Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Thái Sơn
Học Điện Tử Cơ Bản xin giới thiệu tới quý giáo viên và các em học trò Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THCS Thái Sơn, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề cùng lúc đối chiếu kết quả, bình chọn năng lực bản thân từ ấy có kế hoạch học tập thích hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THCS THÁI SƠN | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu giải đáp đúng
Câu 1 (0,5đ): Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:
” Nguyên tử là hạt …………… vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân
A. Không chia bé hơn trong phản ứng hoá học C. Tạo ra các chất
B. Cực kỳ bé D. Trung hoà về điện
Câu 2 (0,5đ): Trong nguyên tử, khối lợng e quá bé ko đáng kể nên:
A. Lớp vỏ mang điện tích âm C. Nguyên tử trung hoà về điện
B. Số e = số p D. Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân
Câu 3 (0,5đ): Có các chất sau: khí oxi(1), muối ăn(2), nhôm(3), khí nitơ(4), cacbon(5), thuốc tím(6), đá vôi(7). Nhóm chất gồm toàn đơn chất là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7
Câu 4 (0,5đ): Hợp chất của nhôm (Al), lu huỳnh (S) có CTHH là Al2S3 . Hoá trị thích hợp của nhôm và lu huỳnh lần lợt là:
A. II, III B. III, IV C. III, VI D. III, II
Câu 5 (0,5đ): Cách viết kí hiệu hoá học của dãy nào đúng
| clo | sắt | Natri | Nitơ | Nhôm | Magiê | Cacbon | Mangan |
Dãy A | Cl | Fe | Ni | N | Al | Mg | C | M |
Dãy B | C | Fe | Na | Ni | N | Mg | C | Mn |
Dãy C | Cl | Fe | Na | N | Al | Mg | C | Mn |
Dãy D | C | S | N | Ni | Al | Mn | Ca | Mg |
Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho đúng
Theo CTHH của khí Metan CH4 ta biết đợc
– Những nguyên tố hình thành chất…………………………
– Tỷ lệ số …………………………….. mỗi …………………………trong phân tử chất ấy là: 1C: 4H
– Phân tử khối của chất ấy là: ………………………………………
Phần II: Tự luận
Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất
a, axit clohiđric phân tử gồm có 1 nguyên tử hiđro kết hợp với 1 nguyên tử clo
b, Magiê phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử magie kết hợp với 2nhóm phôtphat(PO4)
Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của :
a, Nguyên tố Na trong hợp chất Na2O
b, Nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 biết nhóm (SO4) hoá trị II
Câu 9 (2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca hoá trị II và nhóm (PO4) hoá trị III. Tính phân tử khối của hợp chất ấy
Câu 10(1đ): Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Al2O, BaOH, FeCl2, KCO3, N2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
D | D | B | D | C | PTK:16 |
Phần II: Tự luận
Câu 7: 2đ a, HCl, PTK:36,5 b, Mg3(PO4)2 , PTK : 262 |
Câu 8: a, Na (I) b, Al (III) |
Câu 9: Ca3(PO4)2, PTK: 310 |
Câu 10: CT đúng: FeCl2, N2 CT sai: Al2O, Sửa lại: Al2O3 ,BaOH Sửa lại: Ba(OH)2 , KCO3 Sửa lại: K2CO3 |
ĐỀ SỐ 2
Phần I: trắc nghiệm(4 điểm )
Câu 1: Trong số những công đoạn kể dưới đây,hãy giảng giải cho biết đâu là hiện tượng vật lí ,đâu là hiện tượng hóa học
a, Dây sắt được cắt bé từng đoạn và tán đồng đinh
b,Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng ,dùng làm giấm ăn
c,Vành xe đạp bằng sắt bị phủ 1 lớp gỉ màu nâu đỏ
d,Để rượu nhạt lâu ngày ngoài ko khí ,rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua
e,Hoà vôi sống vào nước được vôi tôi(vôi tôi là chất canxi hiđroxit,nước vôi trong là dung dich chất này)
g,Khi mở nút chai nước đái khát loại có ga thấy có bọt khí sủi lên
+Hiện tượng vật lí……………………………………………………………….
+Hiện tượng hoá học…………………………………………………………….
Câu 2: Hãy điền các từ ,cụm từ phù hợp vào chỗ trống
…………….là công đoạn làm chuyển đổi chất này thành chất khác .Chất biến đôỉ trong phản ứng gọi là ……….,còn……….mới sinh ra là ………..Trong công đoạn phản ứng ………..giảm dần ,…………tăng dần
Câu 3: Sắt để trong ko khí ẩm dễ bị gỉ.Hãy giảng giải tại sao ta có thể phòng chống gỉ bằng cách bôi dầu mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt
Phần II: Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau
a, Fe + O2 → Fe3O4
b, Al + HCl → AlCl3 + H2
c, Na + ? → Na2O
d, Fe(OH)3 + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O
Câu 2: Cho lược đồ phản ứng sau:
Al + CuO → Al2O3 + Cu
a, Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng
b,Cho biết tỷ lệ số nguyên tử ,số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng ,tuỳ chọn
c,nếu cho 27 g nhôm công dụng với 60 g đồng oxit tạo ra 40 g kim khí đồng,tính khối lượng nhôm oxit tạo ra trong phản ứng
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng
Câu 1 (1,0 đ):
a. Trong dãy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II); Al(III); Pb(IV); P(V); S(VI).
Hãy chọn dãy chỉ có công thức đúng
A. KO, CuO, Al2O3, PbO2, P2O3, SO3 B. K2O, Cu2O, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3
C. K2O, CuO, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3 D. KO2, Cu2O, Al2O3, PbO, P2O5, SO2
b. 1 kim khí R tạo muối Nitrat R(NO3)3. Muối Sunfat của kim khí R nào sau đây được viết cho là đúng?
A. R(SO4)3 B. R2(SO4)3 C. R(SO4)2 D. R3(SO4)2
Câu 2 (2,0 đ): Than cháy theo phản ứng hóa học:
Cacbon + khí oxi→ khí cacbonic
a. Cho biết khối lượng của Cacbon là 4,5 kg, khối lượng của oxi là 12 kg. Khối lượng của Cacbonic được tạo thành là:
A. 16,5 kg B. 16,6 kg C. 17 kg D. 20 kg
– Hãy giảng giải sự tuyển lựa?
b. Cho biết khối lượng của Cacbon là 3 kg, khối lượng khí Cacbonic bằng 11 kg thì khối lượng Oxi đã tham dự phản ứng là:
E. 9 kg F. 8 kg G. 7,9 kg H. 14 kg
– Hãy giảng giải sự tuyển lựa?
II. Tự luận (7,0 đ)
Câu 3: Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học. Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phương trình hóa học sau:
a. P + O2 → P2O5;
b. MgCl2 + K2CO3 → KCl + MgCO3
c. Zn + HCl → ZnCl2 + H2
Câu 4 (4,0 đ): Nhôm công dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo lược đồ sau: Al + HCl –> AlCl3 + H2
Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì nhận được V (l) khí H2 (đo đktc)
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl tham dự và thể tích khí H2 tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
ĐỀ SỐ 4
I.TRắC NGHIỆM:
1.(0,25 điểm)Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ :
A. 1 kim khí và 1 phi kim B. Oxi và phi kim
C. Oxi và kim khí D. Oxi và 1 nguyên tố hóa học khác.
2.(0,25 điểm)Điều khẳng định nào sau đây là đúng. Không khí là:
A. 1 hợp chất B. 1 hỗn hợp
C. 1 đơn chất D. 1 chất thuần khiết
3.(1 điểm)Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Phản ứng phân hủy là hóa học trong ấy………………………. chất lúc đầu sinh ra ………………………… hay …………………………… chất mới
A. 1 B. 2 C. nhiều D.Phản ứng
4(0,25 điểm).Khoanh tròn vào câu phát biểu đúng:
A. Oxit chia làm 2 loại chính : oxit axit và oxit bazơ
B. Tất cả oxit đều là oxit bazơ
C. Tất cả oxit đều là oxit của phi kim
D. Oxit bazơ là oxit của kim khí và tương ứng là 1 bazơ tan
5.(0,25 điểm)Chọn câu đúng trong các câu sau về thành phần của ko khí:
A. 21phần trămkhí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% khí khác
B. 21phần trămkhí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi
C. 21phần trămkhí Oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác
D. 21phần trămkhí Oxi, 78% khí khác, 1% khí Nitơ
6. (1 điểm)Nối vào cho phù hợp các loại phản ứng sau :
A | Nối | B |
1.Phản ứng hóa hợp 2.Phản ứng oxi hóa 3.Phản ứng phân hủy 4.Phản ứng khác | 1- 2- 3- 4- | A. 3 Fe + 2 O2 → Fe3O4 B. MgCO3 → MgO+ CO2 C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. CuO + H2 → Cu + H2O |
7.(0,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ S nếu sai , và chữ Đ nếu đúng trong các câu sau:
A. Oxi rất cần cho sự hô hấp của người và sinh vật Đ S
B.Không khí là 1 chất thuần khiết Đ S
C. Oxit axit đều là oxit của phi kim Đ S
D.Sự công dụng của oxi với chất khác là sự oxi hóa Đ S
8.(0,5 điểm)Thể tích khí O2 cần để đốt cháy hết 2,4 (g) Cacbon là:
A. 8,96 B.11,2 C.13,44 D.4,48
II.TỰ LUẬN
1.Đọc tên của oxit sau:
FeO…………………………………… Fe2O3…………………………………
Na2O………………………………… P2O5…………………………………
2. Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a) Na + → Na2O
b) + → CO2
c) + O2 → MgO
d) + → à P2O5
3.Người ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cách đốt bột kẽm trong oxi:
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng Oxi cần phải có để đốt cháy 8,1 (g) kẽm oxit
c)Tính thể tích oxi(đktc) cần phải có để đốt cháy 8,1(g) kẽm oxit
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Khí hydrô có màu:
A. Vàng B. Đỏ C. Không màu D. Xanh nhạt
Câu 2: Nước sôi ở nhiệt độ là:
A. 1000C B. –1000C C. 00C D. -138 0C
Câu 3: Cho khí Hydro đi qua bột đồng(II) oxit đun hot. Sau phản ứng chấm dứt nhận được :
A. Đồng kim khí B. Khí CO2. C. Hơi nước D. Đồng kim khí và H2O
Câu 4: Thế nào là sự khử?
A. Là sự tách oxi khỏi hợp chất B. Là sự công dụng của O2 với đơn chất.
C. Là sự công dụng của oxi với hợp chất. D. Là sự công dụng của 1 chất với oxi
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trình bày thuộc tính hoá học của khí hydro?
A. S + O2 → SO2
B. H2 + CuO → Cu +H2O
C. C + CO2 → 2 CO
D. Tất cả đề đúng.
Câu 6: Chất oxi hóa trong phản ứng sau là: 3H2 + Fe2O3 → 2 Fe + 3 H2O
A. H2 B. Fe C. H2O D. Fe2O3
Câu 7 : Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong ấy:
A. Xảy ra cùng lúc sự oxi hóa và sự khử
B. Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất.
C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất lúc đầu.
D. Chỉ có 1 chất được sinh ra từ 2 hay nhiều chất lúc đầu
Câu 8 : Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hoá học, trong ấy:
A. Có xảy ra sự oxi hóa B. Có xảy ra sự khử
C. Có xảy ra cùng lúc sự oxi hóa và sự khử D. Có sự tách oxi khỏi hợp chất
Câu 9: Tín hiệu nhận diện phản ứng phân huỷ là:
A. Chỉ có 1chất tham dự B. Chỉ có 1 chất thành phầm C. Có 2 chất tham dự D. Tất cả đều sai
Câu 10: Dãy chất nào là oxit trong các dãy chất sau:
A. H2 , SO2, CO, NaClO B. SO3, CO2, CaO, PbO C. Na2O, SO2, K2O, NaHCO3 D. Cl2, O3, FeO, F2O
Câu 11: Các oxit sau, dãy oxit nào là oxit bazơ?
A. SO2, SO3, P2O5 , CO2 B. CO, CaO, Fe2O3, K2O C. Al2O3, BaO, SiO2, MgO D. CuO, CaO, PbO, FeO
Câu 12: Khối lượng kim khí kẽm(Zn) cần dùng để diều chế được 16,8 lit H2 (đktc) trong phòng thí nghiệm theo phương trình sau là: Zn + 2HCl →> ZnCl2 + H2
A. 48,75 đvC B. 48,75 Kg C. 48,75 g D. 48,75 tấn
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Chọn chất và hệ số phù hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau :
Zn ; 2 H2 ; Fe2O3 ; H2 ; Fe ; FeO
A. ……… +2 HCl → ZnCl2 + H2
B. 3H2 + ……… → 3H2O + 2 Fe
C. ……… + O2 → 2 H2O
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + ………
Câu 2: (1 đ) Xác định chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử sau:
A. Fe2O3 + 2 Al → 2 Fe + Al2O3
B. H2 + PbO → Pb +H2O
Câu 3: (1,5 đ) Nêu thuộc tính hóa học của hydro, viết PTHH minh họa?
Câu 4: (2,5 đ) Dẫn khí hydro qua bột đồng (II) oxit (CuO) đun hot nhận được 6,4 g kim khí đồng(Cu) .
A. Viết PTHH của phản ứng trên
B. Tính khối lượng đồng (II) oxit (CuO) đen nung?
C. Tính thể tích khí Hydro đã dùng (đktc)?
Cho biết: Fe: 56 ; O: 16 ; K: 39 ; Zn : 65 ; Cu : 64
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Thái Sơn. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
.
Thông tin thêm về Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 năm 2021 có đáp án Trường THCS Thái Sơn
Học Điện Tử Cơ Bản xin giới thiệu tới quý giáo viên và các em học trò Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THCS Thái Sơn, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề cùng lúc đối chiếu kết quả, bình chọn năng lực bản thân từ ấy có kế hoạch học tập thích hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THCS THÁI SƠN
ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian 45 phút
ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu giải đáp đúng
Câu 1 (0,5đ): Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:
” Nguyên tử là hạt …………… vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân
A. Không chia bé hơn trong phản ứng hoá học C. Tạo ra các chất
B. Cực kỳ bé D. Trung hoà về điện
Câu 2 (0,5đ): Trong nguyên tử, khối lợng e quá bé ko đáng kể nên:
A. Lớp vỏ mang điện tích âm C. Nguyên tử trung hoà về điện
B. Số e = số p D. Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân
Câu 3 (0,5đ): Có các chất sau: khí oxi(1), muối ăn(2), nhôm(3), khí nitơ(4), cacbon(5), thuốc tím(6), đá vôi(7). Nhóm chất gồm toàn đơn chất là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7
Câu 4 (0,5đ): Hợp chất của nhôm (Al), lu huỳnh (S) có CTHH là Al2S3 . Hoá trị thích hợp của nhôm và lu huỳnh lần lợt là:
A. II, III B. III, IV C. III, VI D. III, II
Câu 5 (0,5đ): Cách viết kí hiệu hoá học của dãy nào đúng
clo
sắt
Natri
Nitơ
Nhôm
Magiê
Cacbon
Mangan
Dãy A
Cl
Fe
Ni
N
Al
Mg
C
M
Dãy B
C
Fe
Na
Ni
N
Mg
C
Mn
Dãy C
Cl
Fe
Na
N
Al
Mg
C
Mn
Dãy D
C
S
N
Ni
Al
Mn
Ca
Mg
Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho đúng
Theo CTHH của khí Metan CH4 ta biết đợc
– Những nguyên tố hình thành chất…………………………
– Tỷ lệ số …………………………….. mỗi …………………………trong phân tử chất ấy là: 1C: 4H
– Phân tử khối của chất ấy là: ………………………………………
Phần II: Tự luận
Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất
a, axit clohiđric phân tử gồm có 1 nguyên tử hiđro kết hợp với 1 nguyên tử clo
b, Magiê phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử magie kết hợp với 2nhóm phôtphat(PO4)
Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của :
a, Nguyên tố Na trong hợp chất Na2O
b, Nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 biết nhóm (SO4) hoá trị II
Câu 9 (2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca hoá trị II và nhóm (PO4) hoá trị III. Tính phân tử khối của hợp chất ấy
Câu 10(1đ): Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Al2O, BaOH, FeCl2, KCO3, N2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
D
B
D
C
PTK:16
Phần II: Tự luận
Câu 7: 2đ
a, HCl, PTK:36,5
b, Mg3(PO4)2 , PTK : 262
Câu 8:
a, Na (I)
b, Al (III)
Câu 9:
Ca3(PO4)2, PTK: 310
Câu 10:
CT đúng: FeCl2, N2
CT sai: Al2O, Sửa lại: Al2O3 ,BaOH Sửa lại: Ba(OH)2 , KCO3 Sửa lại: K2CO3
ĐỀ SỐ 2
Phần I: trắc nghiệm(4 điểm )
Câu 1: Trong số những công đoạn kể dưới đây,hãy giảng giải cho biết đâu là hiện tượng vật lí ,đâu là hiện tượng hóa học
a, Dây sắt được cắt bé từng đoạn và tán đồng đinh
b,Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng ,dùng làm giấm ăn
c,Vành xe đạp bằng sắt bị phủ 1 lớp gỉ màu nâu đỏ
d,Để rượu nhạt lâu ngày ngoài ko khí ,rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua
e,Hoà vôi sống vào nước được vôi tôi(vôi tôi là chất canxi hiđroxit,nước vôi trong là dung dich chất này)
g,Khi mở nút chai nước đái khát loại có ga thấy có bọt khí sủi lên
+Hiện tượng vật lí……………………………………………………………….
+Hiện tượng hoá học…………………………………………………………….
Câu 2: Hãy điền các từ ,cụm từ phù hợp vào chỗ trống
…………….là công đoạn làm chuyển đổi chất này thành chất khác .Chất biến đôỉ trong phản ứng gọi là ……….,còn……….mới sinh ra là ………..Trong công đoạn phản ứng ………..giảm dần ,…………tăng dần
Câu 3: Sắt để trong ko khí ẩm dễ bị gỉ.Hãy giảng giải tại sao ta có thể phòng chống gỉ bằng cách bôi dầu mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt
Phần II: Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau
a, Fe + O2 → Fe3O4
b, Al + HCl → AlCl3 + H2
c, Na + ? → Na2O
d, Fe(OH)3 + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O
Câu 2: Cho lược đồ phản ứng sau:
Al + CuO → Al2O3 + Cu
a, Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng
b,Cho biết tỷ lệ số nguyên tử ,số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng ,tuỳ chọn
c,nếu cho 27 g nhôm công dụng với 60 g đồng oxit tạo ra 40 g kim khí đồng,tính khối lượng nhôm oxit tạo ra trong phản ứng
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng
Câu 1 (1,0 đ):
a. Trong dãy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II); Al(III); Pb(IV); P(V); S(VI).
Hãy chọn dãy chỉ có công thức đúng
A. KO, CuO, Al2O3, PbO2, P2O3, SO3 B. K2O, Cu2O, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3
C. K2O, CuO, Al2O3, PbO2, P2O5, SO3 D. KO2, Cu2O, Al2O3, PbO, P2O5, SO2
b. 1 kim khí R tạo muối Nitrat R(NO3)3. Muối Sunfat của kim khí R nào sau đây được viết cho là đúng?
A. R(SO4)3 B. R2(SO4)3 C. R(SO4)2 D. R3(SO4)2
Câu 2 (2,0 đ): Than cháy theo phản ứng hóa học:
Cacbon + khí oxi→ khí cacbonic
a. Cho biết khối lượng của Cacbon là 4,5 kg, khối lượng của oxi là 12 kg. Khối lượng của Cacbonic được tạo thành là:
A. 16,5 kg B. 16,6 kg C. 17 kg D. 20 kg
– Hãy giảng giải sự tuyển lựa?
b. Cho biết khối lượng của Cacbon là 3 kg, khối lượng khí Cacbonic bằng 11 kg thì khối lượng Oxi đã tham dự phản ứng là:
E. 9 kg F. 8 kg G. 7,9 kg H. 14 kg
– Hãy giảng giải sự tuyển lựa?
II. Tự luận (7,0 đ)
Câu 3: Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học. Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phương trình hóa học sau:
a. P + O2 → P2O5;
b. MgCl2 + K2CO3 → KCl + MgCO3
c. Zn + HCl → ZnCl2 + H2
Câu 4 (4,0 đ): Nhôm công dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo lược đồ sau: Al + HCl –> AlCl3 + H2
Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì nhận được V (l) khí H2 (đo đktc)
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl tham dự và thể tích khí H2 tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 3 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
ĐỀ SỐ 4
I.TRắC NGHIỆM:
1.(0,25 điểm)Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ :
A. 1 kim khí và 1 phi kim B. Oxi và phi kim
C. Oxi và kim khí D. Oxi và 1 nguyên tố hóa học khác.
2.(0,25 điểm)Điều khẳng định nào sau đây là đúng. Không khí là:
A. 1 hợp chất B. 1 hỗn hợp
C. 1 đơn chất D. 1 chất thuần khiết
3.(1 điểm)Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Phản ứng phân hủy là hóa học trong ấy………………………. chất lúc đầu sinh ra ………………………… hay …………………………… chất mới
A. 1 B. 2 C. nhiều D.Phản ứng
4(0,25 điểm).Khoanh tròn vào câu phát biểu đúng:
A. Oxit chia làm 2 loại chính : oxit axit và oxit bazơ
B. Tất cả oxit đều là oxit bazơ
C. Tất cả oxit đều là oxit của phi kim
D. Oxit bazơ là oxit của kim khí và tương ứng là 1 bazơ tan
5.(0,25 điểm)Chọn câu đúng trong các câu sau về thành phần của ko khí:
A. 21phần trămkhí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% khí khác
B. 21phần trămkhí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi
C. 21phần trămkhí Oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác
D. 21phần trămkhí Oxi, 78% khí khác, 1% khí Nitơ
6. (1 điểm)Nối vào cho phù hợp các loại phản ứng sau :
A
Nối
B
1.Phản ứng hóa hợp
2.Phản ứng oxi hóa
3.Phản ứng phân hủy
4.Phản ứng khác
1-
2-
3-
4-
A. 3 Fe + 2 O2 → Fe3O4
B. MgCO3 → MgO+ CO2
C. CaO + H2O → Ca(OH)2
D. CuO + H2 → Cu + H2O
7.(0,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ S nếu sai , và chữ Đ nếu đúng trong các câu sau:
A. Oxi rất cần cho sự hô hấp của người và sinh vật Đ S
B.Không khí là 1 chất thuần khiết Đ S
C. Oxit axit đều là oxit của phi kim Đ S
D.Sự công dụng của oxi với chất khác là sự oxi hóa Đ S
8.(0,5 điểm)Thể tích khí O2 cần để đốt cháy hết 2,4 (g) Cacbon là:
A. 8,96 B.11,2 C.13,44 D.4,48
II.TỰ LUẬN
1.Đọc tên của oxit sau:
FeO…………………………………… Fe2O3…………………………………
Na2O………………………………… P2O5…………………………………
2. Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a) Na + → Na2O
b) + → CO2
c) + O2 → MgO
d) + → à P2O5
3.Người ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cách đốt bột kẽm trong oxi:
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng Oxi cần phải có để đốt cháy 8,1 (g) kẽm oxit
c)Tính thể tích oxi(đktc) cần phải có để đốt cháy 8,1(g) kẽm oxit
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 4 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Khí hydrô có màu:
A. Vàng B. Đỏ C. Không màu D. Xanh nhạt
Câu 2: Nước sôi ở nhiệt độ là:
A. 1000C B. –1000C C. 00C D. -138 0C
Câu 3: Cho khí Hydro đi qua bột đồng(II) oxit đun hot. Sau phản ứng chấm dứt nhận được :
A. Đồng kim khí B. Khí CO2. C. Hơi nước D. Đồng kim khí và H2O
Câu 4: Thế nào là sự khử?
A. Là sự tách oxi khỏi hợp chất B. Là sự công dụng của O2 với đơn chất.
C. Là sự công dụng của oxi với hợp chất. D. Là sự công dụng của 1 chất với oxi
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trình bày thuộc tính hoá học của khí hydro?
A. S + O2 → SO2
B. H2 + CuO → Cu +H2O
C. C + CO2 → 2 CO
D. Tất cả đề đúng.
Câu 6: Chất oxi hóa trong phản ứng sau là: 3H2 + Fe2O3 → 2 Fe + 3 H2O
A. H2 B. Fe C. H2O D. Fe2O3
Câu 7 : Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong ấy:
A. Xảy ra cùng lúc sự oxi hóa và sự khử
B. Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất.
C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất lúc đầu.
D. Chỉ có 1 chất được sinh ra từ 2 hay nhiều chất lúc đầu
Câu 8 : Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hoá học, trong ấy:
A. Có xảy ra sự oxi hóa B. Có xảy ra sự khử
C. Có xảy ra cùng lúc sự oxi hóa và sự khử D. Có sự tách oxi khỏi hợp chất
Câu 9: Tín hiệu nhận diện phản ứng phân huỷ là:
A. Chỉ có 1chất tham dự B. Chỉ có 1 chất thành phầm C. Có 2 chất tham dự D. Tất cả đều sai
Câu 10: Dãy chất nào là oxit trong các dãy chất sau:
A. H2 , SO2, CO, NaClO B. SO3, CO2, CaO, PbO C. Na2O, SO2, K2O, NaHCO3 D. Cl2, O3, FeO, F2O
Câu 11: Các oxit sau, dãy oxit nào là oxit bazơ?
A. SO2, SO3, P2O5 , CO2 B. CO, CaO, Fe2O3, K2O C. Al2O3, BaO, SiO2, MgO D. CuO, CaO, PbO, FeO
Câu 12: Khối lượng kim khí kẽm(Zn) cần dùng để diều chế được 16,8 lit H2 (đktc) trong phòng thí nghiệm theo phương trình sau là: Zn + 2HCl →> ZnCl2 + H2
A. 48,75 đvC B. 48,75 Kg C. 48,75 g D. 48,75 tấn
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Chọn chất và hệ số phù hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau :
Zn ; 2 H2 ; Fe2O3 ; H2 ; Fe ; FeO
A. ……… +2 HCl → ZnCl2 + H2
B. 3H2 + ……… → 3H2O + 2 Fe
C. ……… + O2 → 2 H2O
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + ………
Câu 2: (1 đ) Xác định chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử sau:
A. Fe2O3 + 2 Al → 2 Fe + Al2O3
B. H2 + PbO → Pb +H2O
Câu 3: (1,5 đ) Nêu thuộc tính hóa học của hydro, viết PTHH minh họa?
Câu 4: (2,5 đ) Dẫn khí hydro qua bột đồng (II) oxit (CuO) đun hot nhận được 6,4 g kim khí đồng(Cu) .
A. Viết PTHH của phản ứng trên
B. Tính khối lượng đồng (II) oxit (CuO) đen nung?
C. Tính thể tích khí Hydro đã dùng (đktc)?
Cho biết: Fe: 56 ; O: 16 ; K: 39 ; Zn : 65 ; Cu : 64
—(Nội dung đầy đủ, cụ thể phần đáp án của đề thi số 5 vui lòng xem tại trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về mobile)—
Trên đây là 1 phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Thái Sơn. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Lê Văn 8
394
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Dương Văn Thì
370
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Võ Thị 6
140
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Vĩnh Lộc
583
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Bắc Sơn
92
Bộ 5 đề ôn tập hè môn Hóa học 8 5 2021 có đáp án Trường THCS Ngô Quyền
193
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #ôn #tập #hè #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Thái #Sơn
- Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
- #Bộ #đề #ôn #tập #hè #môn #Hóa #học #5 #có #đáp #án #Trường #THCS #Thái #Sơn