2pi }}{3} + kpi hfill
x = frac{pi }{3} + kpi hfill
end{gathered} right.(k in {rm Z}).)
………
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
Đề 3
Câu 1. Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số (y=2-4sin xcos x)
Câu 2. Giải phương trình: (sin 2x+ctext{os2x}+text{7sinx}-cos x-4=0)
Câu 3. tanx.tan 2x =1
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC trên cạnh SA, SC lần lượt lấy 2 điểm M, N sao cho SM=2MA; 2SN=NC. Trong tam giác ABC lấy điểm O. tìm giao điểm của SB với mp(MNO)
ĐÁP ÁN
Câu 1: Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số (y=2-4sin xcos x)
Giải
(y=2-2.2sin xcos x=2-2sin 2x)
Ta có (-1le sin 2xle 1Leftrightarrow 2ge -2sin 2xge -2Leftrightarrow 4ge 2-2sin 2xge 0)
Vậy (min y=0Leftrightarrow sin 2x=1Leftrightarrow x=frac{pi }{4}+kpi )
(text{max},y=4Leftrightarrow sin 2x=-1Leftrightarrow x=-frac{pi }{4}+kpi )
Câu 2. Giải phương trình: (sin 2x+ctext{os2x}+text{7sinx}-cos x-4=0)
Giải
(begin{gathered}
pt Leftrightarrow sin 2x + 1 – 2{sin ^2}x + {text{7sinx}} – cos x – 4 = 0 hfill
{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} Leftrightarrow sin 2x – cos x – 2{sin ^2}x + {text{7sinx}} – 3 = 0{mkern 1mu} hfill
{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} Leftrightarrow 2sin xcos x – cos x – (2sin x – 1)({text{sinx + 2)}} = 0 hfill
Leftrightarrow cos x(2sin x – 1) – (2sin x – 1)({text{sinx + 2)}} = 0 hfill
Leftrightarrow (2sin x – 1)(cos x – {text{sinx}} – {text{2)}} = 0 hfill
end{gathered} )
(begin{gathered}
Leftrightarrow left[ begin{gathered}
2sin x – 1 = 0 hfill
cos x – {text{sinx}} – {text{2 = 0}} hfill
end{gathered} right. hfill
Leftrightarrow left[ begin{gathered}
sin x = frac{1}{2} hfill
{text{sin}}left( {{text{x – }}frac{pi }{4}} right) – sqrt 2 {text{ = 0}} hfill
end{gathered} right. hfill
Leftrightarrow left[ begin{gathered}
sin x = frac{1}{2} hfill
{text{sin}}left( {{text{x – }}frac{pi }{4}} right) = sqrt 2 {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} (vn) hfill
end{gathered} right. hfill
Leftrightarrow sin x = sin frac{pi }{6} hfill
Leftrightarrow left[ begin{gathered}
x = frac{pi }{6} + k2pi hfill
x = frac{{5pi }}{6} + k2pi hfill
end{gathered} right. hfill
end{gathered} )
………
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
Đề 4
Bài 1:
a. Tìm tập xác định của hàm số (y=frac{2+5cos x}{sin x})
b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (y=sin x+cos x)
Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau
a. (2sin x-sqrt{3}=0)
b. (2{{sin }^{2}}x+3sin xcos x-3{{cos }^{2}}x=1)
Bài 3: Cho vec-tơ (overrightarrow{v}=left( 3;-1 right)).
a. Tìm ảnh của điểm (Mleft( 4;5 right)) qua phép tịnh tiến vec-tơ (overrightarrow{v}).
b. Tìm ảnh của đường thẳng d:2x-3y+7=0 qua phép tịnh tiến vec-tơ (overrightarrow{v}).
Bài 4: Giải phương trình lượng giác
(frac{left( 1-2sin x right)cos x}{left( 1+2sin x right)left( 1-sin x right)}=sqrt{3})
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) (y=frac{2+5cos x}{sin x})
ĐKXĐ: (operatorname{s}text{inx}ne 0Leftrightarrow text{x}ne kpi ,kin Z)
TXĐ: (Rbackslash left{ kpi ,kin Z right})
b) (y=sin x+cos x)
(=sqrt{2}sin left( x+frac{pi }{4} right))
(Rightarrow -sqrt{2}le yle sqrt{2})
Vậy (max y=sqrt{2}) khi (sin left( x+frac{pi }{4} right)=1)
(min y=-sqrt{2}) khi (sin left( x+frac{pi }{4} right)=-1)
Bài 2:
a) (begin{gathered}
{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} 2sin x – sqrt 3 = 0 hfill
Leftrightarrow sin x = frac{{sqrt 3 }}{2} = sin frac{pi }{3} hfill
Leftrightarrow left[ {begin{array}{*{20}{c}}
{x = frac{pi }{3} + k2pi }
{x = frac{{2pi }}{3} + k2pi }
end{array}} right. hfill
end{gathered} )
……….
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nhân Chính. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lê Lợi
- Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi
Chúc các em học tập tốt !
.
Thông tin thêm về Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nhân Chính
Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo. Học Điện Tử Cơ Bản đã biên soạn Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 có đáp án 5 2021-2022 Trường THPT Nhân Chính giúp các em ôn lại các tri thức đã học và sẵn sàng thất tốt cho 5 học mới. Mời các em tham khảo.
TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH
ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC : 2021 – 2022
Đề 1
Câu 1:
a. Tìm tập xác định của hàm số: (y=frac{3sin x+4}{{{cos }^{2}}x-1}+cot x)
b. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: (y=5{{sin }^{2}}x+2cos x)
c. Tìm trị giá phệ nhất, bé nhất của hàm số: (y=2sin 2x.cos 2x-3)
Câu 2: Gicửa ải các phương trình lượng giác:
a. (sqrt{2}cos left( x+frac{pi }{3} right)+1=0)
b. (2{{sin }^{2}}x+sin x.cos x-{{cos }^{2}}x=0)
c. (2{{cos }^{2}}x-5cos x+2=0)
Câu 3:
a. 1 đoàn sinh viên gồm 40 người, trong ấy có 25 nam, 15 nữ. Cần chọn ra 3 người để tham dự tổ chức sự kiện trường, biết rằng 3 người được chọn có cả nam và nữ. Hỏi có bao lăm cách chọn?
b. Từ các số 0,1,2,3,4,5 có bao lăm cách để lập được số thiên nhiên có 4 chữ số chẵn, đôi 1 không giống nhau.
Câu 4: Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ (overrightarrow{u}=left( 1,2 right)). Biết đường thẳng d có phương trình d:2x+3y-3=0
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N là 2 điểm trên AD và SB, AD cắt BC tại điểm O và ON cắt SC tại P.
a. Xác định giao điểm H của MN và mặt phẳng (SAC)
b. Xác định giao điểm T của DN và mặt phẳng (SAC)
c. Chứng minh A, H, T, P thẳng hàng
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a. (y=frac{3sin x+4}{{{cos }^{2}}x-1}+cot x=frac{3sin x+4}{{{cos }^{2}}x-1}+frac{cos x}{sin x})
Điều kiện xác định của hàm số:
(left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{{{cos }^2}x – 1 ne 0}
{sin x ne 0}
end{array} Leftrightarrow left{ {begin{array}{*{20}{c}}
{{{sin }^2}x ne 0}
{sin x ne 0}
end{array} Rightarrow sin x ne 0 Leftrightarrow x ne kpi ,left( {k in mathbb{Z}} right)} right.} right.)
Tập xác định của hàm số: (D=mathbb{R}backslash left{ xne kpi ,kin mathbb{Z} right})
b. (y=5{{sin }^{2}}x+2cos x=fleft( x right))
TXĐ: (D=mathbb{R})
Lấy (xin D,-xin D) ta có:
(begin{gathered}
fleft( x right) = 5{sin ^2}x + 2cos x hfill
fleft( { – x} right) = 5{sin ^2}left( { – x} right) + 2cos left( { – x} right) = 5{sin ^2}x + 2cos x hfill
Rightarrow fleft( x right) = fleft( { – x} right) hfill
end{gathered} )
Vậy hàm số là hàm số chẵn
……….
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Đề 2
Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số (y=cot x) là
A. (xne frac{pi }{2}+kpi ,,left( kin mathbb{Z} right).)
B. (xne frac{pi }{2}+k2pi ,,left( kin mathbb{Z} right).)
C. (xne kpi ,,left( kin mathbb{Z} right).)
D. (xne k2pi ,,left( kin mathbb{Z} right).)
Câu 2: Tập xác định của hàm số (y=tan left( 2x+frac{pi }{3} right)) là
A. (D=mathbb{R}backslash left{ frac{pi }{12}+kpi ,,kin mathbb{Z} right}.)
B. (D=mathbb{R}backslash left{ frac{pi }{3}+frac{kpi }{2},,kin mathbb{Z} right}.)
C. (D=mathbb{R}backslash left{ frac{pi }{12}+frac{kpi }{2},,kin mathbb{Z} right}.)
D. (D=mathbb{R}backslash left{ frac{pi }{3}+kpi ,,kin mathbb{Z} right}.)
Câu 3: Số nghiệm thuộc khoảng (left( 0;4pi right)) của phương trình (left( 2sin x+1 right)left( cos 2x+2sin 2x-10 right)=0) là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (tan ,x=1Leftrightarrow x=frac{pi }{4}+kpi ,kin mathbb{Z}.)
B. (tan ,x=1Leftrightarrow x=frac{pi }{4}+k2pi ,kin mathbb{Z}.)
C. (tan ,x=0Leftrightarrow x=k2pi ,kin mathbb{Z}.)
D. (tan ,x=0Leftrightarrow x=frac{pi }{2}+kpi ,kin mathbb{Z}.)
Câu 5: Trên đường tròn lượng giác, tập nghiệm của phương trình (cos 2x+3sin x-2=0) được trình diễn bởi bao lăm điểm ?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 6: Phương trình (2{{cos }^{2}}x+sin x=2) có bao lăm nghiệm trên (left[ 0;4pi right])
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 7: Tập xác định của hàm số (y=frac{1}{sin x}+frac{1}{cos x}) là
A. (D=mathbb{R}backslash left{ frac{kpi }{2},,kin mathbb{Z} right}.)
B. (D=mathbb{R}backslash left{ frac{pi }{2}+kpi ,,kin mathbb{Z} right}.)
C. (D=mathbb{R}backslash left{ k2pi ,,kin mathbb{Z} right}.)
D. (D=mathbb{R}backslash left{ kpi ,,kin mathbb{Z} right}.)
Câu 8: Giá trị bé nhất và trị giá phệ nhất của hàm số (y=3sin 2x-5) lần là lượt
A. (-5,,vtext{ }!!grave{mathrm{a}}!!text{ },,2.)
B. (-8,,vtext{ }!!grave{mathrm{a}}!!text{ },,-2.)
C. (2,,vtext{ }!!grave{mathrm{a}}!!text{ },,8.)
D. (-5,,vtext{ }!!grave{mathrm{a}}!!text{ },,3.)
Câu 9: Tập trị giá T của hàm số (y=sin ,2x) là
A. (T=left[ -1;1 right].)
B. (T=left[ 0;1 right].)
C. (T=left( -1;1 right).)
D. (T=left[ -2;2 right].)
Câu 10: Gicửa ải phương trình (2sin 2x-2cos 2x=sqrt{2}.)
A. (left[ begin{gathered}
x = frac{pi }{6} + kpi hfill
x = frac{{5pi }}{6} + kpi hfill
end{gathered} right.(k in {rm Z}).)
B. (left[ begin{gathered}
x = frac{{5pi }}{{12}} + k2pi hfill
x = frac{{13pi }}{{12}} + k2pi hfill
end{gathered} right.(k in {rm Z}).)
C. (left[ begin{gathered}
x = frac{{5pi }}{{24}} + kpi hfill
x = frac{{13pi }}{{24}} + kpi hfill
end{gathered} right.(k in {rm Z}).)
D. (left[ begin{gathered}
x = frac{{2pi }}{3} + kpi hfill
x = frac{pi }{3} + kpi hfill
end{gathered} right.(k in {rm Z}).)
………
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
Đề 3
Câu 1. Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số (y=2-4sin xcos x)
Câu 2. Giải phương trình: (sin 2x+ctext{os2x}+text{7sinx}-cos x-4=0)
Câu 3. tanx.tan 2x =1
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC trên cạnh SA, SC lần lượt lấy 2 điểm M, N sao cho SM=2MA; 2SN=NC. Trong tam giác ABC lấy điểm O. tìm giao điểm của SB với mp(MNO)
ĐÁP ÁN
Câu 1: Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số (y=2-4sin xcos x)
Giải
(y=2-2.2sin xcos x=2-2sin 2x)
Ta có (-1le sin 2xle 1Leftrightarrow 2ge -2sin 2xge -2Leftrightarrow 4ge 2-2sin 2xge 0)
Vậy (min y=0Leftrightarrow sin 2x=1Leftrightarrow x=frac{pi }{4}+kpi )
(text{max},y=4Leftrightarrow sin 2x=-1Leftrightarrow x=-frac{pi }{4}+kpi )
Câu 2. Giải phương trình: (sin 2x+ctext{os2x}+text{7sinx}-cos x-4=0)
Giải
(begin{gathered}
pt Leftrightarrow sin 2x + 1 – 2{sin ^2}x + {text{7sinx}} – cos x – 4 = 0 hfill
{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} Leftrightarrow sin 2x – cos x – 2{sin ^2}x + {text{7sinx}} – 3 = 0{mkern 1mu} hfill
{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} Leftrightarrow 2sin xcos x – cos x – (2sin x – 1)({text{sinx + 2)}} = 0 hfill
Leftrightarrow cos x(2sin x – 1) – (2sin x – 1)({text{sinx + 2)}} = 0 hfill
Leftrightarrow (2sin x – 1)(cos x – {text{sinx}} – {text{2)}} = 0 hfill
end{gathered} )
(begin{gathered}
Leftrightarrow left[ begin{gathered}
2sin x – 1 = 0 hfill
cos x – {text{sinx}} – {text{2 = 0}} hfill
end{gathered} right. hfill
Leftrightarrow left[ begin{gathered}
sin x = frac{1}{2} hfill
{text{sin}}left( {{text{x – }}frac{pi }{4}} right) – sqrt 2 {text{ = 0}} hfill
end{gathered} right. hfill
Leftrightarrow left[ begin{gathered}
sin x = frac{1}{2} hfill
{text{sin}}left( {{text{x – }}frac{pi }{4}} right) = sqrt 2 {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} (vn) hfill
end{gathered} right. hfill
Leftrightarrow sin x = sin frac{pi }{6} hfill
Leftrightarrow left[ begin{gathered}
x = frac{pi }{6} + k2pi hfill
x = frac{{5pi }}{6} + k2pi hfill
end{gathered} right. hfill
end{gathered} )
………
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
Đề 4
Bài 1:
a. Tìm tập xác định của hàm số (y=frac{2+5cos x}{sin x})
b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (y=sin x+cos x)
Bài 2: Giải các phương trình lượng giác sau
a. (2sin x-sqrt{3}=0)
b. (2{{sin }^{2}}x+3sin xcos x-3{{cos }^{2}}x=1)
Bài 3: Cho vec-tơ (overrightarrow{v}=left( 3;-1 right)).
a. Tìm ảnh của điểm (Mleft( 4;5 right)) qua phép tịnh tiến vec-tơ (overrightarrow{v}).
b. Tìm ảnh của đường thẳng d:2x-3y+7=0 qua phép tịnh tiến vec-tơ (overrightarrow{v}).
Bài 4: Giải phương trình lượng giác
(frac{left( 1-2sin x right)cos x}{left( 1+2sin x right)left( 1-sin x right)}=sqrt{3})
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a) (y=frac{2+5cos x}{sin x})
ĐKXĐ: (operatorname{s}text{inx}ne 0Leftrightarrow text{x}ne kpi ,kin Z)
TXĐ: (Rbackslash left{ kpi ,kin Z right})
b) (y=sin x+cos x)
(=sqrt{2}sin left( x+frac{pi }{4} right))
(Rightarrow -sqrt{2}le yle sqrt{2})
Vậy (max y=sqrt{2}) khi (sin left( x+frac{pi }{4} right)=1)
(min y=-sqrt{2}) khi (sin left( x+frac{pi }{4} right)=-1)
Bài 2:
a) (begin{gathered}
{mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} {mkern 1mu} 2sin x – sqrt 3 = 0 hfill
Leftrightarrow sin x = frac{{sqrt 3 }}{2} = sin frac{pi }{3} hfill
Leftrightarrow left[ {begin{array}{*{20}{c}}
{x = frac{pi }{3} + k2pi }
{x = frac{{2pi }}{3} + k2pi }
end{array}} right. hfill
end{gathered} )
……….
—(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nhân Chính. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lê Lợi
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi
Chúc các em học tập tốt !
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Hiền
1578
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền
1263
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Đống Đa
1547
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Trần Hưng Đạo
1649
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Phan Văn Trị
1556
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du
6361
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Toán #có #đáp #án #5 #Trường #THPT #Nhân #Chính
- Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
- #Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Toán #có #đáp #án #5 #Trường #THPT #Nhân #Chính