Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Dương Văn Thì
Để giúp các em học trò lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập, đoàn luyện sẵn sàng cho kì thi HSG sắp đến Học Điện Tử Cơ Bản giới thiệu tới quý thầy cô và các em học trò tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 Trường THCS Dương Văn Thì dưới đây được chỉnh sửa và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải cụ thể giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu dụng cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN THÌ | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC Thời gian 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chất nào sau đây được coi là thuần khiết
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước khoáng.
D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 2: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO;
C. H2NO3; D. HN3O
Câu 3: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri: 4Na B. 1 nguyên tử nito: N
C. 3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe
Câu 4 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai:
A. K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2
Câu 5: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý?
A. Hòa tan muối ăn vào nước.
B. Hòa tan đường vào nước.
C. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống thử rồi đun hot. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần mồm ống thử, thấy que đóm bùng cháy.
D. Cả A và B
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim khí
A. Nhôm, đồng, diêm sinh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 7: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau 1 thời kì xúc tiếp với khí cacbonic ngoài ko khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây?
A. Nước vôi → chất rắn
B. Canxi hidroxit + khí cacbonic → canxi cacbonat + nước
C. Ca(OH)2 + khí cacbonic → CaCO3 + H2O
D. Nước vôi + CO2 → CaCO3 + nước
Câu 8: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho thích hợp. ( 1 đ ).
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Hợp chất | a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. | 1. … |
2. Đơn chất | b. chỉ gồm 1 chất, có thuộc tính nhất mực, ko đổi | 2. … |
3. Hỗn hợp | c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. | 3. … |
4. Chất thuần khiết | d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có thuộc tính chỉnh sửa. | 4. … |
e. là những hạt cực kỳ bé và trung hoà về điện. |
Câu 9: 1 oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 10: Nguyên tử có những loại hạt nào?
A.e, p, n.
B. e, p
C. p, n
D. n, e
Câu 11: Tín hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. 1 trong số các tín hiệu dưới
B. Có sự chỉnh sửa màu sắc
C. Có chất khí thoát ra (sủi bọt)
D. Có chất kết tủa (chất ko tan)
Câu 12: Cho CTHH của 1 số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 13 : Nguyên tử diêm sinh nặng hơn nguyên tử oxi bao lăm lần?
A.1 lần.
B.2 lần.
C.3 lần.
D.4 lần.
Phần II. Tự luận
Bài 1: Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau:
a. FeSO4
b. Ca(OH)2
Bài 2
a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I)
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Zn) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III)
Bài 3 :1 hỗn hợp gồm bột nhôm, bột sắt và muối ăn nghiền bé. Nêu cách thức tách riêng 3 chất ra khỏi hỗn hợp.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||
A | A | C | B | D | D | B | 1-c | 2-a | 3-d | 4-b | C | A | A | C | B |
Phần II. Tự luận
Bài 1:
a. Được hình thành từ 3 nguyên tố: Sắt, Lưu hoàng, Oxi
Được hình thành từ 1Fe, 1S, 4O.
Phân tử khối của phân tử FeSO4 là
56+ 32+ 16 x 4 = 152 đvC
b. Được hình thành từ 3 nguyên tố: Canxi, Hidro, Oxi
Được hình thành từ 1Ca, 2O, 2H.Phân tử khối của phân tử Ca(OH)2 là
40 + (16+1) x 2= 74 đvC
Bài 2:
a. Gọi a là hoá trị của Mg trong MgCl2
Theo qui tắc: 1.a = 2.I → a= (2.I) :1= II
b. Công thức dạng chung : ZnIIx(PO4)yIII
– Theo luật lệ hóa trị ta có : II . x = III. y
Chuyển thành tỷ lệ :
→ x= 3, y=2
Công thức hóa học đúng là Zn3(PO4)2
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có
A. Số electron bằng số proton;
B. Số proton bằng số nơtron;
C. Số nơtron bằng số electron;
D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý
A. Hai nguyên tử nước;
B. Hai phân tử nước;
C. Hai nguyên tố hiđro và 1 nguyên tố oxi;
D. 1 phân tử hiđro và 1 phân tử oxi.
Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau:
1. H2O 2. NaCl 3.H2 4. Cu 5.O3 6. CH4 7. O2
Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7
Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đấy A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo luật lệ hoá trị ta có:
A. x.y = a.b; B. a.x= b.y;
C. a.y = b.x; D. Cả A, B, C đều đúng.
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3.
b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Bài 2.(4điểm) Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:
a) C (IV) và O.
b) Cu (II) và NO3 (I)
Bài 3. (1điểm)
Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro. Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào?
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần còn lại của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐỀ SỐ 3
Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm:
Câu 1. Chất thuần khiết là:
A. Có thuộc tính chỉnh sửa B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng D. Không lẫn tạp chất
Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát. B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước. D. Muối ăn với nước.
Câu 3. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3.
B. XY2.
C. X3Y2.
D. X2Y.
Câu 4. Cho dãy chất được trình diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm
A. electron
B. Notron
C. Proton
D. proton và notron
Câu 6. Ta có 1 oxit tên CrO. Vậy hợp chất của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
Câu 7. Cho kim khí M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 233. Xác định kim khí M
A. Magie
B. Bari
C. Sắt
D. Bạc
Câu 8. Công thức hóa học đúng
A. Kali Clorua KCl2
B. Canxi cacbua CaC4
C. Cacbon đioxit C2O2
D. Khí metan CH4
Phần 2. (6 điểm) Tự luận
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O kết hợp với nhau
b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O kết hợp với nhau.
Câu 2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4).
Câu 3. Hợp chất X có phân tử khối là 108 đvC. Trong X chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đấy.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐỀ SỐ 4
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu giải đáp đúng (0,3đ)
Câu 1. Khí đinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố nito có hóa trị mấy?
A. II
B. III
C. IV
D. V.
Câu 2. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4 là
A. 151 đvC
B. 152 đvC
C. 162 đvC
D. 153 đvC
Câu 3. Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương:
A. Nơtron
B. Proton
C. Electron
D. Electron và Nơtron
Câu 4. Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, ko khí. Số chất thuần khiết là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2
B. N2O5
C. NO
D. NO2.
Câu 6. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:
A. K2MnO4
B. KMnO4
C. KO4Mn
D. MnKO4.
Câu 7. Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Oxi có số p khác số e
Câu 8. 7Cl có ý nghĩa gì?
A. 7 chất Clo
B. 7 nguyên tố Clo
C. 7 nguyên tử Clo
D. 7 phân tử Clo
Câu 9.Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối khí hidro
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 32 lần
D. 62 lần
Câu 10. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S hình thành
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C, Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Hãy chọn các từ (hoặc cụm từ) phù hợp điền vào chỗ trống (….)
a) Nguyên tử có cấu tạo từ 3 loại hạt căn bản là: ……….., electron, ……………..
b) ……………. dùng để trình diễn chất gồm 1 kí hiệu hóa học (đơn chất) hay 2, 3 … Kí hiệu hóa học (hợp chất) và …………….. ở chân mỗi kí hiệu.
c) Các vật thể ……………… đều gồm 1 số ……….. không giống nhau, còn …………. được làm ra từ nguyên liệu. Mọi nguyên liệu đều là ………….. hay hỗn hợp 1 số ………….
d) Trong nguyên tử …………….. luôn đi lại rất nhanh và bố trí thành tầng lớp.
Câu 2. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a) Ca (II) và nhóm PO4(III)b) Cu (II) và nhóm OH (I)
c) Fe (II) và nhóm SO4(II)
Câu 3. Hợp chất X có phân tử khối là 44 đvC. Trong X chứa 27,27% cacbon, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đấy.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐỀ SỐ 5
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98 B. 97 C. 49 D. 100
Câu 2: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H B. 2H2 C. 4H D. 4H2
Câu 3: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu 4: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. XY3
B. X3Y
C. X2Y3
D. X3Y2
Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 6: Trong những câu sau đây, những câu nào sai:
a. Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
b. Muối ăn ( NaCl) do nguyên tố Natri và nguyên tố Clo hình thành.
c. Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất Cacbon và Oxi.
d. Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, diêm sinh và oxi hình thành.
e. Axit Clohiđric gồm 2 chất là Hiđro và Clo.
A. a, b B. a, d C. b, d D. c, e
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Câu 2. Lập công thức hóa học tạo bởi các thành phần cấu tạo sau, rồi tính phân tử khối của các hợp chất đấy:
a. Natri(I) và nhóm sun fat : SO4(II)
b. Nhôm (III) và Cl
Câu 3. Phân tử của 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X kết hợp với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44 đ.v.C.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Câu 4. 1 oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?
(Biết Mn = 55; O = 16; C = 12; Na = 23; S = 32; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5)
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Dương Văn Thì. Để xem toàn thể nội dung các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập .
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du
.
Thông tin thêm về Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Dương Văn Thì
Để giúp các em học trò lớp 8 có thêm tài liệu ôn tập, đoàn luyện sẵn sàng cho kì thi HSG sắp đến Học Điện Tử Cơ Bản giới thiệu tới quý thầy cô và các em học trò tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 Trường THCS Dương Văn Thì dưới đây được chỉnh sửa và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải cụ thể giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu dụng cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN THÌ
ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021
MÔN HÓA HỌC
Thời gian 45 phút
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chất nào sau đây được coi là thuần khiết
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước khoáng.
D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 2: Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO;
C. H2NO3; D. HN3O
Câu 3: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri: 4Na B. 1 nguyên tử nito: N
C. 3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe
Câu 4 : Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai:
A. K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2
Câu 5: Trong các thí nghiệm sau, ở thí nghiệm nào xảy ra hiện tượng vật lý?
A. Hòa tan muối ăn vào nước.
B. Hòa tan đường vào nước.
C. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống thử rồi đun hot. Đun tàn đỏ của que đóm vào gần mồm ống thử, thấy que đóm bùng cháy.
D. Cả A và B
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim khí
A. Nhôm, đồng, diêm sinh, bạc . B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 7: Nước vôi (canxi hidroxit) quét lên tường sau 1 thời kì xúc tiếp với khí cacbonic ngoài ko khí sẽ hóa rắn là canxi cacbonat và hơi nước. Phương trình chữ của phản ứng là phương trình nào sau đây?
A. Nước vôi → chất rắn
B. Canxi hidroxit + khí cacbonic → canxi cacbonat + nước
C. Ca(OH)2 + khí cacbonic → CaCO3 + H2O
D. Nước vôi + CO2 → CaCO3 + nước
Câu 8: Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho thích hợp. ( 1 đ ).
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Hợp chất
a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
1. …
2. Đơn chất
b. chỉ gồm 1 chất, có thuộc tính nhất mực, ko đổi
2. …
3. Hỗn hợp
c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.
3. …
4. Chất thuần khiết
d. gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau, có thuộc tính chỉnh sửa.
4. …
e. là những hạt cực kỳ bé và trung hoà về điện.
Câu 9: 1 oxit có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 10: Nguyên tử có những loại hạt nào?
A.e, p, n.
B. e, p
C. p, n
D. n, e
Câu 11: Tín hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. 1 trong số các tín hiệu dưới
B. Có sự chỉnh sửa màu sắc
C. Có chất khí thoát ra (sủi bọt)
D. Có chất kết tủa (chất ko tan)
Câu 12: Cho CTHH của 1 số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 13 : Nguyên tử diêm sinh nặng hơn nguyên tử oxi bao lăm lần?
A.1 lần.
B.2 lần.
C.3 lần.
D.4 lần.
Phần II. Tự luận
Bài 1: Nêu ý nghĩa của các hợp chất sau:
a. FeSO4
b. Ca(OH)2
Bài 2
a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl2, biết Cl(I)
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi kẽm (Zn) hoá trị (II) và nhóm (PO4) hóa trị (III)
Bài 3 :1 hỗn hợp gồm bột nhôm, bột sắt và muối ăn nghiền bé. Nêu cách thức tách riêng 3 chất ra khỏi hỗn hợp.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
A
C
B
D
D
B
1-c
2-a
3-d
4-b
C
A
A
C
B
Phần II. Tự luận
Bài 1:
a. Được hình thành từ 3 nguyên tố: Sắt, Lưu hoàng, Oxi
Được hình thành từ 1Fe, 1S, 4O.
Phân tử khối của phân tử FeSO4 là
56+ 32+ 16 x 4 = 152 đvC
b. Được hình thành từ 3 nguyên tố: Canxi, Hidro, Oxi
Được hình thành từ 1Ca, 2O, 2H.Phân tử khối của phân tử Ca(OH)2 là
40 + (16+1) x 2= 74 đvC
Bài 2:
a. Gọi a là hoá trị của Mg trong MgCl2
Theo qui tắc: 1.a = 2.I → a= (2.I) :1= II
b. Công thức dạng chung : ZnIIx(PO4)yIII
– Theo luật lệ hóa trị ta có : II . x = III. y
Chuyển thành tỷ lệ :
→ x= 3, y=2
Công thức hóa học đúng là Zn3(PO4)2
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có
A. Số electron bằng số proton;
B. Số proton bằng số nơtron;
C. Số nơtron bằng số electron;
D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý
A. Hai nguyên tử nước;
B. Hai phân tử nước;
C. Hai nguyên tố hiđro và 1 nguyên tố oxi;
D. 1 phân tử hiđro và 1 phân tử oxi.
Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau:
1. H2O 2. NaCl 3.H2 4. Cu 5.O3 6. CH4 7. O2
Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7
Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đấy A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo luật lệ hoá trị ta có:
A. x.y = a.b; B. a.x= b.y;
C. a.y = b.x; D. Cả A, B, C đều đúng.
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3.
b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Bài 2.(4điểm) Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:
a) C (IV) và O.
b) Cu (II) và NO3 (I)
Bài 3. (1điểm)
Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro. Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào?
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần còn lại của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐỀ SỐ 3
Phần 1. (4 điểm) Trắc nghiệm:
Câu 1. Chất thuần khiết là:
A. Có thuộc tính chỉnh sửa B. Có lẫn thêm vài chất khác
C. Gồm những phân tử đồng dạng D. Không lẫn tạp chất
Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm:
A. Nước với cát. B. Muối ăn với đường.
C. Rượu với nước. D. Muối ăn với nước.
Câu 3. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3.
B. XY2.
C. X3Y2.
D. X2Y.
Câu 4. Cho dãy chất được trình diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm
A. electron
B. Notron
C. Proton
D. proton và notron
Câu 6. Ta có 1 oxit tên CrO. Vậy hợp chất của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
Câu 7. Cho kim khí M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 233. Xác định kim khí M
A. Magie
B. Bari
C. Sắt
D. Bạc
Câu 8. Công thức hóa học đúng
A. Kali Clorua KCl2
B. Canxi cacbua CaC4
C. Cacbon đioxit C2O2
D. Khí metan CH4
Phần 2. (6 điểm) Tự luận
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O kết hợp với nhau
b) Đường sacarozo có phân tử gồm 12C, 22H và 11O kết hợp với nhau.
Câu 2. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Fe (III) và nhóm (SO4).
Câu 3. Hợp chất X có phân tử khối là 108 đvC. Trong X chứa 25,93% nito, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đấy.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐỀ SỐ 4
Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu giải đáp đúng (0,3đ)
Câu 1. Khí đinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố nito có hóa trị mấy?
A. II
B. III
C. IV
D. V.
Câu 2. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4 là
A. 151 đvC
B. 152 đvC
C. 162 đvC
D. 153 đvC
Câu 3. Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương:
A. Nơtron
B. Proton
C. Electron
D. Electron và Nơtron
Câu 4. Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, ko khí. Số chất thuần khiết là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2
B. N2O5
C. NO
D. NO2.
Câu 6. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:
A. K2MnO4
B. KMnO4
C. KO4Mn
D. MnKO4.
Câu 7. Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Oxi có số p khác số e
Câu 8. 7Cl có ý nghĩa gì?
A. 7 chất Clo
B. 7 nguyên tố Clo
C. 7 nguyên tử Clo
D. 7 phân tử Clo
Câu 9.Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối khí hidro
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 32 lần
D. 62 lần
Câu 10. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S hình thành
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C, Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Hãy chọn các từ (hoặc cụm từ) phù hợp điền vào chỗ trống (….)
a) Nguyên tử có cấu tạo từ 3 loại hạt căn bản là: ……….., electron, ……………..
b) ……………. dùng để trình diễn chất gồm 1 kí hiệu hóa học (đơn chất) hay 2, 3 … Kí hiệu hóa học (hợp chất) và …………….. ở chân mỗi kí hiệu.
c) Các vật thể ……………… đều gồm 1 số ……….. không giống nhau, còn …………. được làm ra từ nguyên liệu. Mọi nguyên liệu đều là ………….. hay hỗn hợp 1 số ………….
d) Trong nguyên tử …………….. luôn đi lại rất nhanh và bố trí thành tầng lớp.
Câu 2. Dựa vào công thức hóa trị, lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
a) Ca (II) và nhóm PO4(III)b) Cu (II) và nhóm OH (I)
c) Fe (II) và nhóm SO4(II)
Câu 3. Hợp chất X có phân tử khối là 44 đvC. Trong X chứa 27,27% cacbon, còn lại là oxi. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên và cho biết ý nghĩa công thức hóa học đấy.
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về dế yêu)—
ĐỀ SỐ 5
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98 B. 97 C. 49 D. 100
Câu 2: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H B. 2H2 C. 4H D. 4H2
Câu 3: Trong các dãy sau, dãy nào toàn là hợp chất.
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3
B. O2, CO2, CaO, N2, H2O
C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4
D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2
Câu 4: Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO và YH3. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y
A. XY3
B. X3Y
C. X2Y3
D. X3Y2
Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 6: Trong những câu sau đây, những câu nào sai:
a. Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
b. Muối ăn ( NaCl) do nguyên tố Natri và nguyên tố Clo hình thành.
c. Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất Cacbon và Oxi.
d. Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, diêm sinh và oxi hình thành.
e. Axit Clohiđric gồm 2 chất là Hiđro và Clo.
A. a, b B. a, d C. b, d D. c, e
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Câu 2. Lập công thức hóa học tạo bởi các thành phần cấu tạo sau, rồi tính phân tử khối của các hợp chất đấy:
a. Natri(I) và nhóm sun fat : SO4(II)
b. Nhôm (III) và Cl
Câu 3. Phân tử của 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X kết hợp với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44 đ.v.C.
a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên kí hiệu của X.
b. Tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Câu 4. 1 oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Tìm hoá trị của Mn?
(Biết Mn = 55; O = 16; C = 12; Na = 23; S = 32; O = 16; Al = 27; Cl = 35,5)
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Dương Văn Thì. Để xem toàn thể nội dung các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập .
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du
152
Bài toán tính theo phương trình căn bản môn Hóa học 8 5 2021
226
Chuyên đề định luật bảo toàn khối lượng môn Hóa học 8 nam 2021
417
Cách viết phương trình Hóa học lớp 8 5 2021
364
Chuyên đề về sự chuyển đổi chất môn Hóa học 8 5 2021
263
Phương pháp giải bài tập chuyên đề phản ứng hóa học 5 2021
136
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #ôn #tập #hè #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Dương #Văn #Thì
- Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
- #Bộ #đề #ôn #tập #hè #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Dương #Văn #Thì