Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Kim Sơn

Nhằm giúp các em học trò có tài liệu ôn tập và sẵn sàng cho kì thi THPT QG sắp đến, Học Điện Tử Cơ Bản xin gửi tới các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học 5 2021-2022 Trường THPT Kim Sơn với phần đề bài và đáp án chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

TRƯỜNG THPT KIM SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là : H+  +  OH  →  H2O

A.H2SO4      +  2NaOH    →  Na2SO4   +    2H2O

B.BaCl2       +  H2SO4      →  BaSO4     +   2HCl

C.KOH        +  KHCO3    →  K2CO3     +   2H2O

D.Zn(OH)2  +  2HCl         →  ZnCl2      +    2H2O

Câu 2: Sau lúc chưng cất cây sả bằng hơi nước ,người ta nhận được 1 hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước .Bằng cách thức nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước

A.Lọc                          B.Chiết                        C.Chưng cất                D.Kết tinh   

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?

A.Al                            B.Mg                           C.K                              D.Fe

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ hot chảy cao nhất ?

 A.Na                           B.Hg                            C.Li                             D.W

Câu 5: Cho các hợp kim sau : (1)Cu-Fe ;  (2)Zn-Fe ; (3)Fe-C ; (4)Fe-Sn.Khi xúc tiếp với dung dịch chất điện li thì các hợp kim nhưng mà trong ấy Fe đều bị ăn mòn trước là

A.(1) , (2) , (4)            B.(1) , (2) , (3)            C.(1) , (3) , (4)            D.(2) , (3) ,(4)

Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim khí kiềm là

A.1                              B.2                              C.3                              D.4

Câu 7: Kim loại nào sau đây ko công dụng với nước ở điều kiện thường ?

A.K                             B.Na                            C.Ca                            D.Be

Câu 8: Trong các chất sau , chất nào ko có tính lưỡng tính ?

A.Al(OH)3                  B.Al2O3                       C.CrO3                        D.NaHCO3

Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim khí : Na , Ca , Al trong công nghiệp là

A.Điện phân dung dịch                                 

B.Nhiệt luyện

C.Thủy luyện                                                 

D.Điện phân hot chảy

Câu 10: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X , nhận được kết tủa màu nâu đỏ .Chất X là

A.H2S                          B.AgNO3                    C.NaOH                      D.NaCl 

Câu 11:Cho dãy các oxit :  Fe2O3 , Al2O3 , CrO3 , Cr2O3 , MgO .Số oxit lưỡng tính là

A.1                              B.4                              C.2                              D.3

Câu 12: Isoamylaxetat là este có mùi chuối 9 .Công thức phân tử của este ấy là

A.C4H8O2                   B.C5H10O2                  C.C6H12O2                  D.C7H14O2

Câu 13: Thủy phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư , nhận được dung dịch chứa 2 muối .Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là

A.3                              B.4                              C.5                              D.2

Câu 14: Cho các phát biểu sau :

(a)Chất mập được gọi chung là tri glixerit hay tri axylglixerol

(b)Đun chất mập với dung dịch NaOH thì nhận được thành phầm có bản lĩnh hòa tan Cu(OH)2

(c)Phản ứng thủy phân chất mập trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

(d)Chất mập và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

Số phát biểu đúng là

A.2                              B.4                              C.1                              D.3

Câu 15: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A.poli etylen               B.tinh bột                    C.Gly-Ala                   D.săccarozơ

Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại mono săccarit ?

A.Tinh bột                   B.Xenlulozơ                C.Glucozơ                   D.Săccarozơ

Câu 17: Cho các dung dịch chứa cacbohiđrat X , Y , Z thỏa mãn các thuộc tính sau

-Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu

-Đun hot Y với dung dịch AgNO3/NH3 nhận được kết tủa Ag

-Z có màu xanh tím lúc bé vào ấy vài giọt dung dịch iot

X , Y , Z lần là lượt

A.glucozơ , fructozơ , săccarozơ                   

B. fructozơ , glucozơ , hồ tinh bột

C. glucozơ, săccarozơ , hồ tinh bột               

D. glucozơ , fructozơ , hồ tinh bột

Câu 18: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng tình cờ chất nào sau đây ?

A.CH2=CH2                B.CH2=CH-CH3         C.CH2=CH-Cl            D.CH2=CH-CN

Câu 19: Cho các chất sau : axit acrylic , phenol , metyl amin , anilin , etyl axetat . Số chất phản ứng được với nước brom ở nhiệt độ thường là

A.3                              B.2                              C.4                              D.1

Câu 20: Cho các tơ sau : tơ xenlulozơaxetat , tơ capron , tơ nitron , tơ visco , tơ nilon -6,6 .Có bao lăm tơ thuộc loại tơ poli amit ?

A.2                              B.1                              C.4                              D.3

Câu 21: << Nước đá khô>> ko hot chảy nhưng mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm .Nước đá khô là

A.SO2 rắn                     B.H2O rắn                     C.CO2 rắn                     D.CO rắn

Câu 22: Ba hiđro cacbon X , Y , Z kế tiếp nhau trong dãy bình đẳng , trong ấy khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X .Đốt cháy 0,1 mol chất Y , cho thành phầm khí hấp thu hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư nhận được số gam kết tủa là

A.20                            B.40                            C.30                            D.20

Câu 23: Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 , nhận được 23,4 gam kết tủa .Giá trị béo nhất của V là

A.2,68                         B.6,25                         C.2,65                         D.2,25

Câu 24: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M  và K2CO3 0,2M .Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M .Cho từ từ 20ml dung dịch Y vào 60ml dung dịch X , nhận được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc) .Cho 150ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M và Z nhận được m gam kết tủa .Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn

Giá trị của m và V lần là lượt

A.3,368 và 179,2        B.1,97 và 179,2           C.1,398 và 403,2         D.1,97 và 403,2    

Câu 25: Sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH , ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol) .Giá trị của x là

A.0,12 mol                  B.0,10 mol                  C.0,13mol                   D.0,14mol

Câu 26: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 .Lọc kết tủa đem nung tới khối lượng ko đổi thì khối lượng chất rắn nhận được là

A.24,0 gam                 B.96,0 gam                  C.32,1 gam                  D.48,0 gam

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2

(b) Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch AlCl3

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỷ lệ mol 1:1) vào nước dư

(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3

(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỷ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư

Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số thí nghiệm nhận được kết tủa là

A.5                              B.2                              C.3                              D.4

Câu 28: Cho các thẩm định sau :

(a) Thuộc tính hóa học chung của các kim khí do các electron tự do trong kim khí gây nên

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 nhận được kết tủa trắng keo

(c) Gang và thép đều là hợp kim của sắt

(d) Thành phần sắt trong thép cao hơn trong gang

(e) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng nhận được muối Fe(NO3)3

(g) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu

Số thẩm định đúng là

A.4                              B.3                              C.5                              D.2

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam tri glixerit (X) cần 3,26 mol O2 , nhận được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn a gam tri glixerit (X) trong dung dịch NaOH đun hot , nhận được dung dịch chứa b gam muối .Giá trị của b là

A.35,60                       B.36,72                       C.31,92                       D.40,04

Câu 30: X là 1 -aminoaxit chứa 1 nhóm –NH2 .Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch HCl 1M , nhận được 3,1375 gam muối .X là

A.glyxin                      B.valin                        C.axit glutamic           D.alanin

Câu 31: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic , hiệu suất phản ứng 80% , nhận được V lít CO2 (đktc).

Giá trị của V là

A.5,60                         B.8,96                         C.4,48                         D.11,20

Câu 32: Cho các phát biểu sau :

(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều nhận được glixerol

(c) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho bệnh nhân

(d) Các tri glixerit đều có phản ứng cùng với H2

(e) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm đặc thù

(g) Axetilen công dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt

Số phát biểu đúng là

A.2                              B.4                              C.3                              D.5

Câu 33. Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M nhận được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện ko đổi, chỉ mất khoảng t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; cùng lúc ở anot nhận được 0,15 mol khí. Nếu thời kì điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là

A. 12,39gam               B. 11,80 gam               C. 13,44gam                D. 12,80 gam.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim khí kiềm, nung hot 20,29 gam hỗn hợp X, sau lúc phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên công dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và nhận được dung dịch Y. Cho Y công dụng với dung dịch AgNO3 dư thì nhận được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:

A. Na                          B. Li                            C. Cs                           D. K

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

+ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tiếp bằng đũa thủy tinh, đôi lúc thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp ko đổi.

+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa hot, khuấy nhẹ, để nguội tới nhiệt độ phòng.

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sau bước 2, nhận được chất lỏng tương đồng.

B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.

C. Mục tiêu chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng vận tốc cho phản ứng xà phòng hóa.

D. Phần chất lỏng sau lúc tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.

Câu 36: X, Y là 2 axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 nhận được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E công dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun hot. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch nhận được m gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 46,4.                       B. 51,0.                       C. 50,8.                       D. 48,2.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), nhận được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thu hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, nhận được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, nhận được dung dịch Z chỉ chứa 1 chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 tới dư vào Y thì nhận được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,93.                       B. 7,09.                       C. 6,79.                       D. 5,99.

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) công dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M nhận được 1 muối và 1 ancol. Đun hot lượng ancol nhận được với axit H2SO4 đặc ở 1700C nhận được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho thành phầm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

B. Khối lượng của chất có M béo hơn trong X là 2,55 gam.

C. Tổng phân tử khối của 2 chất trong X là 164.

D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm tri peptit X và tetra peptit Y đều mạch hở .Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư , nhận được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư , nhận được 87,125 gam muối .Thành phần % theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với trị giá nào ?

A.27%                         B.31%                         C.35%                         D.22%    

Câu 40:Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, ko tham dự phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, nhận được ancol Y và m gam 1 muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, nhận được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần là lượt

A. 0,1 và 16,6.            B. 0,2 và 12,8.             C. 0,1 và 13,4.             D. 0,1 và 16,8.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1.A      2.B      3.C      4.C      5.C      6.A      7.D      8.C      9.D      10.C

11.C    12.D    13.B    14.D    15.C    16.C    17.D    18.C    19.A    20.A

21.C    22.C    23.B    24.A    25.B    26.A    27.C    28.A    29.B    30.D

31.B    32.C    33.A    34.D    35.C    36.B    37.D    38.A    39.D    40.A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT KIM SƠN- ĐỀ 02

Câu 1:  X là 1 kim khí nhẹ, màu trắng bạc, được phần mềm phổ quát trong đời sống. X là

A. Al                           B. Ag                          C. Cu                           D. Fe

Câu 2: Cho 0,23 gam Natri  vào nước dư nhận được V (lít) khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 0,112                      B. 0,672                      C. 0,448                      D. 0,224

Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì hiện ra kết tủa màu

A. nâu đỏ.                  

B. trắng                      

C. xanh lam.   

D. trắng hơi xanh.

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam?

A. K2Cr2O7                 B. CrO3                       C. KCrO2                    D. K2CrO4

Câu 5: Thuộc tính vật lý chung của kim khí là

A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.                

B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.              

D. Nhiệt độ hot chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 6: Các số oxi hoá tầm thường của crom  trong hợp chất là

A. +2; +3, +6.                                    

B. +3, +4, +6  

C. +2, +4, +6.                                     

D. +1, +2, +4, +6.

Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. FeSO4.                  

B. Fe(OH)3.               

C. Fe2O3.                   

D. Fe2(SO4)3.

Câu 8: Fructozơ là 1 loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

A. C6H12O6.               

B. (C6H10O5)n.

C. C2H4O2.                

D. C12H22O11.

Câu 9: Dưới công dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ

A. CO2 và H2O.         

B. H2O và O2.

C. CO2 và N2.

D. N2 và O2.

Câu 10: Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch chất này công dụng với

A. HCl và NaOH.                                          

B. NaOH và CH3OH.

C. HCl và CH3OH.                                        

D. NaOH và NH3.

—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về máy)— 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT KIM SƠN- ĐỀ 03

Câu 41: Trung hòa 11,8 gam 1 amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

   A. C3H9N.                        B. CH5N.                          C. C2H5N.                        D. C3H7NH2

Câu 42: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối nhỏ nhất?

   A. Valin                            B. Alanin                          C. Glyxin                          D. Axit glutamic

Câu 43: Kim loại chỉ được điều chế bằng cách thức điện phân hot chảy là

   A. K.                                 B. Cu.                               C. Ni.                                D. Ag.

Câu 44: Cacbohiđrat nào dưới đây ko phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun hot) ?

   A. Saccarozơ.                   B. Fructozơ.                      C. Glucozơ.                      D. Mantozơ.

Câu 45: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch ngày càng tăng 7,0 gam so với dung dịch HCl ban sơ. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là

   A. 4,86g và 2,94g.            B. 2,4g và 5,4g.                C. 5,4g và 2,4g.                D. 2,94g và 4,86g

Câu 46: Dãy gồm các chất đều công dụng với nước ở nhiệt độ thường là

   A. MgO, K,Ca .                B. Na2O, K, Ba .               C. BeO, Na, Ba .              D. Be, Na, CaO.

Câu 47: Hấp thu hoàn toàn 1 lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam brom đã tham dự phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là:

   A. 3                                   B. 2                                   C. 5                                   D. 4

Câu 48: Phenol (C6H5OH) ko phản ứng với chất nào sau đây?

   A. Na                                B. NaOH                          C. Dung dịch HCl            D. Dung dịch Br2

Câu 49: Trong các kim khí sau đây, kim khí có tính khử mạnh nhất là?

   A. Cu.                               B. Fe.                                C. Mg.                              D. Ag

Câu 50: Kim loại Fe ko công dụng được với dung dịch nào?

   A. CuSO4                         B. HNO3 (loãng)                  C. HCl                              D. NaOH

—(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 tới câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về máy)— 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41

A

61

D

42

C

62

B

43

A

63

B

44

A

64

B

45

C

65

C

46

B

66

D

47

A

67

D

48

C

68

D

49

C

69

D

50

D

70

A

51

B

71

B

52

A

72

B

53

A

73

C

54

B

74

B

55

C

75

B

56

B

76

C

57

D

77

A

58

D

78

A

59

C

79

D

60

D

80

C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT KIM SƠN- ĐỀ 04

Câu 1. Công thức dễ dãi nhất của hợp chất hữu cơ là      

   A. công thức biểu hiện số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

   B. công thức biểu hiện tỷ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.

   C. công thức biểu hiện tỷ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

   D. công thức biểu hiện tỷ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.

Câu 2. Kim loại được dùng tầm thường để tạo trang sức, có công dụng bảo vệ sức khỏe là

   A. Bạc.                                  B. Sắt tây.                          C. Đồng.                            D. Sắt.

Câu 3. Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

   A. .                                  B. .                              C. .                          D. .

Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng

   A. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đunnóng.

   B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3vàSO42-

    C. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiệnnay.

   D. Nước thiên nhiên thường có cả tính cứng tạm bợ và tính cứng vĩnhcửu.

Câu 5. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

   A. quặng đôlômit.                  B. quặng manhetit.            C. quặng boxit.                  D. quặng pirit.

Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

   A. Al2O3 và CuO.                  B. Fe2O3 và CuO.              C. CaO và MgO.                D. MgO và Fe2O3.

Câu 7. Phản ứng điều chế kim khí nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?

   A. CuO + CO  → Cu + CO2.                                        

   B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

   C. 2CuSO4 + 2H2O  → 2Cu + O2 + 2H2SO4.               

  D. 2Al + 3CuO →  Al2O3 + 3Cu.

Câu 8. Dung dịch muối X công dụng với dung dịch NaOH, nhận được kết tủa màu xanh. Muối X là

   A. Fe2(SO4)3.                        B. CuSO4.                         C. MgSO4.                         D. FeSO4.

Câu 9. Thành phần chính của quặng Mandehit là

   A. FeCO3.                             B. Fe3O4.                           C. Fe2O3.                           D. FeS2.

Câu 10. Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5

   A. tripanmitin .                      B. tristearin.                       C. trilinolein.                      D. triolein.

—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về máy)— 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1C

2A

3A

4D

5C

6B

7B

8B

9B

10D

11A

12B

13B

14C

15D

16A

17B

18C

19A

20B

21C

22A

23A

24B

25A

26A

27D

28A

29C

30C

31C

32C

33A

34A

35A

36D

37B

38C

39B

40D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT KIM SƠN- ĐỀ 05

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5.                        B. 4.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 2: Kim loại cứng nhất là kim khí nào sau đây?

A. Cr.                      B. Au.                         C. Ag.                         D. W.

Câu 3: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng

A. este hóa.             

B. xà phòng hóa.        

C. thủy phân.             

D. trùng ngưng.

Câu 4: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất ko phải este là

A. 1.               

B. 2.                           

C. 3.                           

D. 4.

Câu 5: Este etyl fomiat có công thức là

A. CH3COOCH3.   

B. HCOOC2H5.         

C. HCOOCH=CH2.   

D. HCOOCH3.

Câu 6: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ.                                

B. Mantozơ.   

C. Fructozơ.                                  

D. Glucozơ.

Câu 7: Trong điều kiện phù hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.                      

B. CH3COOH.                           

C. HCOOH.                        

D. CH3CHO.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) nhận được thành phầm có chứa N2?

A. Este.                  

B. Tinh bột.                

C. Amin.                    

D. Chất mập.

Câu 9: Cho Fe công dụng với HNOđặc hot nhận được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:

A. N2.                          

B. NO2.                        

C. NO.                         

D. N2O.

Câu 10: Doanh nghiệp The Goodyear Tire & Rubber là 1 trong những doanh nghiệp lốp xe béo nhất toàn cầu khởi lập 5 1898. 5 1971, lốp Goodyear biến thành bánh xe trước nhất lăn trên Mặt Trăng…Tên doanh nghiệp được đặt theo tên của nhà đi đầu Charles Goodyear, người khám phá ra cách thức liên kết giữa nguyên tố S (diêm sinh) với cao su để phục vụ 1 loại cao su có cấu trúc dạng mạch ko gian, làm tăng cao tính bền cơ học, bản lĩnh chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là

 A. cao su buna-S.       

B. cao su buna-N.      

C. cao su buna.          

D. cao su lưu hóa.

—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về máy)— 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-C

2-A

3-A

4-C

5-B

6-D

7-A

8-C

9-B

10-D

11-A

12-D

13-B

14-A

15-B

16-D

17-A

18-D

19-C

20-A

21-C

22-A

23-C

24-C

25-A

26-C

27-D

28-D

29-C

30-C

31-C

32-A

33-A

34-D

35-B

36-B

37-B

38-D

39-B

40-A

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Kim Sơn. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:

  • Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
  • Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập

Chúc các em học tốt!    

.


Thông tin thêm về Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Kim Sơn

Nhằm giúp các em học trò có tài liệu ôn tập và sẵn sàng cho kì thi THPT QG sắp đến, Học Điện Tử Cơ Bản xin gửi tới các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học 5 2021-2022 Trường THPT Kim Sơn với phần đề bài và đáp án chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

TRƯỜNG THPT KIM SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là : H+  +  OH-  →  H2O

A.H2SO4      +  2NaOH    →  Na2SO4   +    2H2O

B.BaCl2       +  H2SO4      →  BaSO4     +   2HCl

C.KOH        +  KHCO3    →  K2CO3     +   2H2O

D.Zn(OH)2  +  2HCl         →  ZnCl2      +    2H2O

Câu 2: Sau lúc chưng cất cây sả bằng hơi nước ,người ta nhận được 1 hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước .Bằng cách thức nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước

A.Lọc                          B.Chiết                        C.Chưng cất                D.Kết tinh   

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?

A.Al                            B.Mg                           C.K                              D.Fe

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ hot chảy cao nhất ?

 A.Na                           B.Hg                            C.Li                             D.W

Câu 5: Cho các hợp kim sau : (1)Cu-Fe ;  (2)Zn-Fe ; (3)Fe-C ; (4)Fe-Sn.Khi xúc tiếp với dung dịch chất điện li thì các hợp kim nhưng mà trong ấy Fe đều bị ăn mòn trước là

A.(1) , (2) , (4)            B.(1) , (2) , (3)            C.(1) , (3) , (4)            D.(2) , (3) ,(4)

Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim khí kiềm là

A.1                              B.2                              C.3                              D.4

Câu 7: Kim loại nào sau đây ko công dụng với nước ở điều kiện thường ?

A.K                             B.Na                            C.Ca                            D.Be

Câu 8: Trong các chất sau , chất nào ko có tính lưỡng tính ?

A.Al(OH)3                  B.Al2O3                       C.CrO3                        D.NaHCO3

Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim khí : Na , Ca , Al trong công nghiệp là

A.Điện phân dung dịch                                 

B.Nhiệt luyện

C.Thủy luyện                                                 

D.Điện phân hot chảy

Câu 10: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X , nhận được kết tủa màu nâu đỏ .Chất X là

A.H2S                          B.AgNO3                    C.NaOH                      D.NaCl 

Câu 11:Cho dãy các oxit :  Fe2O3 , Al2O3 , CrO3 , Cr2O3 , MgO .Số oxit lưỡng tính là

A.1                              B.4                              C.2                              D.3

Câu 12: Isoamylaxetat là este có mùi chuối 9 .Công thức phân tử của este ấy là

A.C4H8O2                   B.C5H10O2                  C.C6H12O2                  D.C7H14O2

Câu 13: Thủy phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư , nhận được dung dịch chứa 2 muối .Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là

A.3                              B.4                              C.5                              D.2

Câu 14: Cho các phát biểu sau :

(a)Chất mập được gọi chung là tri glixerit hay tri axylglixerol

(b)Đun chất mập với dung dịch NaOH thì nhận được thành phầm có bản lĩnh hòa tan Cu(OH)2

(c)Phản ứng thủy phân chất mập trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

(d)Chất mập và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố

Số phát biểu đúng là

A.2                              B.4                              C.1                              D.3

Câu 15: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A.poli etylen               B.tinh bột                    C.Gly-Ala                   D.săccarozơ

Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại mono săccarit ?

A.Tinh bột                   B.Xenlulozơ                C.Glucozơ                   D.Săccarozơ

Câu 17: Cho các dung dịch chứa cacbohiđrat X , Y , Z thỏa mãn các thuộc tính sau

-Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu

-Đun hot Y với dung dịch AgNO3/NH3 nhận được kết tủa Ag

-Z có màu xanh tím lúc bé vào ấy vài giọt dung dịch iot

X , Y , Z lần là lượt

A.glucozơ , fructozơ , săccarozơ                   

B. fructozơ , glucozơ , hồ tinh bột

C. glucozơ, săccarozơ , hồ tinh bột               

D. glucozơ , fructozơ , hồ tinh bột

Câu 18: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng tình cờ chất nào sau đây ?

A.CH2=CH2                B.CH2=CH-CH3         C.CH2=CH-Cl            D.CH2=CH-CN

Câu 19: Cho các chất sau : axit acrylic , phenol , metyl amin , anilin , etyl axetat . Số chất phản ứng được với nước brom ở nhiệt độ thường là

A.3                              B.2                              C.4                              D.1

Câu 20: Cho các tơ sau : tơ xenlulozơaxetat , tơ capron , tơ nitron , tơ visco , tơ nilon -6,6 .Có bao lăm tơ thuộc loại tơ poli amit ?

A.2                              B.1                              C.4                              D.3

Câu 21: << Nước đá khô>> ko hot chảy nhưng mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm .Nước đá khô là

A.SO2 rắn                     B.H2O rắn                     C.CO2 rắn                     D.CO rắn

Câu 22: Ba hiđro cacbon X , Y , Z kế tiếp nhau trong dãy bình đẳng , trong ấy khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X .Đốt cháy 0,1 mol chất Y , cho thành phầm khí hấp thu hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư nhận được số gam kết tủa là

A.20                            B.40                            C.30                            D.20

Câu 23: Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 , nhận được 23,4 gam kết tủa .Giá trị béo nhất của V là

A.2,68                         B.6,25                         C.2,65                         D.2,25

Câu 24: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M  và K2CO3 0,2M .Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M .Cho từ từ 20ml dung dịch Y vào 60ml dung dịch X , nhận được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc) .Cho 150ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M và Z nhận được m gam kết tủa .Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn

Giá trị của m và V lần là lượt

A.3,368 và 179,2        B.1,97 và 179,2           C.1,398 và 403,2         D.1,97 và 403,2    

Câu 25: Sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH , ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol) .Giá trị của x là

A.0,12 mol                  B.0,10 mol                  C.0,13mol                   D.0,14mol

Câu 26: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 .Lọc kết tủa đem nung tới khối lượng ko đổi thì khối lượng chất rắn nhận được là

A.24,0 gam                 B.96,0 gam                  C.32,1 gam                  D.48,0 gam

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2

(b) Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch AlCl3

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư

(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỷ lệ mol 1:1) vào nước dư

(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3

(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỷ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư

Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số thí nghiệm nhận được kết tủa là

A.5                              B.2                              C.3                              D.4

Câu 28: Cho các thẩm định sau :

(a) Thuộc tính hóa học chung của các kim khí do các electron tự do trong kim khí gây nên

(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 nhận được kết tủa trắng keo

(c) Gang và thép đều là hợp kim của sắt

(d) Thành phần sắt trong thép cao hơn trong gang

(e) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng nhận được muối Fe(NO3)3

(g) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu

Số thẩm định đúng là

A.4                              B.3                              C.5                              D.2

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam tri glixerit (X) cần 3,26 mol O2 , nhận được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn a gam tri glixerit (X) trong dung dịch NaOH đun hot , nhận được dung dịch chứa b gam muối .Giá trị của b là

A.35,60                       B.36,72                       C.31,92                       D.40,04

Câu 30: X là 1 -aminoaxit chứa 1 nhóm –NH2 .Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch HCl 1M , nhận được 3,1375 gam muối .X là

A.glyxin                      B.valin                        C.axit glutamic           D.alanin

Câu 31: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic , hiệu suất phản ứng 80% , nhận được V lít CO2 (đktc).

Giá trị của V là

A.5,60                         B.8,96                         C.4,48                         D.11,20

Câu 32: Cho các phát biểu sau :

(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol

(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều nhận được glixerol

(c) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho bệnh nhân

(d) Các tri glixerit đều có phản ứng cùng với H2

(e) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm đặc thù

(g) Axetilen công dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt

Số phát biểu đúng là

A.2                              B.4                              C.3                              D.5

Câu 33. Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M nhận được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện ko đổi, chỉ mất khoảng t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; cùng lúc ở anot nhận được 0,15 mol khí. Nếu thời kì điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là

A. 12,39gam               B. 11,80 gam               C. 13,44gam                D. 12,80 gam.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim khí kiềm, nung hot 20,29 gam hỗn hợp X, sau lúc phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên công dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và nhận được dung dịch Y. Cho Y công dụng với dung dịch AgNO3 dư thì nhận được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:

A. Na                          B. Li                            C. Cs                           D. K

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

+ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tiếp bằng đũa thủy tinh, đôi lúc thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp ko đổi.

+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa hot, khuấy nhẹ, để nguội tới nhiệt độ phòng.

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sau bước 2, nhận được chất lỏng tương đồng.

B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.

C. Mục tiêu chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng vận tốc cho phản ứng xà phòng hóa.

D. Phần chất lỏng sau lúc tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.

Câu 36: X, Y là 2 axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 nhận được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E công dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun hot. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch nhận được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 46,4.                       B. 51,0.                       C. 50,8.                       D. 48,2.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), nhận được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thu hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, nhận được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, nhận được dung dịch Z chỉ chứa 1 chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 tới dư vào Y thì nhận được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,93.                       B. 7,09.                       C. 6,79.                       D. 5,99.

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) công dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M nhận được 1 muối và 1 ancol. Đun hot lượng ancol nhận được với axit H2SO4 đặc ở 1700C nhận được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho thành phầm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

B. Khối lượng của chất có M béo hơn trong X là 2,55 gam.

C. Tổng phân tử khối của 2 chất trong X là 164.

D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm tri peptit X và tetra peptit Y đều mạch hở .Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư , nhận được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư , nhận được 87,125 gam muối .Thành phần % theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với trị giá nào ?

A.27%                         B.31%                         C.35%                         D.22%    

Câu 40:Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, ko tham dự phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, nhận được ancol Y và m gam 1 muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, nhận được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần là lượt

A. 0,1 và 16,6.            B. 0,2 và 12,8.             C. 0,1 và 13,4.             D. 0,1 và 16,8.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1.A      2.B      3.C      4.C      5.C      6.A      7.D      8.C      9.D      10.C

11.C    12.D    13.B    14.D    15.C    16.C    17.D    18.C    19.A    20.A

21.C    22.C    23.B    24.A    25.B    26.A    27.C    28.A    29.B    30.D

31.B    32.C    33.A    34.D    35.C    36.B    37.D    38.A    39.D    40.A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT KIM SƠN- ĐỀ 02

Câu 1:  X là 1 kim khí nhẹ, màu trắng bạc, được phần mềm phổ quát trong đời sống. X là

A. Al                           B. Ag                          C. Cu                           D. Fe

Câu 2: Cho 0,23 gam Natri  vào nước dư nhận được V (lít) khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 0,112                      B. 0,672                      C. 0,448                      D. 0,224

Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì hiện ra kết tủa màu

A. nâu đỏ.                  

B. trắng                      

C. xanh lam.   

D. trắng hơi xanh.

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam?

A. K2Cr2O7                 B. CrO3                       C. KCrO2                    D. K2CrO4

Câu 5: Thuộc tính vật lý chung của kim khí là

A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.                

B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.              

D. Nhiệt độ hot chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 6: Các số oxi hoá tầm thường của crom  trong hợp chất là

A. +2; +3, +6.                                    

B. +3, +4, +6  

C. +2, +4, +6.                                     

D. +1, +2, +4, +6.

Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

A. FeSO4.                  

B. Fe(OH)3.               

C. Fe2O3.                   

D. Fe2(SO4)3.

Câu 8: Fructozơ là 1 loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

A. C6H12O6.               

B. (C6H10O5)n.

C. C2H4O2.                

D. C12H22O11.

Câu 9: Dưới công dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ

A. CO2 và H2O.         

B. H2O và O2.

C. CO2 và N2.

D. N2 và O2.

Câu 10: Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch chất này công dụng với

A. HCl và NaOH.                                          

B. NaOH và CH3OH.

C. HCl và CH3OH.                                        

D. NaOH và NH3.

—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về máy)— 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT KIM SƠN- ĐỀ 03

Câu 41: Trung hòa 11,8 gam 1 amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

   A. C3H9N.                        B. CH5N.                          C. C2H5N.                        D. C3H7NH2

Câu 42: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối nhỏ nhất?

   A. Valin                            B. Alanin                          C. Glyxin                          D. Axit glutamic

Câu 43: Kim loại chỉ được điều chế bằng cách thức điện phân hot chảy là

   A. K.                                 B. Cu.                               C. Ni.                                D. Ag.

Câu 44: Cacbohiđrat nào dưới đây ko phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun hot) ?

   A. Saccarozơ.                   B. Fructozơ.                      C. Glucozơ.                      D. Mantozơ.

Câu 45: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch ngày càng tăng 7,0 gam so với dung dịch HCl ban sơ. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là

   A. 4,86g và 2,94g.            B. 2,4g và 5,4g.                C. 5,4g và 2,4g.                D. 2,94g và 4,86g

Câu 46: Dãy gồm các chất đều công dụng với nước ở nhiệt độ thường là

   A. MgO, K,Ca .                B. Na2O, K, Ba .               C. BeO, Na, Ba .              D. Be, Na, CaO.

Câu 47: Hấp thu hoàn toàn 1 lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam brom đã tham dự phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là:

   A. 3                                   B. 2                                   C. 5                                   D. 4

Câu 48: Phenol (C6H5OH) ko phản ứng với chất nào sau đây?

   A. Na                                B. NaOH                          C. Dung dịch HCl            D. Dung dịch Br2

Câu 49: Trong các kim khí sau đây, kim khí có tính khử mạnh nhất là?

   A. Cu.                               B. Fe.                                C. Mg.                              D. Ag

Câu 50: Kim loại Fe ko công dụng được với dung dịch nào?

   A. CuSO4                         B. HNO3 (loãng)                  C. HCl                              D. NaOH

—(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 tới câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về máy)— 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41

A

61

D

42

C

62

B

43

A

63

B

44

A

64

B

45

C

65

C

46

B

66

D

47

A

67

D

48

C

68

D

49

C

69

D

50

D

70

A

51

B

71

B

52

A

72

B

53

A

73

C

54

B

74

B

55

C

75

B

56

B

76

C

57

D

77

A

58

D

78

A

59

C

79

D

60

D

80

C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT KIM SƠN- ĐỀ 04

Câu 1. Công thức dễ dãi nhất của hợp chất hữu cơ là      

   A. công thức biểu hiện số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

   B. công thức biểu hiện tỷ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.

   C. công thức biểu hiện tỷ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

   D. công thức biểu hiện tỷ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.

Câu 2. Kim loại được dùng tầm thường để tạo trang sức, có công dụng bảo vệ sức khỏe là

   A. Bạc.                                  B. Sắt tây.                          C. Đồng.                            D. Sắt.

Câu 3. Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

   A. .                                  B. .                              C. .                          D. .

Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng

   A. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đunnóng.

   B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-vàSO42-

    C. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiệnnay.

   D. Nước thiên nhiên thường có cả tính cứng tạm bợ và tính cứng vĩnhcửu.

Câu 5. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

   A. quặng đôlômit.                  B. quặng manhetit.            C. quặng boxit.                  D. quặng pirit.

Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây

   A. Al2O3 và CuO.                  B. Fe2O3 và CuO.              C. CaO và MgO.                D. MgO và Fe2O3.

Câu 7. Phản ứng điều chế kim khí nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?

   A. CuO + CO  → Cu + CO2.                                        

   B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

   C. 2CuSO4 + 2H2O  → 2Cu + O2 + 2H2SO4.               

  D. 2Al + 3CuO →  Al2O3 + 3Cu.

Câu 8. Dung dịch muối X công dụng với dung dịch NaOH, nhận được kết tủa màu xanh. Muối X là

   A. Fe2(SO4)3.                        B. CuSO4.                         C. MgSO4.                         D. FeSO4.

Câu 9. Thành phần chính của quặng Mandehit là

   A. FeCO3.                             B. Fe3O4.                           C. Fe2O3.                           D. FeS2.

Câu 10. Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là

   A. tripanmitin .                      B. tristearin.                       C. trilinolein.                      D. triolein.

—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về máy)— 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1C

2A

3A

4D

5C

6B

7B

8B

9B

10D

11A

12B

13B

14C

15D

16A

17B

18C

19A

20B

21C

22A

23A

24B

25A

26A

27D

28A

29C

30C

31C

32C

33A

34A

35A

36D

37B

38C

39B

40D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT KIM SƠN- ĐỀ 05

Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5.                        B. 4.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 2: Kim loại cứng nhất là kim khí nào sau đây?

A. Cr.                      B. Au.                         C. Ag.                         D. W.

Câu 3: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng

A. este hóa.             

B. xà phòng hóa.        

C. thủy phân.             

D. trùng ngưng.

Câu 4: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất ko phải este là

A. 1.               

B. 2.                           

C. 3.                           

D. 4.

Câu 5: Este etyl fomiat có công thức là

A. CH3COOCH3.   

B. HCOOC2H5.         

C. HCOOCH=CH2.   

D. HCOOCH3.

Câu 6: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ.                                

B. Mantozơ.   

C. Fructozơ.                                  

D. Glucozơ.

Câu 7: Trong điều kiện phù hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A. C2H5OH.                      

B. CH3COOH.                           

C. HCOOH.                        

D. CH3CHO.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) nhận được thành phầm có chứa N2?

A. Este.                  

B. Tinh bột.                

C. Amin.                    

D. Chất mập.

Câu 9: Cho Fe công dụng với HNO3 đặc hot nhận được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:

A. N2.                          

B. NO2.                        

C. NO.                         

D. N2O.

Câu 10: Doanh nghiệp The Goodyear Tire & Rubber là 1 trong những doanh nghiệp lốp xe béo nhất toàn cầu khởi lập 5 1898. 5 1971, lốp Goodyear biến thành bánh xe trước nhất lăn trên Mặt Trăng…Tên doanh nghiệp được đặt theo tên của nhà đi đầu Charles Goodyear, người khám phá ra cách thức liên kết giữa nguyên tố S (diêm sinh) với cao su để phục vụ 1 loại cao su có cấu trúc dạng mạch ko gian, làm tăng cao tính bền cơ học, bản lĩnh chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là

 A. cao su buna-S.       

B. cao su buna-N.      

C. cao su buna.          

D. cao su lưu hóa.

—(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 tới câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào Học Điện Tử Cơ Bản để tải về máy)— 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1-C

2-A

3-A

4-C

5-B

6-D

7-A

8-C

9-B

10-D

11-A

12-D

13-B

14-A

15-B

16-D

17-A

18-D

19-C

20-A

21-C

22-A

23-C

24-C

25-A

26-C

27-D

28-D

29-C

30-C

31-C

32-A

33-A

34-D

35-B

36-B

37-B

38-D

39-B

40-A

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Kim Sơn. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm 1 số tư liệu cùng phân mục tại đây:

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập

Chúc các em học tốt!    

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Cao Thắng

77

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hồng Lĩnh

111

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phan Đình Phùng

103

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mai Thúc Loan

153

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập

216

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng

379

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Bộ #đề #thi #thử #THPT #môn #Hoá #học #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Kim #Sơn


  • Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
  • #Bộ #đề #thi #thử #THPT #môn #Hoá #học #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Kim #Sơn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button