Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Lê Quảng Chí

Nhằm giúp các em học trò có tài liệu ôn tập và sẵn sàng cho kì thi THPT QG sắp đến, Học Điện Tử Cơ Bản xin gửi tới các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Lê Quảng Chí với phần đề bài và đáp án chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

TRƯỜNG THPT

LÊ QUẢNG CHÍ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN GDCD

5 học: 2021 – 2022

Thời gian: 50 phút

1. Đề số 1

Câu 1: Cố ý đánh người gây tổn hại tới sức khỏe người khác là hành vi vi phạm

A. kỉ luật.              B. dân sự.            C. hành chính.           D. hình sự.

Câu 2: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng mực các quyền và làm những gì luật pháp cho phép làm. Là bề ngoài tiến hành luật pháp nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.                                     B. Thi hành pháp luật.          

C. Áp dụng pháp luật.                                      D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 3: Hành vi vi phạm luật pháp có chừng độ nguy nan thấp, xâm phạm tới các luật lệ quản lí nhà nước, được gọi là hành vi vi phạm

A. hành chính.                 B. hình sự.                 C. kỉ luật.                               D. dân sự.

Câu 4: Mọi công dân lúc đủ điều kiện theo quy định của luật pháp đều được tự do chọn lựa loại hình công ty thích hợp là nội dung quyền đồng đẳng trong

A. lĩnh vực kinh doanh.                                    B. tuyển dụng lao động.    

C. giao ước giao kèo.                                      D. huấn luyện nhân công.

Câu 5: Quyền đồng đẳng của công dân trong lao động ko trình bày ở nội dung nào sau đây?

A. Giao kết giao kèo lao động.                                    B. Thực hiện quyền lao động.

C. Tự do kiếm tìm việc làm.                                           D. Quyết định lợi nhuận doanh nghiệp.

Câu 6: Việc công dân đề nghị biện pháp cách li xã hội trước diễn biến phức tạp của đại dịch covid-19 là việc làm trình bày quyền

A. đồng đẳng trong tiếp cận thông tin.                     B. tự do san sớt thông tin.

C. tham dự quản lí nhà nước và xã hội.                 D. được tuyên truyền các vấn đề xã hội.

Câu 7: Việc công dân yêu cầu cơ quan, tổ chức, tư nhân có thẩm quyền phê chuẩn lại quyết định hành chính lúc có căn cứ cho rằng quyết định đấy xâm phạm quyền, ích lợi hợp lí của mình là biểu lộ của quyền

A. cáo giác.           B. tố giác.

C. tham dự quản lí nhà nước.        D. bầu cử và ứng cử.

Câu 8: Quyền học ko hạn chế của công dân có nghĩa là công dân có quyền 

A. học ở mọi bậc học phê duyệt thi tuyển hoặc xét tuyển.           

B. học ở mọi lúc, mọi nơi ở mọi loại hình trường lớp.

C. học ở bất cứ trường nào mà mình thích thú.                                  

D. học bất cứ ngành nghề nào nhưng mà mình thích thú.

Câu 9: Công dân có quyền hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện. Đây là nội dung của quyền nào dưới đây?       

A.  Quyền học tập.       B. Quyền thông minh.

C. Quyền được tăng trưởng.       D. Quyền tham dự.

Câu 10: Công dân có thể học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp với năng khiếu, thị hiếu và điều kiện của mình là nội dung

A. quyền được tăng trưởng của công dân.                      B. quyền thông minh của công dân.

C. quyền tự do của công dân.                                      D. quyền học tập của công dân.

Câu 11: Nghĩa vụ nào sau đây được xem là rất quan trọng của công dân lúc đã tiến hành tốt các hoạt động kinh doanh của mình?

A. Thực hiện chế độ an sinh xã hội.

B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của luật pháp.

C. Thực hiện chế độ xóa đói, giảm nghèo.

D. Tăng lên đời sống vật chất, ý thức cho quần chúng.

Câu 12: Những nhân tố thiên nhiên nhưng mà lao động của con người ảnh hưởng vào nhằm chuyển đổi nó cho thích hợp với mục tiêu của con người được gọi là 

A. tư liệu lao động.                                          B. phương tiện lao động. 

C. nhân vật lao động.                                     D. khoáng sản tự nhiên.

Câu 13:Tiền tệ tiến hành tác dụng nào sau đây lúc người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để sắm hàng?

A. Phương tiện lưu thông.                                              B. Phương tiện trả tiền.  

C. Tiền tệ toàn cầu.                                                           D. Giao dịch quốc tế. 

Câu 14: Trên thị phần, việc bàn luận hàng hóa phải dựa theo nguyên lý 

A. chênh giá.                      B. 1 giá.                C. đồng giá.                D. ngang giá.

Câu 15: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ nhưng mà người tiêu dùng cần sắm trong 1 thời gian nhất mực tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là

A. cung.                    B. tổng cầu.           C. tiêu thụ.          D. cầu.

Câu 16: Tính cho đến nay, trong lịch sử lập Hiến của nước ta có 05 bản Hiến pháp đã được ban hành: Hiến pháp 5 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 để thích hợp với tình hình thực tiễn và vì sự tăng trưởng của non sông. Điều này trình bày thực chất nào dưới đây của luật pháp?

A. Thực tiễn.                    B. Xã hội.                   C. Nhà nước.             D. Nhân dân.

Câu 17: Công dân tuân thủ luật pháp lúc khước từ

A. bảo vệ an ninh tổ quốc.                               B. tiến hành trách nhiệm bầu cử.

C. nộp thuế đầy đủ theo quy định.                     D. sử dụng vũ khí bất hợp pháp.

Câu 18: Hành vi trái luật pháp nào sau đây do người có năng lực bổn phận pháp lí tiến hành?

A. Anh K trong khi say rượu đã đánh bạn mình bị thương nặng.

B. Em A bị thần kinh và cố tình lấy đồ của shop nhưng mà ko thanh toán. 

C. Chị R bị trầm cảm sau lúc sinh nên đã la mắng, xúc phạm chồng mình.

D. Anh Y trong khi lên cơn động kinh đã đập vỡ cửa kính nhà hàng.

Câu 19: Mọi công dân đều đồng đẳng về trách nhiệm trước luật pháp lúc tiến hành hành vi nào sau đây?

A. Thay đổi môi trường học tập.                                   B. Xây dựng nguồn quỹ gia đình.

C. Đăng kí giấy má kinh doanh.                                        D. Bảo vệ an ninh tổ quốc.

Câu 20: Đồng đẳng giữa công nhân và người sử dụng lao động được trình bày qua 

A. văn bản sắm bán.                                    B. account tiết kiệm.         

C. giao kèo lao động.                                  D. người tuyển dụng.

Câu 21: Tự ý bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.           

B. Quyền bất khả xâm phạm về cơ thể của công dân.

C. Quyền đăng ký sử dụng dịch vụ viễn thông .                              

D. Quyền được đảm bảo an toàn và kín đáo thư tín, dế yêu, điện tín.

Câu 22: Bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì ko vi phạm quyền bất khả xâm phạm về cơ thể của công dân?

A. Hai học trò gây mất thứ tự trong lớp học.

B. Hai nhà láng giềng mập tiếng với nhau.

C. 1 người tung tin, đơm đặt nói xấu người khác.

D. 1 người đang lấy trộm xe máy.

Câu 23: Khẳng định nào sau đây là thích hợp với quyền được luật pháp bảo hộ về tính mệnh, sức khỏe của công dân?

A. Bất kì người nào cũng ko được quyền đánh người.

B. Cha mẹ được quyền đánh con lúc con hư.

C. Ông bà được đánh cháu để bảo ban cháu.

D. Chỉ những người đủ thẩm quyền mới được đánh người khác.

Câu 24: Việc làm nào sau đây của tổ bầu cử là thích hợp với quy định của luật pháp trong các trường hợp vì lí do ốm đau, già yếu nhưng mà cử tri chẳng thể tới nơi bầu cử được?

A. Cử người đến nhà đón cử tri tơi điểm bầu cử.

B. Loại những người đấy ra khỏi danh sách bầu cử.

C. Mang thùng phiếu phụ và phiếu bầu đến tận nơi ở  của cử tri.

D. Cho phép người trong gia đình bầu cử thay.

Câu 25: Người có thẩm quyền khắc phục cáo giác lần đầu theo quy định của Luật tố giác, cáo giác là người nào trong các trường hợp dưới đây?

A. Người đứng đầu tư quan, tổ chức cấp trên của người bị cáo giác.

B. Người đứng đầu tư quan, tổ chức có thẩm quyền quản lí người bị cáo giác.

C. Chánh Thanh tra các ngành, Tổng Thanh tra chính phủ.

D. Tòa án và Viện kiểm sát quần chúng các ngành.

Câu 26: Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham dự bầu cử, trừ những trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào sau đây?

A. Phổ thông.                   B. Đồng đẳng.                    C. Công bình.                D. Bỏ thăm kín.

Câu 27: Những học sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế được dành đầu tiên tuyển thẳng vào đại học là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học tập.           B. Quyền thông minh.       C. Quyền tăng trưởng.         D. Quyền tham dự.

Câu 28: Mục tiêu của cuộc thi “Nghiên cứu khoa học kĩ thuật”  nhằm phát huy quyền

A. học tập.                 B. thông minh.               C. tăng trưởng.               D. đồng đẳng.

Câu 29: Công dân có quyền đưa ra các phát minh sáng chế, sáng kiến cải tiến kĩ thuật là thuộc nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền thông minh.                                               B. Quyền được học tập.

C. Quyền được tăng trưởng.                                    D. Quyền tác giả.

Câu 30: Quyền tự do kinh doanh của công dân có tức là   

A. Công dân bao lăm tuổi cũng có quyền quyết định quy mô và bề ngoài kinh doanh.

B. Công dân có thể kinh doanh bất cứ ngành, nghề nào mà mình muốn.

C. Công dân có thể kinh doanh bất cứ mặt hàng nào tùy theo sở thích của mình.

D. Công dân có quyền tiến hành hoạt động kinh doanh tất cả các mặt hàng lúc đủ điều kiện.

Câu 31: Anh Q là công chức làm việc tại sở X, anh thường xuyên đi làm muộn và bị giám đốc nhắc nhở nhiều lần mà vẫn ko giải quyết thiếu sót. Anh Q phải chịu bổn phận pháp lí nào dưới đây?

A. Hành chính.                 B. Dân sự.                  C. Hình sự.                 D. Kỉ luật.

Câu 32: Ông X là người có thu nhập cao, ông đã chủ động tới cơ thuế quan để nộp thuế thu nhập tư nhân. Trong trường hợp này ông X đã tiến hành luật pháp theo bề ngoài nào dưới đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                                     B. Tuân thủ luật pháp.

C. Thi hành luật pháp.                                                    D. Vận dụng luật pháp.

Câu 33: Bà A xâm lấn lòng lề đường để kinh doanh, mặc dầu bị nhắc nhở nhiều mà bà vẫn vi phạm, hành vi của bà A phải chịu bổn phận pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự.                       B. Hành chính.                      C. Dân sự.                  D. Kỉ luật.

Câu 34: Anh N tự tiện cho chị X thuê ngôi nhà nhưng mà 2 vợ chồng anh được thừa kế để chị X ở trọ. Giận dữ, vợ anh N là chị M giấu chồng rút toàn thể tiền tiết kiệm của gia đình để mở shop kinh doanh. Anh N và chị M cùng vi phạm quyền đồng đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Lao động và kinh doanh.                             B. Của nả và đầu cơ.

C. Hôn nhân và gia đình.                                  D. Sản xuất và kinh doanh.

Câu 35: Để có đủ số lượng khẩu trang giao đúng hứa hẹn cho doanh nghiệp của anh A theo giao kèo đã ký kết, ông B đã bất chấp điều khoản quy định về chất lượng thành phầm trong giao kèo đấy bằng cách cộng tác với anh C làm thêm khẩu trang ko đạt chuẩn khử khuẩn với số lượng phệ nhằm thu lời bất lương. Biết được việc này, vợ anh C là chị D liền tìm cách can ngăn chồng hoàn thành làm hàng giả và dọa sẽ cáo giác ông B ra sức an. Để bảo vệ công tác làm ăn của chồng mình, bà E đã thuê anh G và H chặn đánh và gây thương tích 11% cho chị D.  Những người nào dưới đây đã vi phạm luật pháp hình sự?

A. Anh C, G, D và H.                                              B. Ông B, bà E, C, G và H.

C. Ông B, anh A và H.                                            D. Bà E, chị D, G, và H.

Câu 36: Là bạn hữu thân quen nên Anh H đã cho anh K vay tiền nhưng mà ko lấy lãi. Tới lúc anh H đòi thì anh K cứ thất hứa hẹn mãi ko trả và nhiều lần lẩn tránh ko gặp anh H. Anh H đã nhờ B cùng tới nhà K dọa dẫm và phá 1 số đồ đoàn nhà anh K. Bực mình vì bạn làm vậy anh K đã mập tiếng và nhặt viên gạch xông vào đánh H bị thương nặng. Những người nào dưới đây phải chịu bổn phận dân sự?

A. Anh H, K và B.            B. Anh H và K.          C. Anh H và B.          D. Anh K và B. 

Câu 37: Tới hạn trả khoản nợ 5 trăm triệu đồng theo nội dung giao kèo ông K vay tiền tài bà N, mặc dầu đủ bản lĩnh thanh tọán mà do muốn chiêm đoạt số tiền đấy nên ông K đã bỏ trốn. Trong khi hấp tấp, xe mô tô do ông K điều khiển đã va chạm với chị V khiến chị bị ngã  gãy chân. Biết chuyện, ông M chồng bà N đã phóng hỏa đốt cháy shop điện tử của giạ đình ông K và bị anh S đàn ông ông K dọa nạt phục thù. Những người nào dưới đây vừa phải chịu bổn phận hình sự vừa phải chịu bổn phận dân sự?

A. Ông M và anh S.                                          B. Ông K và ông M.  

C. Ông K, ông M và anh S.                               D. Ông K, bà N và anh S.

Câu 38: Anh A và chị B cùng nộp giấy má đăng ký kinh doanh thuốc thuốc tây. Vì đã hứa hẹn tương trợ chị B nên anh H chỉ huy cơ quan tác dụng đề xuất chị P viên chức dưới quyền hủy giấy má của anh A. Thđấy chị B được cấp phép dù thiếu bằng chuyên ngành khi mà giấy má mình đủ điều kiện vẫn bị loại, anh A đã thuê anh T tung tin đồn rằng chị B thường xuyên hỗ trợ hàng ko bảo đảm chất lượng. Những người nào dưới đây vi phạm nội dung quyền đồng đẳng trong kinh doanh?

A. Anh H, anh A và chị P.                             B. Anh H, chị P, chị B và anh T.

C. Anh H, chị B và chị P.                              D. Anh H, chị B, anh A và chị P.

Câu 39. Phát hiện B lấy trộm xe máy, anh T đã bắt trói rồi giải B đi khắp làng để cho mọi người cùng biết. Nhằm gây áp lực để anh mình được thả, anh E là em trai của B dọa nạt đốt nhà anh T. Chị P là bạn của anh T đã cố tình ghi hình toàn thể sự việc rồi đưa lên mạng xã hội khiến gia đình anh B rất mắc cỡ. Những người nào dưới đây vi phạm quyền được luật pháp bảo hộ về danh dự, phẩm giá của công dân?

A. Anh T, anh B và chị P.                                 B. Anh T và anh E.

C. Anh T và chị P.                                            D. Anh T, anh B và anh E.

Câu 40: Theo lời khuyên của anh M, anh H đã nói với bố ko nên dùng thực phẩm bẩn trong khâu chế biến thức ăn hỗ trợ cho các đại lí. Vô tình nghe được câu chuyện giữa 2 bố con anh H, anh K kể lại với anh P. Vốn là kẻ địch của anh H, anh P tức khắc tung tin này lên mạng xã hội. Bố anh H đã hấp tấp thuê phóng viên viết và đăng bài cải chính cùng lúc PR chất lượng thành phầm của mình. Những người nào dưới đây đã tiến hành ko đúng quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Bố anh H, anh P, anh K và anh M.                 B. Bố anh H, phóng viên và anh P.

C. Bố anh H, anh K, anh P và phóng viên.         D. Bố con anh H, anh P, anh K và anh M.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-D

2-A

3-A

4-A

5-D

6-C

7-B

8-A

9-C

10-D

11-B

12-C

13-A

14-D

15-D

16-B

17-D

18-A

19-D

20-C

21-D

22-D

23-A

24-C

25-B

26-A

27-C

28-B

29-A

30-D

31-D

32-C

33-B

34-C

35-B

36-A

37-B

38-C

39-C

40-B

2. Đề số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ- ĐỀ 02

Câu 81: Pháp luật là luật lệ ứng xử chung, được vận dụng đối với tất cả mọi người là trình bày đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                             B. Tính phổ cập.

C. Tính phổ quát.                                                D. Tính nhân bản.

Câu 82: Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm tiến hành

A. bằng quyền lực Nhà nước.                            B. bằng chủ trương của Nhà nước.

C. bằng chế độ của Nhà nước.                   D. bằng uy tín của Nhà nước.

Câu 83: Hệ thống luật lệ ứng xử chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo tiến hành bằng quyền lực nhà nước là nội dung của định nghĩa nào dưới đây?

A. Quy định.                   B. Quy chế.    C. Pháp luật.        D. Quy tắc.

Câu 84: Pháp luật được hiểu là hệ thống các

 A. luật lệ sử dụng chung.                                 B. luật lệ ứng xử chung.

 C. luật lệ xử sự riêng.                                    D. quy định riêng.

Câu 85: Pháp luật và đạo đức cùng hướng đến các trị giá căn bản nhất là

A. thật thà, công minh, đồng đẳng, nhân ái.            

B. thật thà, công bình, đồng đẳng, nhân ái.

C. công bình, đồng đẳng, tự do, lẽ phải.                    

D. công bình, hòa bình, tự do, lẽ phải.

Câu 86: Khoản 2 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình 5 2014 quy định về trách nhiệm của cha mẹ: “Trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con chưa thành niên” là trình bày mối quan hệ giữa luật pháp với

A. kinh tế.            B. đạo đức.                            C. chính trị.               D. văn hóa.

Câu 87: Những người có hành vi trái luật pháp sẽ bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lí theo quy định của luật pháp là biểu lộ đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                            B. Tính quyền lực, buộc phải chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về bề ngoài.          D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

Câu 88: Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng ko tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh nên đều bị xử phạt hành chính, điều này trình bày đặc điểm nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính nghiêm minh của luật pháp.                B. Tính trừng trị của luật pháp.

C. Tính quyền lực, buộc phải chung.                  D. Tính giáo dục của luật pháp.

Câu 89: Công ty sản xuất nước nước mắm Y đang kinh doanh có hiệu quả thì bị báo X đăng tin ko đúng sự thực rằng nước mắm của doanh nghiệp Y có chứa chất gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Trên cơ sở quy định của luật pháp, doanh nghiệp Y đã yêu cầu báo X cải chính thông tin méo mó này. Sự việc này cho thấy, luật pháp có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.

B. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

C. Pháp luật bảo vệ mọi lợi quyền của công dân.

D. Pháp luật bảo vệ quyền và ích lợi hợp lí của công dân.

Câu 90: Những hoạt động có mục tiêu khiến cho những quy định của luật pháp đi vào cuộc sống và biến thành hành vi hợp lí của các tư nhân, tổ chức là nội dung của định nghĩa nào dưới đây?

A. Ban hành luật pháp.                                    B. Xây dựng luật pháp.

C. Thực hiện luật pháp.                                   D. Phổ biến luật pháp.

Câu 91: Thực hiện luật pháp là những hoạt động có mục tiêu khiến cho những quy định

A. thích hợp.           B. chính đáng.                     C. hợp lí.           D. đúng mực.

Câu 92: Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng luật pháp.                                         B. thi hành luật pháp.

C. tuân thủ luật pháp.                                         D. vận dụng luật pháp.

Câu 93: Năng lực bổn phận pháp lí của tư nhân bao gồm

A. độ tuổi và nhận thức.                                    B. độ tuổi và trình độ.

C. độ tuổi và hành vi.                                         D. nhận thức và hành vi.

Câu 94: Các tổ chức tư nhân sử dụng đúng mực quyền của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp cho phép là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                        B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                                        D. Vận dụng luật pháp.

Câu 95: Các tư nhân, tổ chức chủ động tiến hành trách nhiệm của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp đề xuất phải làm là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                        B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                                        D. Vận dụng luật pháp.

Câu 96: Các tư nhân, tổ chức ko làm những gì nhưng mà luật pháp cấm là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                          B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                          D. Vận dụng luật pháp.

Câu 97: Tuân thủ luật pháp được hiểu là các tư nhân, tổ chức ko làm những điều nhưng mà luật pháp

A. cho phép làm.                                          B. quy định cấm.

C. quy định phải làm.                                   D. ko buộc phải.

Câu 98: Hành vi trái luật pháp có lỗi, do người có năng lực bổn phận pháp lí tiến hành, xâm hại tới các quan hệ xã hội nhưng mà luật pháp bảo vệ là nội dung định nghĩa nào dưới đây?

A. Thực hiện luật pháp.                         B. Vi phạm luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                           D. Trách nhiệm pháp lí.

Câu 99: Tư nhân, tổ chức phải chịu hậu quả bất lợi từ hành vi trái luật pháp thuộc loại bổn phận nào?

A. Trách nhiệm pháp lí.                                     B. Trách nhiệm đạo đức.

C. Trách nhiệm xã hội.                                      D. Trách nhiệm đạo lý.

Câu 100: Công chức, nhân viên nhà nước tiến hành hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?

A. Yêu cầu hưởng phụ cấp độc hại.               B. Mày mò các nghi lễ tín ngưỡng.

C. Nghỉ việc ko hợp lí do chính đáng.         D. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.

Câu 101: Theo quy định của luật pháp, người có đủ năng lực bổn phận pháp lí tiến hành hành vi nào sau đây phải chịu bổn phận hình sự?

A. Trì hoãn thời kì giao hàng.                       B. Tổ chức sắm bán trẻ con.

C. Hút thuốc lá nơi công cộng.                          D. Tham gia lễ hội truyền thống.

Câu 102: Công dân tiến hành hành vi nào sau đây là thi hành luật pháp?

A. Mày mò dịch vụ online.                       B. Tham gia bảo vệ môi trường.

C. Theo dõi tham mưu pháp lí.                               D. Tuyển lựa bảo hiểm nhân thọ.

Câu 103: Người có đủ năng lực bổn phận pháp lí tiến hành hành vi nào sau đây thì vi phạm luật pháp hình sự?

A. Định vị sai vị trí.                                    

B. Đánh cắp phương pháp gia truyền.

C. Tự công khai đời sống của bản thân.          

D. Chủ động san sớt kinh nghiệm tư nhân.

Câu 104: Công dân tiến hành hành vi nào sau đây là sử dụng luật pháp?

A. Giao cho trách nhiệm cử tri.                            B. Khai báo lưu trú, tạm vắng.

C. Tuân thủ thỏa ước lao động.                        D. Yêu cầu chỉnh sửa giới tính.

Câu 105: Theo quy định của luật pháp người có đủ năng lực bổn phận pháp lí lúc tiến hành hành vi nào sau đây phải chịu bổn phận hành chính?

A. Hút thuốc lá nơi công cộng.                          B. Giao hàng ko đúng vị trí.

C. Chối từ hiến nội tạng.                                   D. Tài trợ hoạt động khủng bố.

—(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về mobile)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

81A

82A

83C

84B

85C

86B

87B

88C

89D

90C

91C

92D

93A

94A

95B

96C

97B

98B

99A

100C

101B

102B

103B

104D

105A

106C

107A

108D

109C

110C

111B

112D

113C

114C

115B

116C

117B

118D

119A

120D

3. Đề số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH- ĐỀ 03

Câu 81: Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành?

A. Do nhà nước ban hành.                               B. Do cơ quan, tổ chức ban hành.

C. Do tư nhân ban hành.                                  D. Do địa phương ban hành.

Câu 82: Các tư nhân, tổ chức tiến hành đầy đủ những trách nhiệm, chủ động làm những gì nhưng mà luật pháp quy định phải làm là

A. sử dụng luật pháp.                                        B. thi hành luật pháp.   

C. tuân thủ luật pháp.                                       D. vận dụng luật pháp.

Câu 83: Văn bản yêu cầu diễn tả phải xác thực, 1 nghĩa để công dân hiểu và tiến hành đúng luật pháp là đề đạt đặc thù căn bản nào?

A. Tính quyền lực, buộc phải chung.               B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

C. Tính xác định chặt chẽ về bề ngoài.        D. Tính quy phạm bình thường.

Câu 84: Đồng đẳng trước luật pháp có tức là mọi công dân ko bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, tiến hành trách nhiệm và chịu bổn phận

A. pháp lí.                  B. xã hội.                        C. tư nhân.                     D. đạo đức.

Câu 85: Pháp luật là hệ thống các luật lệ ứng xử chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm tiến hành bằng

A. tính tự giác của quần chúng.                          B. tiềm lực vốn đầu tư tổ quốc.

C. quyền lực nhà nước.                                    D. sức mạnh chuyên chính.

Câu 86: Tư nhân, tổ chức sử dụng đúng mực các quyền của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp cho phép làm là tiến hành luật pháp theo bề ngoài

A. sử dụng luật pháp.                                        B. tuân thủ luật pháp.   

C. vận dụng luật pháp.                                        D. thi hành luật pháp.

Câu 87: Những người có hành vi ko đúng quy định của luật pháp sẽ bị cơ quan có thẩm quyền vận dụng các giải pháp thiết yếu để buộc họ phải làm theo. Điều này trình bày đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                           B. Tính quyền lực, buộc phải chung.

C. Hiệu lực tuyệt đối.                                       D. Khả năng bảo đảm thi hành cao.

Câu 88: Sử dụng luật pháp là các tư nhân, tổ chức sử dụng đúng mực các quyền của mình, làm những gì luật pháp

A. khuyến lúćch làm.                                        B. cho phép làm.           

C. quy định làm.                                                 D. buộc phải làm.

Câu 89: Khái niệm nào dưới đây là luật lệ ứng xử chung về những việc được làm, những việc phải làm, những việc ko được làm, những việc cấm đoán?

A. Pháp luật.              B. Đạo đức.                    C. Kinh tế.                      D. Chính trị.

Câu 90: Thực hiện luật pháp là hành vi

A. hợp lí của tư nhân, tổ chức.                 B. ko hợp lí của tư nhân, tổ chức.

C. trái luật pháp của tư nhân, tổ chức.          D. hợp lí của tư nhân trong xã hội.

Câu 91: Bề ngoài tiến hành nào của luật pháp quy định tư nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì luật pháp cho phép?

A. Vận dụng luật pháp.                                      B. Tuân thủ luật pháp.

C. Thi hành luật pháp.                                      D. Sử dụng luật pháp.

Câu 92: Trong cùng 1 điều kiện giống hệt, công dân được lợi quyền và trách nhiệm giống hệt, mà chừng độ sử dụng các quyền và trách nhiệm đấy tới đâu lệ thuộc nhiều vào nhân tố nào sau đây của mỗi người?

A. Khả năng về kinh tế, vốn đầu tư.                  B. Khả năng, điều kiện và cảnh ngộ.

C. Các mối quan hệ xã hội.                             D. Trình độ học thức cao hay thấp.

Câu 93: Những hoạt động có mục tiêu khiến cho các quy định của luật pháp đi vào cuộc sống biến thành những hành vi hợp lí các tư nhân, tổ chức là nội dung định nghĩa nào dưới đây?

A. Xây dựng luật pháp.                                    B. Phổ biến luật pháp.

C. Thực hiện luật pháp.                                    D. Ban hành luật pháp.

Câu 94: Tuân thủ luật pháp là việc các tư nhân, tổ chức ko làm những điều nhưng mà

A. xã hội chờ đợi.                                              B. luật pháp cấm.          

C. số đông giảm thiểu.                                             D. đạo đức chi phối.

Câu 95: Công dân ko làm những điều nhưng mà luật pháp cấm là

A. sử dụng luật pháp.                                       B. tuân thủ luật pháp.

C. áp dụng chế độ.                                   D. tiến hành chế độ.

Câu 96: Bất kì công dân nào vi phạm luật pháp đều phải chịu bổn phận

A. hòa giải.                 B. dò xét.                     C. liên đái.                     D. pháp lí.

Câu 97: Bề ngoài tiến hành luật pháp nào dưới đây có sự tham dự của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền?

A. Tuân thủ luật pháp.                                     B. Sử dụng luật pháp.

C. Vận dụng luật pháp.                                      D. Thi hành luật pháp.

Câu 98: Việc tư nhân, tổ chức tiến hành đầy đủ những trách nhiệm, làm những gì nhưng mà luật pháp quy định phải làm là

A. sử dụng luật pháp.                                        B. thi hành luật pháp.   

C. giáo dục luật pháp.                                       D. tham mưu luật pháp.

Câu 99: Theo quy định của luật pháp, đồng đẳng về bổn phận pháp lí có tức là bất kì công dân nào vi phạm luật pháp đều

A. được giảm nhẹ hình phạt.                           B. được bồi hoàn thiệt hại.

C. bị xử lí nghiêm minh.                                  D. bị tước quyền con người.

Câu 100: Mọi công dân ko bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, tiến hành trách nhiệm và phải chịu bổn phận pháp lí theo quy định của luật pháp là

A. đồng đẳng về bổn phận pháp lí.             B. đồng đẳng trước luật pháp.

C. đồng đẳng về quyền và trách nhiệm.               D. đồng đẳng về quyền con người.

—(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về mobile)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

81A

82B

83C

84A

85C

86A

87B

88C

89A

90A

91D

92B

93C

94B

95B

96D

97C

98B

99C

100C

101B

102D

103D

104A

105C

106B

107C

108B

109D

110A

111A

112C

113A

114D

115D

116B

117C

118A

119B

120C

4. Đề số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH- ĐỀ 04

Câu 81: Pháp luật là luật lệ ứng xử chung, được vận dụng đối với tất cả mọi người là trình bày đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                            B. Tính phổ cập.

C. Tính phổ quát.                                                D. Tính nhân bản.

Câu 82: Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm tiến hành

A. bằng quyền lực Nhà nước.                            B. bằng chủ trương của Nhà nước.

C. bằng chế độ của Nhà nước.                    D. bằng uy tín của Nhà nước.

Câu 83: Hệ thống luật lệ ứng xử chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo tiến hành bằng quyền lực nhà nước là nội dung của định nghĩa nào dưới đây?

A. Quy định.                      B. Quy chế.                             C. Pháp luật.                       D. Quy tắc.

Câu 84: Pháp luật được hiểu là hệ thống các

 A. luật lệ sử dụng chung.                                 B. luật lệ ứng xử chung.

 C. luật lệ xử sự riêng.                                    D. quy định riêng.

Câu 85: Pháp luật và đạo đức cùng hướng đến các trị giá căn bản nhất là

A. thật thà, công minh, đồng đẳng, nhân ái.            

B. thật thà, công bình, đồng đẳng, nhân ái.

C. công bình, đồng đẳng, tự do, lẽ phải.                    

D. công bình, hòa bình, tự do, lẽ phải.

Câu 86: Khoản 2 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình 5 2014 quy định về trách nhiệm của cha mẹ: “Trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con chưa thành niên” là trình bày mối quan hệ giữa luật pháp với

A. kinh tế.            B. đạo đức.                            C. chính trị.               D. văn hóa.

Câu 87: Những người có hành vi trái luật pháp sẽ bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lí theo quy định của luật pháp là biểu lộ đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                            B. Tính quyền lực, buộc phải chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về bề ngoài.        D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

Câu 88: Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng ko tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh nên đều bị xử phạt hành chính, điều này trình bày đặc điểm nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính nghiêm minh của luật pháp.                B. Tính trừng trị của luật pháp.

C. Tính quyền lực, buộc phải chung.                  D. Tính giáo dục của luật pháp.

Câu 89: Công ty sản xuất nước nước mắm Y đang kinh doanh có hiệu quả thì bị báo X đăng tin ko đúng sự thực rằng nước mắm của doanh nghiệp Y có chứa chất gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Trên cơ sở quy định của luật pháp, doanh nghiệp Y đã yêu cầu báo X cải chính thông tin méo mó này. Sự việc này cho thấy, luật pháp có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.

B. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

C. Pháp luật bảo vệ mọi lợi quyền của công dân.

D. Pháp luật bảo vệ quyền và ích lợi hợp lí của công dân.

Câu 90: Những hoạt động có mục tiêu khiến cho những quy định của luật pháp đi vào cuộc sống và biến thành hành vi hợp lí của các tư nhân, tổ chức là nội dung của định nghĩa nào dưới đây?

A. Ban hành luật pháp.                                     B. Xây dựng luật pháp.

C. Thực hiện luật pháp.                                   D. Phổ biến luật pháp.

Câu 91: Thực hiện luật pháp là những hoạt động có mục tiêu khiến cho những quy định

A. thích hợp.           B. chính đáng.                     C. hợp lí.           D. đúng mực.

Câu 92: Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng luật pháp.                                         B. thi hành luật pháp.

C. tuân thủ luật pháp.                                         D. vận dụng luật pháp.

Câu 93: Năng lực bổn phận pháp lí của tư nhân bao gồm

A. độ tuổi và nhận thức.                                    B. độ tuổi và trình độ.

C. độ tuổi và hành vi.                                         D. nhận thức và hành vi.

Câu 94: Các tổ chức tư nhân sử dụng đúng mực quyền của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp cho phép là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                        B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                                        D. Vận dụng luật pháp.

Câu 95: Các tư nhân, tổ chức chủ động tiến hành trách nhiệm của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp đề xuất phải làm là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                        B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                                       D. Vận dụng luật pháp.

Câu 96: Các tư nhân, tổ chức ko làm những gì nhưng mà luật pháp cấm là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                           B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                           D. Vận dụng luật pháp.

Câu 97: Tuân thủ luật pháp được hiểu là các tư nhân, tổ chức ko làm những điều nhưng mà luật pháp

A. cho phép làm.                                         B. quy định cấm.

C. quy định phải làm.                                   D. ko buộc phải.

Câu 98: Hành vi trái luật pháp có lỗi, do người có năng lực bổn phận pháp lí tiến hành, xâm hại tới các quan hệ xã hội nhưng mà luật pháp bảo vệ là nội dung định nghĩa nào dưới đây?

A. Thực hiện luật pháp.                         B. Vi phạm luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                           D. Trách nhiệm pháp lí.

Câu 99: Tư nhân, tổ chức phải chịu hậu quả bất lợi từ hành vi trái luật pháp thuộc loại bổn phận nào?

A. Trách nhiệm pháp lí.                                     B. Trách nhiệm đạo đức.

C. Trách nhiệm xã hội.                                      D. Trách nhiệm đạo lý.

Câu 100: Công chức, nhân viên nhà nước tiến hành hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?

A. Yêu cầu hưởng phụ cấp độc hại.                  B. Mày mò các nghi lễ tín ngưỡng.

C. Nghỉ việc ko hợp lí do chính đáng.            D. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.

—(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 4 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về mobile)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

81A

82A

83C

84B

85C

86B

87B

88C

89D

90C

91C

92D

93A

94A

95B

96C

97B

98B

99A

100C

101B

102B

103B

104D

105A

106C

107A

108D

109C

110C

111B

112D

113C

114C

115B

116C

117B

118D

119A

120D

5. Đề số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH- ĐỀ 05

Câu 1. Vi phạm hình sự là?

A. Hành vi gây rối cho xã hội.                         B. Hành vi sẽ nguy nan cho xã hội.

C. Hành vi hơi hơi nguy nan cho xã hội.    D. Hành vi nguy nan cho xã hội.

Câu 2. Tư nhân, tổ chức sử dụng luật pháp nghĩa là làm những gì nhưng mà luật pháp

A. quy định phải làm.                                       B. quy định cho làm.  

C. cho phép làm.                                              D. ko cho phép làm.

Câu 3. Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng tâm trong 5 qua của nước ta ngày nay ko lệ thuộc vào người đấy là người nào, giữ chức phận gì, là trình bày công dân đồng đẳng về?

A. Nghĩa vụ pháp lý.                               B. Quyền tự do tín ngưỡng.

C. Quyền dân tộc.                                   D. Trách nhiệm pháp lý.

Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền đồng đẳng giữa bác mẹ và con?

A. Nuôi dưỡng bảo vệ quyền của các con.  

B. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.

C. Tôn trọng quan điểm của con.  

D. Chăm lo giáo dục và giúp cho con tăng trưởng.

Câu 5.  Là người kinh doanh, ông A luôn thực hiên đầy đủ các giải pháp bảo vệ môi trường. Vậy, ông A đã tiến hành luật pháp theo bề ngoài nào dưới đây?

A. Tuân thủ luật pháp.                                B. Thi hành luật pháp. 

 C. Vận dụng luật pháp.                                D. Sử dụng luật pháp.

Câu 6.  Khẳng định “Mọi người đều đồng đẳng trước luật pháp” được quy định trong văn bản luật pháp nào dưới đây?

A. Hiến pháp.                                     B. Luật tố tụng dân sự.

C. Bộ luật dân sự.                              D. Luật xử phạt vi phạm hành chính.

Câu 7. Sau lúc tốt nghiệp nhạc viện thành thị Hồ Chí Minh, anh V đã viết rất nhiều bài hát truyền tụng tình yêu quê hương, non sông. Anh V đã tiến hành quyền gì dưới đây?

A. Quyền tự do.                                         B. Quyền được tăng trưởng         

C. Quyền dân chủ.                                     D. Quyền thông minh.

Câu 8.  Hành vi trái luật pháp mang tính có lỗi do người có năng lực bổn phận pháp lí tiến hành, xâm hại tới các quan hệ  xã hội được luật pháp bảo vệ là 

A. xâm phạm luật pháp.                         B. tuân thủ luật pháp.

C. vi phạm luật pháp.                             D. trái luật pháp.

Câu 9. Nhân viên S phát hiện giám đốc cơ quan Z có hành vi lợi dụng chức phận   để cướp đoạt của cải công nên đã đưa thông tin này lên mạng  xã hội. Nhân viên S áp dụng sai quyền nào dưới đây của công dân?

A. Kiến nghị.              B. Cáo giác.                 C. Thương lượng.              D. Khiếu nại.

Câu 10. Độ tuổi nào lúc tham dự các giao dịch dân sự phải được người đại diện đồng ý, có quyền, trách nhiệm, bổn phận dân sự do người đại diện  xác lập và  tiến hành

A. đủ 6 – dưới 18.                                     B. đủ 8 – dưới 18.  

C. đủ 14 – dưới 18.                                   D. đủ16 – dưới 18.

Câu 11. Vợ chồng có quyền và  trách nhiệm   ngang nhau trong việc chọn lựa nơi cư   trú là  đồng đẳng

A. trong quan hệ của cải.                         B. trong quan hệ nhân thân.

C. trong quan hệ việc làm.                      D. trong quan hệ nhà ở   

Câu 12.  Hùng là học trò lớp10 mà đã xây dựng được ứng dụng học môn Lịch sử giúp nhiều học trò thích thú môn Lịch sử. Trong trường hợp này, Hùng đã phát huy quyền nào dưới đây?

A.  Quyền tăng trưởng.                                  B.  Quyền học tập.       

C.  Quyền thông minh                                     D.  Quyền lao động.

Câu 13. Chị M bị đuổi việc việc vì trong cuộc họp cơ quan chị đã ngay thẳng phê bình giám đốc làm sai nguyên lý. Chị M phải làm gì để bảo về quyền và ích lợi hợp lí của mình?

A. Khiếu nại tới UBND thành thị.  

B. Làm đơn cáo giác tới giám đốc điều hành doanh nghiệp.

C. Làm đơn cáo giác tới Tòa án quần chúng.  

D. Khiếu nại tới giám đốc cơ quan nơi chị làm việc.

Câu 14. Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của luật pháp tham dự khám tuyển trách nhiệm quân sự là nội dung căn bản của luật pháp về lĩnh vực

A. phòng chống tệ nạn.                                     B. an ninh xã hội.

C. quốc phòng, an ninh.                                    D. ngăn đề phòng tù nhân.

Câu 15. Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều tham dự bầu cử trừ các trường hợp đặc trưng bị luật pháp cấm, trình bày nguyên lý bầu cử

A. rộng rãi.             B. bỏ thăm kín.                    C. đồng đẳng.             D. trực tiếp

Câu 16. Người đi xe máy ko đội mũ bảo hiểm là hành vi vi phạm

A. hình sự.            B. dân sự.            C. hành chính.                   D. kỷ luật.

Câu 17. Bố bạn An là người kinh doanh có thu nhập cao, hằng 5 ông đều chủ động nộp thuế thu nhập tư nhân. Trong trường hợp này, bố bạn An đã

A. thi hành luật pháp.                             B. tuân thủ luật pháp.    

C. sử dụng luật pháp.                              D. vận dụng luật pháp

Câu 18. Bên bán hàng  ko giao hàng đầy đủ theo đúng thời hạn như đã thỏa thuận với bên sắm hàng. Khi đấy bên bán  hàng đã vi phạm  luật pháp

A. kỷ luật.                 B. dân sự.                  C. hình sự.                 D. hành chính.

Câu 19. Chủ tịch Ủy ban quần chúng quận trực tiếp khắc phục các đơn thư tố giác, cáo giác. Trong trường hợp này, Chủ tịch Uỷ ban quần chúng quận đã tiến hành bề ngoài

A. thi hành luật pháp.                             B. tuân thủ luật pháp.    

C. sử dụng luật pháp.                             D. vận dụng luật pháp.

Câu 20.  Bất cứ công dân nào vi phạm luật pháp đều phải chịu bổn phận về hành vi vi phạm của mình và bị xử lý theo quy định của luật pháp. Điều này trình bày rõ công dân đồng đẳng về

A. bổn phận kinh tế.                                        B. bổn phận luật pháp.

C. bổn phận pháp lý.                                       D. bổn phận xã hội.

—(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 5 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về mobile)—

ĐÁP ÁN DỀ SỐ 5

1D

6A

11B

16C

21C

26D

31C

36D

2C

7D

12C

17A

22B

27D

32A

37D

3D

8C

13D

18B

23A

28C

33D

38C

4B

9B

14C

19D

24A

29D

34D

39D

5B

10A

15A

20C

25D

30C

35C

40A

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Lê Quảng Chí. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu dụng khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang Học Điện Tử Cơ Bản.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Các em ân cần có thể tham khảo tài liệu cùng phân mục:

  • Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
  • Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Chúc các em học tập tốt!

.


Thông tin thêm về Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Lê Quảng Chí

Nhằm giúp các em học trò có tài liệu ôn tập và sẵn sàng cho kì thi THPT QG sắp đến, Học Điện Tử Cơ Bản xin gửi tới các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Lê Quảng Chí với phần đề bài và đáp án chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

TRƯỜNG THPT

LÊ QUẢNG CHÍ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN GDCD

5 học: 2021 – 2022

Thời gian: 50 phút

1. Đề số 1

Câu 1: Cố ý đánh người gây tổn hại tới sức khỏe người khác là hành vi vi phạm

A. kỉ luật.              B. dân sự.            C. hành chính.           D. hình sự.

Câu 2: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng mực các quyền và làm những gì luật pháp cho phép làm. Là bề ngoài tiến hành luật pháp nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.                                     B. Thi hành pháp luật.          

C. Áp dụng pháp luật.                                      D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 3: Hành vi vi phạm luật pháp có chừng độ nguy nan thấp, xâm phạm tới các luật lệ quản lí nhà nước, được gọi là hành vi vi phạm

A. hành chính.                 B. hình sự.                 C. kỉ luật.                               D. dân sự.

Câu 4: Mọi công dân lúc đủ điều kiện theo quy định của luật pháp đều được tự do chọn lựa loại hình công ty thích hợp là nội dung quyền đồng đẳng trong

A. lĩnh vực kinh doanh.                                    B. tuyển dụng lao động.    

C. giao ước giao kèo.                                      D. huấn luyện nhân công.

Câu 5: Quyền đồng đẳng của công dân trong lao động ko trình bày ở nội dung nào sau đây?

A. Giao kết giao kèo lao động.                                    B. Thực hiện quyền lao động.

C. Tự do kiếm tìm việc làm.                                           D. Quyết định lợi nhuận doanh nghiệp.

Câu 6: Việc công dân đề nghị biện pháp cách li xã hội trước diễn biến phức tạp của đại dịch covid-19 là việc làm trình bày quyền

A. đồng đẳng trong tiếp cận thông tin.                     B. tự do san sớt thông tin.

C. tham dự quản lí nhà nước và xã hội.                 D. được tuyên truyền các vấn đề xã hội.

Câu 7: Việc công dân yêu cầu cơ quan, tổ chức, tư nhân có thẩm quyền phê chuẩn lại quyết định hành chính lúc có căn cứ cho rằng quyết định đấy xâm phạm quyền, ích lợi hợp lí của mình là biểu lộ của quyền

A. cáo giác.           B. tố giác.

C. tham dự quản lí nhà nước.        D. bầu cử và ứng cử.

Câu 8: Quyền học ko hạn chế của công dân có nghĩa là công dân có quyền 

A. học ở mọi bậc học phê duyệt thi tuyển hoặc xét tuyển.           

B. học ở mọi lúc, mọi nơi ở mọi loại hình trường lớp.

C. học ở bất cứ trường nào mà mình thích thú.                                  

D. học bất cứ ngành nghề nào nhưng mà mình thích thú.

Câu 9: Công dân có quyền hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện. Đây là nội dung của quyền nào dưới đây?       

A.  Quyền học tập.       B. Quyền thông minh.

C. Quyền được tăng trưởng.       D. Quyền tham dự.

Câu 10: Công dân có thể học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp với năng khiếu, thị hiếu và điều kiện của mình là nội dung

A. quyền được tăng trưởng của công dân.                      B. quyền thông minh của công dân.

C. quyền tự do của công dân.                                      D. quyền học tập của công dân.

Câu 11: Nghĩa vụ nào sau đây được xem là rất quan trọng của công dân lúc đã tiến hành tốt các hoạt động kinh doanh của mình?

A. Thực hiện chế độ an sinh xã hội.

B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của luật pháp.

C. Thực hiện chế độ xóa đói, giảm nghèo.

D. Tăng lên đời sống vật chất, ý thức cho quần chúng.

Câu 12: Những nhân tố thiên nhiên nhưng mà lao động của con người ảnh hưởng vào nhằm chuyển đổi nó cho thích hợp với mục tiêu của con người được gọi là 

A. tư liệu lao động.                                          B. phương tiện lao động. 

C. nhân vật lao động.                                     D. khoáng sản tự nhiên.

Câu 13:Tiền tệ tiến hành tác dụng nào sau đây lúc người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để sắm hàng?

A. Phương tiện lưu thông.                                              B. Phương tiện trả tiền.  

C. Tiền tệ toàn cầu.                                                           D. Giao dịch quốc tế. 

Câu 14: Trên thị phần, việc bàn luận hàng hóa phải dựa theo nguyên lý 

A. chênh giá.                      B. 1 giá.                C. đồng giá.                D. ngang giá.

Câu 15: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ nhưng mà người tiêu dùng cần sắm trong 1 thời gian nhất mực tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là

A. cung.                    B. tổng cầu.           C. tiêu thụ.          D. cầu.

Câu 16: Tính cho đến nay, trong lịch sử lập Hiến của nước ta có 05 bản Hiến pháp đã được ban hành: Hiến pháp 5 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 để thích hợp với tình hình thực tiễn và vì sự tăng trưởng của non sông. Điều này trình bày thực chất nào dưới đây của luật pháp?

A. Thực tiễn.                    B. Xã hội.                   C. Nhà nước.             D. Nhân dân.

Câu 17: Công dân tuân thủ luật pháp lúc khước từ

A. bảo vệ an ninh tổ quốc.                               B. tiến hành trách nhiệm bầu cử.

C. nộp thuế đầy đủ theo quy định.                     D. sử dụng vũ khí bất hợp pháp.

Câu 18: Hành vi trái luật pháp nào sau đây do người có năng lực bổn phận pháp lí tiến hành?

A. Anh K trong khi say rượu đã đánh bạn mình bị thương nặng.

B. Em A bị thần kinh và cố tình lấy đồ của shop nhưng mà ko thanh toán. 

C. Chị R bị trầm cảm sau lúc sinh nên đã la mắng, xúc phạm chồng mình.

D. Anh Y trong khi lên cơn động kinh đã đập vỡ cửa kính nhà hàng.

Câu 19: Mọi công dân đều đồng đẳng về trách nhiệm trước luật pháp lúc tiến hành hành vi nào sau đây?

A. Thay đổi môi trường học tập.                                   B. Xây dựng nguồn quỹ gia đình.

C. Đăng kí giấy má kinh doanh.                                        D. Bảo vệ an ninh tổ quốc.

Câu 20: Đồng đẳng giữa công nhân và người sử dụng lao động được trình bày qua 

A. văn bản sắm bán.                                    B. account tiết kiệm.         

C. giao kèo lao động.                                  D. người tuyển dụng.

Câu 21: Tự ý bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác là xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.           

B. Quyền bất khả xâm phạm về cơ thể của công dân.

C. Quyền đăng ký sử dụng dịch vụ viễn thông .                              

D. Quyền được đảm bảo an toàn và kín đáo thư tín, dế yêu, điện tín.

Câu 22: Bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì ko vi phạm quyền bất khả xâm phạm về cơ thể của công dân?

A. Hai học trò gây mất thứ tự trong lớp học.

B. Hai nhà láng giềng mập tiếng với nhau.

C. 1 người tung tin, đơm đặt nói xấu người khác.

D. 1 người đang lấy trộm xe máy.

Câu 23: Khẳng định nào sau đây là thích hợp với quyền được luật pháp bảo hộ về tính mệnh, sức khỏe của công dân?

A. Bất kì người nào cũng ko được quyền đánh người.

B. Cha mẹ được quyền đánh con lúc con hư.

C. Ông bà được đánh cháu để bảo ban cháu.

D. Chỉ những người đủ thẩm quyền mới được đánh người khác.

Câu 24: Việc làm nào sau đây của tổ bầu cử là thích hợp với quy định của luật pháp trong các trường hợp vì lí do ốm đau, già yếu nhưng mà cử tri chẳng thể tới nơi bầu cử được?

A. Cử người đến nhà đón cử tri tơi điểm bầu cử.

B. Loại những người đấy ra khỏi danh sách bầu cử.

C. Mang thùng phiếu phụ và phiếu bầu đến tận nơi ở  của cử tri.

D. Cho phép người trong gia đình bầu cử thay.

Câu 25: Người có thẩm quyền khắc phục cáo giác lần đầu theo quy định của Luật tố giác, cáo giác là người nào trong các trường hợp dưới đây?

A. Người đứng đầu tư quan, tổ chức cấp trên của người bị cáo giác.

B. Người đứng đầu tư quan, tổ chức có thẩm quyền quản lí người bị cáo giác.

C. Chánh Thanh tra các ngành, Tổng Thanh tra chính phủ.

D. Tòa án và Viện kiểm sát quần chúng các ngành.

Câu 26: Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên đều được tham dự bầu cử, trừ những trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là nội dung của nguyên tắc bầu cử nào sau đây?

A. Phổ thông.                   B. Đồng đẳng.                    C. Công bình.                D. Bỏ thăm kín.

Câu 27: Những học sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế được dành đầu tiên tuyển thẳng vào đại học là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học tập.           B. Quyền thông minh.       C. Quyền tăng trưởng.         D. Quyền tham dự.

Câu 28: Mục tiêu của cuộc thi “Nghiên cứu khoa học kĩ thuật”  nhằm phát huy quyền

A. học tập.                 B. thông minh.               C. tăng trưởng.               D. đồng đẳng.

Câu 29: Công dân có quyền đưa ra các phát minh sáng chế, sáng kiến cải tiến kĩ thuật là thuộc nội dung quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền thông minh.                                               B. Quyền được học tập.

C. Quyền được tăng trưởng.                                    D. Quyền tác giả.

Câu 30: Quyền tự do kinh doanh của công dân có tức là   

A. Công dân bao lăm tuổi cũng có quyền quyết định quy mô và bề ngoài kinh doanh.

B. Công dân có thể kinh doanh bất cứ ngành, nghề nào mà mình muốn.

C. Công dân có thể kinh doanh bất cứ mặt hàng nào tùy theo sở thích của mình.

D. Công dân có quyền tiến hành hoạt động kinh doanh tất cả các mặt hàng lúc đủ điều kiện.

Câu 31: Anh Q là công chức làm việc tại sở X, anh thường xuyên đi làm muộn và bị giám đốc nhắc nhở nhiều lần mà vẫn ko giải quyết thiếu sót. Anh Q phải chịu bổn phận pháp lí nào dưới đây?

A. Hành chính.                 B. Dân sự.                  C. Hình sự.                 D. Kỉ luật.

Câu 32: Ông X là người có thu nhập cao, ông đã chủ động tới cơ thuế quan để nộp thuế thu nhập tư nhân. Trong trường hợp này ông X đã tiến hành luật pháp theo bề ngoài nào dưới đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                                     B. Tuân thủ luật pháp.

C. Thi hành luật pháp.                                                    D. Vận dụng luật pháp.

Câu 33: Bà A xâm lấn lòng lề đường để kinh doanh, mặc dầu bị nhắc nhở nhiều mà bà vẫn vi phạm, hành vi của bà A phải chịu bổn phận pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự.                       B. Hành chính.                      C. Dân sự.                  D. Kỉ luật.

Câu 34: Anh N tự tiện cho chị X thuê ngôi nhà nhưng mà 2 vợ chồng anh được thừa kế để chị X ở trọ. Giận dữ, vợ anh N là chị M giấu chồng rút toàn thể tiền tiết kiệm của gia đình để mở shop kinh doanh. Anh N và chị M cùng vi phạm quyền đồng đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Lao động và kinh doanh.                             B. Của nả và đầu cơ.

C. Hôn nhân và gia đình.                                  D. Sản xuất và kinh doanh.

Câu 35: Để có đủ số lượng khẩu trang giao đúng hứa hẹn cho doanh nghiệp của anh A theo giao kèo đã ký kết, ông B đã bất chấp điều khoản quy định về chất lượng thành phầm trong giao kèo đấy bằng cách cộng tác với anh C làm thêm khẩu trang ko đạt chuẩn khử khuẩn với số lượng phệ nhằm thu lời bất lương. Biết được việc này, vợ anh C là chị D liền tìm cách can ngăn chồng hoàn thành làm hàng giả và dọa sẽ cáo giác ông B ra sức an. Để bảo vệ công tác làm ăn của chồng mình, bà E đã thuê anh G và H chặn đánh và gây thương tích 11% cho chị D.  Những người nào dưới đây đã vi phạm luật pháp hình sự?

A. Anh C, G, D và H.                                              B. Ông B, bà E, C, G và H.

C. Ông B, anh A và H.                                            D. Bà E, chị D, G, và H.

Câu 36: Là bạn hữu thân quen nên Anh H đã cho anh K vay tiền nhưng mà ko lấy lãi. Tới lúc anh H đòi thì anh K cứ thất hứa hẹn mãi ko trả và nhiều lần lẩn tránh ko gặp anh H. Anh H đã nhờ B cùng tới nhà K dọa dẫm và phá 1 số đồ đoàn nhà anh K. Bực mình vì bạn làm vậy anh K đã mập tiếng và nhặt viên gạch xông vào đánh H bị thương nặng. Những người nào dưới đây phải chịu bổn phận dân sự?

A. Anh H, K và B.            B. Anh H và K.          C. Anh H và B.          D. Anh K và B. 

Câu 37: Tới hạn trả khoản nợ 5 trăm triệu đồng theo nội dung giao kèo ông K vay tiền tài bà N, mặc dầu đủ bản lĩnh thanh tọán mà do muốn chiêm đoạt số tiền đấy nên ông K đã bỏ trốn. Trong khi hấp tấp, xe mô tô do ông K điều khiển đã va chạm với chị V khiến chị bị ngã  gãy chân. Biết chuyện, ông M chồng bà N đã phóng hỏa đốt cháy shop điện tử của giạ đình ông K và bị anh S đàn ông ông K dọa nạt phục thù. Những người nào dưới đây vừa phải chịu bổn phận hình sự vừa phải chịu bổn phận dân sự?

A. Ông M và anh S.                                          B. Ông K và ông M.  

C. Ông K, ông M và anh S.                               D. Ông K, bà N và anh S.

Câu 38: Anh A và chị B cùng nộp giấy má đăng ký kinh doanh thuốc thuốc tây. Vì đã hứa hẹn tương trợ chị B nên anh H chỉ huy cơ quan tác dụng đề xuất chị P viên chức dưới quyền hủy giấy má của anh A. Thđấy chị B được cấp phép dù thiếu bằng chuyên ngành khi mà giấy má mình đủ điều kiện vẫn bị loại, anh A đã thuê anh T tung tin đồn rằng chị B thường xuyên hỗ trợ hàng ko bảo đảm chất lượng. Những người nào dưới đây vi phạm nội dung quyền đồng đẳng trong kinh doanh?

A. Anh H, anh A và chị P.                             B. Anh H, chị P, chị B và anh T.

C. Anh H, chị B và chị P.                              D. Anh H, chị B, anh A và chị P.

Câu 39. Phát hiện B lấy trộm xe máy, anh T đã bắt trói rồi giải B đi khắp làng để cho mọi người cùng biết. Nhằm gây áp lực để anh mình được thả, anh E là em trai của B dọa nạt đốt nhà anh T. Chị P là bạn của anh T đã cố tình ghi hình toàn thể sự việc rồi đưa lên mạng xã hội khiến gia đình anh B rất mắc cỡ. Những người nào dưới đây vi phạm quyền được luật pháp bảo hộ về danh dự, phẩm giá của công dân?

A. Anh T, anh B và chị P.                                 B. Anh T và anh E.

C. Anh T và chị P.                                            D. Anh T, anh B và anh E.

Câu 40: Theo lời khuyên của anh M, anh H đã nói với bố ko nên dùng thực phẩm bẩn trong khâu chế biến thức ăn hỗ trợ cho các đại lí. Vô tình nghe được câu chuyện giữa 2 bố con anh H, anh K kể lại với anh P. Vốn là kẻ địch của anh H, anh P tức khắc tung tin này lên mạng xã hội. Bố anh H đã hấp tấp thuê phóng viên viết và đăng bài cải chính cùng lúc PR chất lượng thành phầm của mình. Những người nào dưới đây đã tiến hành ko đúng quyền tự do ngôn luận của công dân?

A. Bố anh H, anh P, anh K và anh M.                 B. Bố anh H, phóng viên và anh P.

C. Bố anh H, anh K, anh P và phóng viên.         D. Bố con anh H, anh P, anh K và anh M.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1-D

2-A

3-A

4-A

5-D

6-C

7-B

8-A

9-C

10-D

11-B

12-C

13-A

14-D

15-D

16-B

17-D

18-A

19-D

20-C

21-D

22-D

23-A

24-C

25-B

26-A

27-C

28-B

29-A

30-D

31-D

32-C

33-B

34-C

35-B

36-A

37-B

38-C

39-C

40-B

2. Đề số 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ- ĐỀ 02

Câu 81: Pháp luật là luật lệ ứng xử chung, được vận dụng đối với tất cả mọi người là trình bày đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                             B. Tính phổ cập.

C. Tính phổ quát.                                                D. Tính nhân bản.

Câu 82: Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm tiến hành

A. bằng quyền lực Nhà nước.                            B. bằng chủ trương của Nhà nước.

C. bằng chế độ của Nhà nước.                   D. bằng uy tín của Nhà nước.

Câu 83: Hệ thống luật lệ ứng xử chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo tiến hành bằng quyền lực nhà nước là nội dung của định nghĩa nào dưới đây?

A. Quy định.                   B. Quy chế.    C. Pháp luật.        D. Quy tắc.

Câu 84: Pháp luật được hiểu là hệ thống các

 A. luật lệ sử dụng chung.                                 B. luật lệ ứng xử chung.

 C. luật lệ xử sự riêng.                                    D. quy định riêng.

Câu 85: Pháp luật và đạo đức cùng hướng đến các trị giá căn bản nhất là

A. thật thà, công minh, đồng đẳng, nhân ái.            

B. thật thà, công bình, đồng đẳng, nhân ái.

C. công bình, đồng đẳng, tự do, lẽ phải.                    

D. công bình, hòa bình, tự do, lẽ phải.

Câu 86: Khoản 2 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình 5 2014 quy định về trách nhiệm của cha mẹ: “Trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con chưa thành niên” là trình bày mối quan hệ giữa luật pháp với

A. kinh tế.            B. đạo đức.                            C. chính trị.               D. văn hóa.

Câu 87: Những người có hành vi trái luật pháp sẽ bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lí theo quy định của luật pháp là biểu lộ đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                            B. Tính quyền lực, buộc phải chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về bề ngoài.          D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

Câu 88: Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng ko tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh nên đều bị xử phạt hành chính, điều này trình bày đặc điểm nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính nghiêm minh của luật pháp.                B. Tính trừng trị của luật pháp.

C. Tính quyền lực, buộc phải chung.                  D. Tính giáo dục của luật pháp.

Câu 89: Công ty sản xuất nước nước mắm Y đang kinh doanh có hiệu quả thì bị báo X đăng tin ko đúng sự thực rằng nước mắm của doanh nghiệp Y có chứa chất gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Trên cơ sở quy định của luật pháp, doanh nghiệp Y đã yêu cầu báo X cải chính thông tin méo mó này. Sự việc này cho thấy, luật pháp có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.

B. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

C. Pháp luật bảo vệ mọi lợi quyền của công dân.

D. Pháp luật bảo vệ quyền và ích lợi hợp lí của công dân.

Câu 90: Những hoạt động có mục tiêu khiến cho những quy định của luật pháp đi vào cuộc sống và biến thành hành vi hợp lí của các tư nhân, tổ chức là nội dung của định nghĩa nào dưới đây?

A. Ban hành luật pháp.                                    B. Xây dựng luật pháp.

C. Thực hiện luật pháp.                                   D. Phổ biến luật pháp.

Câu 91: Thực hiện luật pháp là những hoạt động có mục tiêu khiến cho những quy định

A. thích hợp.           B. chính đáng.                     C. hợp lí.           D. đúng mực.

Câu 92: Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng luật pháp.                                         B. thi hành luật pháp.

C. tuân thủ luật pháp.                                         D. vận dụng luật pháp.

Câu 93: Năng lực bổn phận pháp lí của tư nhân bao gồm

A. độ tuổi và nhận thức.                                    B. độ tuổi và trình độ.

C. độ tuổi và hành vi.                                         D. nhận thức và hành vi.

Câu 94: Các tổ chức tư nhân sử dụng đúng mực quyền của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp cho phép là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                        B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                                        D. Vận dụng luật pháp.

Câu 95: Các tư nhân, tổ chức chủ động tiến hành trách nhiệm của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp đề xuất phải làm là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                        B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                                        D. Vận dụng luật pháp.

Câu 96: Các tư nhân, tổ chức ko làm những gì nhưng mà luật pháp cấm là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                          B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                          D. Vận dụng luật pháp.

Câu 97: Tuân thủ luật pháp được hiểu là các tư nhân, tổ chức ko làm những điều nhưng mà luật pháp

A. cho phép làm.                                          B. quy định cấm.

C. quy định phải làm.                                   D. ko buộc phải.

Câu 98: Hành vi trái luật pháp có lỗi, do người có năng lực bổn phận pháp lí tiến hành, xâm hại tới các quan hệ xã hội nhưng mà luật pháp bảo vệ là nội dung định nghĩa nào dưới đây?

A. Thực hiện luật pháp.                         B. Vi phạm luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                           D. Trách nhiệm pháp lí.

Câu 99: Tư nhân, tổ chức phải chịu hậu quả bất lợi từ hành vi trái luật pháp thuộc loại bổn phận nào?

A. Trách nhiệm pháp lí.                                     B. Trách nhiệm đạo đức.

C. Trách nhiệm xã hội.                                      D. Trách nhiệm đạo lý.

Câu 100: Công chức, nhân viên nhà nước tiến hành hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?

A. Yêu cầu hưởng phụ cấp độc hại.               B. Mày mò các nghi lễ tín ngưỡng.

C. Nghỉ việc ko hợp lí do chính đáng.         D. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.

Câu 101: Theo quy định của luật pháp, người có đủ năng lực bổn phận pháp lí tiến hành hành vi nào sau đây phải chịu bổn phận hình sự?

A. Trì hoãn thời kì giao hàng.                       B. Tổ chức sắm bán trẻ con.

C. Hút thuốc lá nơi công cộng.                          D. Tham gia lễ hội truyền thống.

Câu 102: Công dân tiến hành hành vi nào sau đây là thi hành luật pháp?

A. Mày mò dịch vụ online.                       B. Tham gia bảo vệ môi trường.

C. Theo dõi tham mưu pháp lí.                               D. Tuyển lựa bảo hiểm nhân thọ.

Câu 103: Người có đủ năng lực bổn phận pháp lí tiến hành hành vi nào sau đây thì vi phạm luật pháp hình sự?

A. Định vị sai vị trí.                                    

B. Đánh cắp phương pháp gia truyền.

C. Tự công khai đời sống của bản thân.          

D. Chủ động san sớt kinh nghiệm tư nhân.

Câu 104: Công dân tiến hành hành vi nào sau đây là sử dụng luật pháp?

A. Giao cho trách nhiệm cử tri.                            B. Khai báo lưu trú, tạm vắng.

C. Tuân thủ thỏa ước lao động.                        D. Yêu cầu chỉnh sửa giới tính.

Câu 105: Theo quy định của luật pháp người có đủ năng lực bổn phận pháp lí lúc tiến hành hành vi nào sau đây phải chịu bổn phận hành chính?

A. Hút thuốc lá nơi công cộng.                          B. Giao hàng ko đúng vị trí.

C. Chối từ hiến nội tạng.                                   D. Tài trợ hoạt động khủng bố.

—(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về mobile)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

81A

82A

83C

84B

85C

86B

87B

88C

89D

90C

91C

92D

93A

94A

95B

96C

97B

98B

99A

100C

101B

102B

103B

104D

105A

106C

107A

108D

109C

110C

111B

112D

113C

114C

115B

116C

117B

118D

119A

120D

3. Đề số 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH- ĐỀ 03

Câu 81: Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành?

A. Do nhà nước ban hành.                               B. Do cơ quan, tổ chức ban hành.

C. Do tư nhân ban hành.                                  D. Do địa phương ban hành.

Câu 82: Các tư nhân, tổ chức tiến hành đầy đủ những trách nhiệm, chủ động làm những gì nhưng mà luật pháp quy định phải làm là

A. sử dụng luật pháp.                                        B. thi hành luật pháp.   

C. tuân thủ luật pháp.                                       D. vận dụng luật pháp.

Câu 83: Văn bản yêu cầu diễn tả phải xác thực, 1 nghĩa để công dân hiểu và tiến hành đúng luật pháp là đề đạt đặc thù căn bản nào?

A. Tính quyền lực, buộc phải chung.               B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

C. Tính xác định chặt chẽ về bề ngoài.        D. Tính quy phạm bình thường.

Câu 84: Đồng đẳng trước luật pháp có tức là mọi công dân ko bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, tiến hành trách nhiệm và chịu bổn phận

A. pháp lí.                  B. xã hội.                        C. tư nhân.                     D. đạo đức.

Câu 85: Pháp luật là hệ thống các luật lệ ứng xử chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm tiến hành bằng

A. tính tự giác của quần chúng.                          B. tiềm lực vốn đầu tư tổ quốc.

C. quyền lực nhà nước.                                    D. sức mạnh chuyên chính.

Câu 86: Tư nhân, tổ chức sử dụng đúng mực các quyền của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp cho phép làm là tiến hành luật pháp theo bề ngoài

A. sử dụng luật pháp.                                        B. tuân thủ luật pháp.   

C. vận dụng luật pháp.                                        D. thi hành luật pháp.

Câu 87: Những người có hành vi ko đúng quy định của luật pháp sẽ bị cơ quan có thẩm quyền vận dụng các giải pháp thiết yếu để buộc họ phải làm theo. Điều này trình bày đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                           B. Tính quyền lực, buộc phải chung.

C. Hiệu lực tuyệt đối.                                       D. Khả năng bảo đảm thi hành cao.

Câu 88: Sử dụng luật pháp là các tư nhân, tổ chức sử dụng đúng mực các quyền của mình, làm những gì luật pháp

A. khuyến lúćch làm.                                        B. cho phép làm.           

C. quy định làm.                                                 D. buộc phải làm.

Câu 89: Khái niệm nào dưới đây là luật lệ ứng xử chung về những việc được làm, những việc phải làm, những việc ko được làm, những việc cấm đoán?

A. Pháp luật.              B. Đạo đức.                    C. Kinh tế.                      D. Chính trị.

Câu 90: Thực hiện luật pháp là hành vi

A. hợp lí của tư nhân, tổ chức.                 B. ko hợp lí của tư nhân, tổ chức.

C. trái luật pháp của tư nhân, tổ chức.          D. hợp lí của tư nhân trong xã hội.

Câu 91: Bề ngoài tiến hành nào của luật pháp quy định tư nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì luật pháp cho phép?

A. Vận dụng luật pháp.                                      B. Tuân thủ luật pháp.

C. Thi hành luật pháp.                                      D. Sử dụng luật pháp.

Câu 92: Trong cùng 1 điều kiện giống hệt, công dân được lợi quyền và trách nhiệm giống hệt, mà chừng độ sử dụng các quyền và trách nhiệm đấy tới đâu lệ thuộc nhiều vào nhân tố nào sau đây của mỗi người?

A. Khả năng về kinh tế, vốn đầu tư.                  B. Khả năng, điều kiện và cảnh ngộ.

C. Các mối quan hệ xã hội.                             D. Trình độ học thức cao hay thấp.

Câu 93: Những hoạt động có mục tiêu khiến cho các quy định của luật pháp đi vào cuộc sống biến thành những hành vi hợp lí các tư nhân, tổ chức là nội dung định nghĩa nào dưới đây?

A. Xây dựng luật pháp.                                    B. Phổ biến luật pháp.

C. Thực hiện luật pháp.                                    D. Ban hành luật pháp.

Câu 94: Tuân thủ luật pháp là việc các tư nhân, tổ chức ko làm những điều nhưng mà

A. xã hội chờ đợi.                                              B. luật pháp cấm.          

C. số đông giảm thiểu.                                             D. đạo đức chi phối.

Câu 95: Công dân ko làm những điều nhưng mà luật pháp cấm là

A. sử dụng luật pháp.                                       B. tuân thủ luật pháp.

C. áp dụng chế độ.                                   D. tiến hành chế độ.

Câu 96: Bất kì công dân nào vi phạm luật pháp đều phải chịu bổn phận

A. hòa giải.                 B. dò xét.                     C. liên đái.                     D. pháp lí.

Câu 97: Bề ngoài tiến hành luật pháp nào dưới đây có sự tham dự của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền?

A. Tuân thủ luật pháp.                                     B. Sử dụng luật pháp.

C. Vận dụng luật pháp.                                      D. Thi hành luật pháp.

Câu 98: Việc tư nhân, tổ chức tiến hành đầy đủ những trách nhiệm, làm những gì nhưng mà luật pháp quy định phải làm là

A. sử dụng luật pháp.                                        B. thi hành luật pháp.   

C. giáo dục luật pháp.                                       D. tham mưu luật pháp.

Câu 99: Theo quy định của luật pháp, đồng đẳng về bổn phận pháp lí có tức là bất kì công dân nào vi phạm luật pháp đều

A. được giảm nhẹ hình phạt.                           B. được bồi hoàn thiệt hại.

C. bị xử lí nghiêm minh.                                  D. bị tước quyền con người.

Câu 100: Mọi công dân ko bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, tiến hành trách nhiệm và phải chịu bổn phận pháp lí theo quy định của luật pháp là

A. đồng đẳng về bổn phận pháp lí.             B. đồng đẳng trước luật pháp.

C. đồng đẳng về quyền và trách nhiệm.               D. đồng đẳng về quyền con người.

—(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về mobile)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

81A

82B

83C

84A

85C

86A

87B

88C

89A

90A

91D

92B

93C

94B

95B

96D

97C

98B

99C

100C

101B

102D

103D

104A

105C

106B

107C

108B

109D

110A

111A

112C

113A

114D

115D

116B

117C

118A

119B

120C

4. Đề số 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH- ĐỀ 04

Câu 81: Pháp luật là luật lệ ứng xử chung, được vận dụng đối với tất cả mọi người là trình bày đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                            B. Tính phổ cập.

C. Tính phổ quát.                                                D. Tính nhân bản.

Câu 82: Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm tiến hành

A. bằng quyền lực Nhà nước.                            B. bằng chủ trương của Nhà nước.

C. bằng chế độ của Nhà nước.                    D. bằng uy tín của Nhà nước.

Câu 83: Hệ thống luật lệ ứng xử chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo tiến hành bằng quyền lực nhà nước là nội dung của định nghĩa nào dưới đây?

A. Quy định.                      B. Quy chế.                             C. Pháp luật.                       D. Quy tắc.

Câu 84: Pháp luật được hiểu là hệ thống các

 A. luật lệ sử dụng chung.                                 B. luật lệ ứng xử chung.

 C. luật lệ xử sự riêng.                                    D. quy định riêng.

Câu 85: Pháp luật và đạo đức cùng hướng đến các trị giá căn bản nhất là

A. thật thà, công minh, đồng đẳng, nhân ái.            

B. thật thà, công bình, đồng đẳng, nhân ái.

C. công bình, đồng đẳng, tự do, lẽ phải.                    

D. công bình, hòa bình, tự do, lẽ phải.

Câu 86: Khoản 2 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình 5 2014 quy định về trách nhiệm của cha mẹ: “Trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con chưa thành niên” là trình bày mối quan hệ giữa luật pháp với

A. kinh tế.            B. đạo đức.                            C. chính trị.               D. văn hóa.

Câu 87: Những người có hành vi trái luật pháp sẽ bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lí theo quy định của luật pháp là biểu lộ đặc thù nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính quy phạm bình thường.                            B. Tính quyền lực, buộc phải chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về bề ngoài.        D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

Câu 88: Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng ko tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh nên đều bị xử phạt hành chính, điều này trình bày đặc điểm nào dưới đây của luật pháp?

A. Tính nghiêm minh của luật pháp.                B. Tính trừng trị của luật pháp.

C. Tính quyền lực, buộc phải chung.                  D. Tính giáo dục của luật pháp.

Câu 89: Công ty sản xuất nước nước mắm Y đang kinh doanh có hiệu quả thì bị báo X đăng tin ko đúng sự thực rằng nước mắm của doanh nghiệp Y có chứa chất gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Trên cơ sở quy định của luật pháp, doanh nghiệp Y đã yêu cầu báo X cải chính thông tin méo mó này. Sự việc này cho thấy, luật pháp có vai trò như thế nào đối với công dân?

A. Pháp luật luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh.

B. Pháp luật bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.

C. Pháp luật bảo vệ mọi lợi quyền của công dân.

D. Pháp luật bảo vệ quyền và ích lợi hợp lí của công dân.

Câu 90: Những hoạt động có mục tiêu khiến cho những quy định của luật pháp đi vào cuộc sống và biến thành hành vi hợp lí của các tư nhân, tổ chức là nội dung của định nghĩa nào dưới đây?

A. Ban hành luật pháp.                                     B. Xây dựng luật pháp.

C. Thực hiện luật pháp.                                   D. Phổ biến luật pháp.

Câu 91: Thực hiện luật pháp là những hoạt động có mục tiêu khiến cho những quy định

A. thích hợp.           B. chính đáng.                     C. hợp lí.           D. đúng mực.

Câu 92: Chỉ cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền mới được

A. sử dụng luật pháp.                                         B. thi hành luật pháp.

C. tuân thủ luật pháp.                                         D. vận dụng luật pháp.

Câu 93: Năng lực bổn phận pháp lí của tư nhân bao gồm

A. độ tuổi và nhận thức.                                    B. độ tuổi và trình độ.

C. độ tuổi và hành vi.                                         D. nhận thức và hành vi.

Câu 94: Các tổ chức tư nhân sử dụng đúng mực quyền của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp cho phép là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                        B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                                        D. Vận dụng luật pháp.

Câu 95: Các tư nhân, tổ chức chủ động tiến hành trách nhiệm của mình, làm những gì nhưng mà luật pháp đề xuất phải làm là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                                        B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                                       D. Vận dụng luật pháp.

Câu 96: Các tư nhân, tổ chức ko làm những gì nhưng mà luật pháp cấm là bề ngoài tiến hành luật pháp nào sau đây?

A. Sử dụng luật pháp.                           B. Thi hành luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                           D. Vận dụng luật pháp.

Câu 97: Tuân thủ luật pháp được hiểu là các tư nhân, tổ chức ko làm những điều nhưng mà luật pháp

A. cho phép làm.                                         B. quy định cấm.

C. quy định phải làm.                                   D. ko buộc phải.

Câu 98: Hành vi trái luật pháp có lỗi, do người có năng lực bổn phận pháp lí tiến hành, xâm hại tới các quan hệ xã hội nhưng mà luật pháp bảo vệ là nội dung định nghĩa nào dưới đây?

A. Thực hiện luật pháp.                         B. Vi phạm luật pháp.

C. Tuân thủ luật pháp.                           D. Trách nhiệm pháp lí.

Câu 99: Tư nhân, tổ chức phải chịu hậu quả bất lợi từ hành vi trái luật pháp thuộc loại bổn phận nào?

A. Trách nhiệm pháp lí.                                     B. Trách nhiệm đạo đức.

C. Trách nhiệm xã hội.                                      D. Trách nhiệm đạo lý.

Câu 100: Công chức, nhân viên nhà nước tiến hành hành vi nào sau đây là vi phạm kỷ luật?

A. Yêu cầu hưởng phụ cấp độc hại.                  B. Mày mò các nghi lễ tín ngưỡng.

C. Nghỉ việc ko hợp lí do chính đáng.            D. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền.

—(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 4 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về mobile)—

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

81A

82A

83C

84B

85C

86B

87B

88C

89D

90C

91C

92D

93A

94A

95B

96C

97B

98B

99A

100C

101B

102B

103B

104D

105A

106C

107A

108D

109C

110C

111B

112D

113C

114C

115B

116C

117B

118D

119A

120D

5. Đề số 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN GDCD- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH- ĐỀ 05

Câu 1. Vi phạm hình sự là?

A. Hành vi gây rối cho xã hội.                         B. Hành vi sẽ nguy nan cho xã hội.

C. Hành vi hơi hơi nguy nan cho xã hội.    D. Hành vi nguy nan cho xã hội.

Câu 2. Tư nhân, tổ chức sử dụng luật pháp nghĩa là làm những gì nhưng mà luật pháp

A. quy định phải làm.                                       B. quy định cho làm.  

C. cho phép làm.                                              D. ko cho phép làm.

Câu 3. Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng tâm trong 5 qua của nước ta ngày nay ko lệ thuộc vào người đấy là người nào, giữ chức phận gì, là trình bày công dân đồng đẳng về?

A. Nghĩa vụ pháp lý.                               B. Quyền tự do tín ngưỡng.

C. Quyền dân tộc.                                   D. Trách nhiệm pháp lý.

Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền đồng đẳng giữa bác mẹ và con?

A. Nuôi dưỡng bảo vệ quyền của các con.  

B. Thương yêu con ruột hơn con nuôi.

C. Tôn trọng quan điểm của con.  

D. Chăm lo giáo dục và giúp cho con tăng trưởng.

Câu 5.  Là người kinh doanh, ông A luôn thực hiên đầy đủ các giải pháp bảo vệ môi trường. Vậy, ông A đã tiến hành luật pháp theo bề ngoài nào dưới đây?

A. Tuân thủ luật pháp.                                B. Thi hành luật pháp. 

 C. Vận dụng luật pháp.                                D. Sử dụng luật pháp.

Câu 6.  Khẳng định “Mọi người đều đồng đẳng trước luật pháp” được quy định trong văn bản luật pháp nào dưới đây?

A. Hiến pháp.                                     B. Luật tố tụng dân sự.

C. Bộ luật dân sự.                              D. Luật xử phạt vi phạm hành chính.

Câu 7. Sau lúc tốt nghiệp nhạc viện thành thị Hồ Chí Minh, anh V đã viết rất nhiều bài hát truyền tụng tình yêu quê hương, non sông. Anh V đã tiến hành quyền gì dưới đây?

A. Quyền tự do.                                         B. Quyền được tăng trưởng         

C. Quyền dân chủ.                                     D. Quyền thông minh.

Câu 8.  Hành vi trái luật pháp mang tính có lỗi do người có năng lực bổn phận pháp lí tiến hành, xâm hại tới các quan hệ  xã hội được luật pháp bảo vệ là 

A. xâm phạm luật pháp.                         B. tuân thủ luật pháp.

C. vi phạm luật pháp.                             D. trái luật pháp.

Câu 9. Nhân viên S phát hiện giám đốc cơ quan Z có hành vi lợi dụng chức phận   để cướp đoạt của cải công nên đã đưa thông tin này lên mạng  xã hội. Nhân viên S áp dụng sai quyền nào dưới đây của công dân?

A. Kiến nghị.              B. Cáo giác.                 C. Thương lượng.              D. Khiếu nại.

Câu 10. Độ tuổi nào lúc tham dự các giao dịch dân sự phải được người đại diện đồng ý, có quyền, trách nhiệm, bổn phận dân sự do người đại diện  xác lập và  tiến hành

A. đủ 6 – dưới 18.                                     B. đủ 8 – dưới 18.  

C. đủ 14 – dưới 18.                                   D. đủ16 – dưới 18.

Câu 11. Vợ chồng có quyền và  trách nhiệm   ngang nhau trong việc chọn lựa nơi cư   trú là  đồng đẳng

A. trong quan hệ của cải.                         B. trong quan hệ nhân thân.

C. trong quan hệ việc làm.                      D. trong quan hệ nhà ở   

Câu 12.  Hùng là học trò lớp10 mà đã xây dựng được ứng dụng học môn Lịch sử giúp nhiều học trò thích thú môn Lịch sử. Trong trường hợp này, Hùng đã phát huy quyền nào dưới đây?

A.  Quyền tăng trưởng.                                  B.  Quyền học tập.       

C.  Quyền thông minh                                     D.  Quyền lao động.

Câu 13. Chị M bị đuổi việc việc vì trong cuộc họp cơ quan chị đã ngay thẳng phê bình giám đốc làm sai nguyên lý. Chị M phải làm gì để bảo về quyền và ích lợi hợp lí của mình?

A. Khiếu nại tới UBND thành thị.  

B. Làm đơn cáo giác tới giám đốc điều hành doanh nghiệp.

C. Làm đơn cáo giác tới Tòa án quần chúng.  

D. Khiếu nại tới giám đốc cơ quan nơi chị làm việc.

Câu 14. Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của luật pháp tham dự khám tuyển trách nhiệm quân sự là nội dung căn bản của luật pháp về lĩnh vực

A. phòng chống tệ nạn.                                     B. an ninh xã hội.

C. quốc phòng, an ninh.                                    D. ngăn đề phòng tù nhân.

Câu 15. Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều tham dự bầu cử trừ các trường hợp đặc trưng bị luật pháp cấm, trình bày nguyên lý bầu cử

A. rộng rãi.             B. bỏ thăm kín.                    C. đồng đẳng.             D. trực tiếp

Câu 16. Người đi xe máy ko đội mũ bảo hiểm là hành vi vi phạm

A. hình sự.            B. dân sự.            C. hành chính.                   D. kỷ luật.

Câu 17. Bố bạn An là người kinh doanh có thu nhập cao, hằng 5 ông đều chủ động nộp thuế thu nhập tư nhân. Trong trường hợp này, bố bạn An đã

A. thi hành luật pháp.                             B. tuân thủ luật pháp.    

C. sử dụng luật pháp.                              D. vận dụng luật pháp

Câu 18. Bên bán hàng  ko giao hàng đầy đủ theo đúng thời hạn như đã thỏa thuận với bên sắm hàng. Khi đấy bên bán  hàng đã vi phạm  luật pháp

A. kỷ luật.                 B. dân sự.                  C. hình sự.                 D. hành chính.

Câu 19. Chủ tịch Ủy ban quần chúng quận trực tiếp khắc phục các đơn thư tố giác, cáo giác. Trong trường hợp này, Chủ tịch Uỷ ban quần chúng quận đã tiến hành bề ngoài

A. thi hành luật pháp.                             B. tuân thủ luật pháp.    

C. sử dụng luật pháp.                             D. vận dụng luật pháp.

Câu 20.  Bất cứ công dân nào vi phạm luật pháp đều phải chịu bổn phận về hành vi vi phạm của mình và bị xử lý theo quy định của luật pháp. Điều này trình bày rõ công dân đồng đẳng về

A. bổn phận kinh tế.                                        B. bổn phận luật pháp.

C. bổn phận pháp lý.                                       D. bổn phận xã hội.

—(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 5 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về mobile)—

ĐÁP ÁN DỀ SỐ 5

1D

6A

11B

16C

21C

26D

31C

36D

2C

7D

12C

17A

22B

27D

32A

37D

3D

8C

13D

18B

23A

28C

33D

38C

4B

9B

14C

19D

24A

29D

34D

39D

5B

10A

15A

20C

25D

30C

35C

40A

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Lê Quảng Chí. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu dụng khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang Học Điện Tử Cơ Bản.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Các em ân cần có thể tham khảo tài liệu cùng phân mục:

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Chúc các em học tập tốt!

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

65

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Viết Xuân

63

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Duy Hiệu

73

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Huệ

74

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

64

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn GDCD 5 2021-2022 trường THPT Nguyễn Văn Thoại

43

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #thi #thử #THPT #môn #GDCD #5 #trường #THPT #Lê #Quảng #Chí


  • Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
  • #Bộ #đề #thi #thử #THPT #môn #GDCD #5 #trường #THPT #Lê #Quảng #Chí

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button