Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Lê Lợi có đáp án
Để giúp các em ôn tập và đoàn luyện kĩ năng Sinh học 10 để sẵn sàng thật tốt cho các kỳ thi sắp đến Học Điện Tử Cơ Bản xin giới thiệu tới các em nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút (không tính thời kì giao đề)
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Các nhà khoa học lúc kiếm tìm sự sống trên các hành tinh khác đều kiếm tìm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây?
A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Nước bảo đảm cho tế bào và thân thể có nhiệt độ bất biến
C. Nước là thành phần chính yếu tham dự vào cấu trúc tế bào
D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
Câu 2. Lông và roi có tác dụng là
A. Roi, lông đều giúp tế bào chuyển động
B. Roi chuyển động, lông bám trên bề mặt tế bào chủ.
C. Lông chuyển động, roi bám trên bề mặt
D. Lông có tính kháng nguyên.
Câu 3. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.
B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.
C. Các phân tử prôtêin.
D. Các phân tử prôtêin và axitnuclêic.
Câu 4. Cho các ý sau đây:
(1) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit
(2) Có cấu tạo gần giống như cấu tạo của màng tế bào
(3) Là 1 hệ thống ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau
(4) Phân chia tế bào chất thành các xoang bé (tạo ra sự xoang hóa)
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của màng lưới nội chất trơn và màng lưới nội chất hạt?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5. Tế bào vi khuẩn có kích bé và cấu tạo dễ ợt giúp chúng
A. thâm nhập dễ dãi vào tế bào vật chủ.
B. có tỉ lệ S/V bự, thảo luận chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản mau lẹ hơn tế bào có kích tấc bự.
C. tránh được sự xoá sổ của kẻ địch vì khó phát hiện.
D. có tỉ lệ S/V bé, thảo luận chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản mau lẹ hơn tế bào có kích tấc bự.
Câu 6. 1 gen ở sinh vật nhân thực có 3000 nuclêôtit và có 900 nuclêôtit loại G. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A là 350 và số nuclêôtit loại G là 150. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là
A. A2 = 250 ; T2 = 350 ; G2 = 750 ; X2 = 150.
B. A2 = 750 ; T2 = 350 ; G2 = 250 ; X2 = 150.
C. A2 = 150 ; T2 = 250 ; G2 = 750 ; X2 = 350.
D. A2= 350 ; T2 = 250 ; G2 = 150 ; X2 = 750.
Câu 7. Vi khuẩn thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Nguyên sinh
B. Giới Khởi sinh
C. Giới Thực vật
D. Giới Động vật.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(1) Có màng kép trơn nhẵn;
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom;
(3) Có ở tế bào thực vật;
(4) Có ở tế bào động vật và thực vật.
Có mấy đặc lăn tay có ở lục lạp?
A. 5 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 9. Bộ máy Golgi có cấu trúc đặc thù là
A. màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.
B. màng đơn, hệ thống xoang dẹp xếp chồng nhau, thông với nhau, đính nhiều ribosome.
C. màng đôi, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thường thông với màng nhân, chứa nhiều enzyme.
D. màng đôi, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme thủy phân
Câu 10. Sự không giống nhau của 2 nhóm vi khuẩn G– và G+ là ở đặc điểm:
A. thành peptidoglican
B. Màng sinh chất
C. tế bào chất
D. vật chất di truyền
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây chẳng hề của ti thể?
A. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp.
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom.
C. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn.
D. Hình dáng, kích tấc, số lượng ti thể ở các tế bào là không giống nhau.
Câu 12. Vì sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm không giống nhau?
A. Cung cấp cho thân thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng thiết yếu
B. Cung cấp cho thân thể đầy đủ 20 loại axit amin
C. Giúp cho công đoạn tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cấp cho thân thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng thiết yếu
Câu 13. Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng gây bệnh thì nhận được
Kết luận nào sau đây ko đúng?
A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.
B. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch đơn.
C. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.
D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch kép.
Câu 14. Có bao lăm đường đơn trong các loại đường sau đây?
(1) Fructôzơ. (2) Saccarôzơ. (3) Pentôzơ.
(4) Galactôzơ. (5) Glucôzơ. (6) Lactôzơ.
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 15. Trong các đơn vị quản lý tổ chức của toàn cầu sống, cấp tổ chức căn bản là
(1) sinh quyển. (2) thân thể. (3) quần xã. (4) cơ quan.
(5) tế bào. (6) quần thể. (7) hệ sinh thái. (8) bào quan.
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 16. 1 gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 kết hợp hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:
A. A = T = 720, G = X = 480
B. A = T = 900, G = X = 60
C. A = T = 600, G = X = 900
D. A = T = 480, G = X = 720
Câu 17. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A. 3 thành phần là: đường pentôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
B. 2 thành phần là: đường pentôzơ và bazơ nitơ.
C. 3 thành phần là: đường glucôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
D. 3 thành phần là: đường glucôzơ, 2 nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
Câu 18. Hiện tượng biến tính prôtêin là hiện tượng
A. prôtêin bị tàn phá cấu trúc và tác dụng.
B. mất tác dụng sinh vật học của phân tử prôtêin.
C. mất tác dụng hóa học của phân tử prôtêin.
D. tàn phá cấu trúc ko gian 2 chiều của prôtêin.
Câu 19. Các nguyên tô đại lượng gồm
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca. Mn
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca. Fe.
C. C, H. O, N, P, K, S, Ca, Mg.
D. C, H, O, K, P, K, S, Ca. Cu.
Câu 20. Cho các loại lipid sau:
(1) Estrogen. (2) Vitamine E. (3) Dầu. (4) Mỡ. (5) Phospholipid. (6) Sáp.
Lipid dễ ợt gồm
A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (4).
C. (3), (4), (6). D. (1), (4), (5).
ĐÁP ÁN
1.A | 2.B | 3.A | 4.B | 5.B |
6.A | 7.B | 8.D | 9.A | 10.A |
11.C | 12.B | 13.D | 14.B | 15.D |
16.C | 17.A | 18.A | 19.A | 20.C |
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. photpholipit và protein
B. cacbohidrat
C. glicoprotein
D. colesteron
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng lúc nói về lục lạp ?
A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
C. Là loại bào quan bé nhỏ nhất
D. Có thể ko có trong tế bào của cây xanh
Câu 3. Trình tự bố trí đặc biệt của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nênprôtêin có cấu trúc
A. bậc 1. B. bậc 2.
C. bậc 3. D. bậc 4.
Câu 4. Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân;
(2) Không có nhiều loại bào quan;
(3) Không có hệ thống nội màng;
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican.
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A. 4 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 5. 1 gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số kết hợp hiđrô của gen là
A. 1020 B. 990
C. 1080 D. 1120
Câu 6. Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
C. Chỉ có 1 tác dụng độc nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình trạng xác định cho tế bào động vật
D. Là bào quan chỉ có ở động vật
Câu 7. Trong phân tử prôtêin, các axit amin kết hợp với nhau bằng kết hợp gì?
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết photphođieste
C. Liên kết peptit
D. Liên kết glicôzit
Câu 8. Giới (Regnum) trong Sinh học là
A. đơn vị phân loại bự nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất mực.
B. đơn vị phân loại bự nhất bao gồm các đơn vị quản lý sinh vật có chung những đặc điểm nhất mực.
C. đơn vị phân loại bự nhất bao gồm các lớp sinh vật có chung những đặc điểm nhất mực
D. đơn vị phân loại bé nhất bao gồm các đơn vị quản lý sinh vật có chung những đặc điểm nhất mực.
Câu 9. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. xenlulozo
B. kitin
C. peptidoglican
D. polisaccarit
Câu 10. Các nucleotit trong 2 chuỗi pôlinuclêôtit của ADN kết hợp với nhau bởi kết hợp
A. hyđrô. B. peptit.
C. cộng hóa trị D. Ion.
Câu 11. Các nguyên tố hóa học chính yếu cấu hình thành thân thể sống là những nguyên tố nào?
A. Ca, P, Cu, O B. O, H, Fe, K
C. C, H, O, N D. O, H, Ni, Fe
Câu 12. Colesteron có tác dụng gì trong màng sinh chất?
A. Hình thành các lỗ bé trên màng giúp tạo nên nên các kênh chuyên chở qua màng
B. Tăng tính bất biến cho màng
C. Tăng độ cởi mở trong mẫu hình khảm động
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
Câu 13. 1 gen ở sinh vật nhân sơ dài 323nm và có số nuclêôtit loại T chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số loại G là
A. 806 B. 608
C. 342 D. 432
Câu 14. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần xã B. Thân thể
C. Quần thể D. Hệ sinh thái
Câu 15. Chức năng chính của màng lưới nội chất trơn là :
A. tổng hợp glucozo, acid nucleic
B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với thân thể
C. tổng hợp acid nucleic
D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với thân thể.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(2) Chỉ có ở tế bào thực vật
(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào
(4) Có màng kép trơn nhẵn
(5) Chất nền có chứa ADN và riboxom.
Có mấy đặc lăn tay có ở ti thể?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 17. Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. Vitamin C B. Stêrôit
C. Vitamin A D. Phôtpholipit
Câu 18. Công thức chung của carbohydrate là
A. (CH2O)n. B. [C(HO)2]n
C. (CHON)n D. (CHO)n
Câu 19. 1 gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên 1 mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số kết hợp hiđrô của gen là:
A. 1120. B. 1080.
C. 990. D. 1020.
Câu 20. Hai phân tử đường đơn kết hợp nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại kết hợp nào sau đây?
A. Liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết peptit D. Liên kết glicôzit
ĐÁP ÁN
1.A | 2.A | 3.A | 4.D | 5.C |
6.B | 7.C | 8.B | 9.C | 10.A |
11.C | 12.B | 13.B | 14.B | 15.D |
16.B | 17.A | 18.A | 19.B | 20. |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?
A. Chất nền ngoại bào
B. Lông và roi
C. Thành tế bào
D. Vỏ nhầy
Câu 2. 1 phân tử ADN ở vi khuẩn có tỷ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỷ lệ G của phân tử này là
A. 25% B. 20%
C. 10% D. 40%
Câu 3. 1 gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucleotit loại Timin và Xitozin chiếm 15% tổng số nucleotit của mạch. Có bao lăm phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
(2) Mạch 1 của gen có (T + X)/ (A + G) = 19/41.
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
(4) Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G) = 5/7.
A. 4 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 4. Cho các địa điểm sau:
(1) Màng sinh chất. (2) Ribosome.
(3) Lục lạp. (4) Nhân.
(5) Tế bào chất. (6) ti thể.
Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở:
A. (1), (2), (5), (6)
B. (4).
C. (3), (4), (6).
D. (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 5. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?
A. Chứa 1 phân tử ADN kết hợp với protein
B. Chứa 1 phân tử ADN dạng vòng
C. Chứa 1 phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D. Chứa 1 phân tử ADN dạng vòng kết hợp với protein
Câu 6. Các thành phần cấu tạo của tế bào như sau:
(1) Ti thể. (5) Nhân con. (2) Màng nhân. (6) Màng sinh chất.
(3) Thành peptiđôglican. (7) Nhân hoặc vùng nhân. (4) Ribôxôm. (8) Thành xenlulôzơ.
Có bao lăm thành phần có chung ở tất cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 7. Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là
A. C, H, O, N, S. B. C, H, O, N, P.
C. C, H, N, P, Mg D. C, H, O, P, Na
Câu 8. Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong thân thể?
A. Hêmoglobin có trong hồng huyết cầu
B. Côlagen có trong da
C. Insulin có trong tuyến tụy
D. Kêratin có trong tóc
Câu 9. Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất là :
A. Tế bào bạch huyết cầu
B. Tế bào hồng huyết cầu
C. Tế bào tâm thần
D. Tế bào cơ
Câu 10. Thành phần hoá học cấu hình thành thành tế bào vi khuẩn
A. Kitin B. Peptiđôglican
C. Xenlulôzơ D. Silic
Câu 11. “Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà” thuộc hạ độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Quần xã B. Hệ sinh thái
C. Quần thể D. Sinh quyển
Câu 12. Lipit là chất có đặc tính?
A. Có ái lực rất mạnh với nước
B. Không tan trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan rất ít trong nước
Câu 13. Các đơn vị quản lý của giới thực vật là
A. tảo, quyết, hạt trần, hạt kín.
B. rêu, tảo, hật trần, hạt kín.
C. nấm, quyết, hạt trần, hạt kín.
D. rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.
Câu 14. Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn đến
A. vận tốc hút O2 bị giảm chỉnh sửa hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.
B. giảm năng xuất quang hợp, đầu tiên giảm vận tốc dùng chất đồng hoá từ lá.
C. ức chế công đoạn tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau ấy hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.
Câu 15. Xenlulozo và tinh bột đều là đường đa cấu tạo bởi đơn phân là glucozo, ngoài ra, enzyme xenlulaza chỉ xúc tác phản ứng phân hủy xenlulozo nhưng ko phân giải được tinh bột. Nguyên nhân là do
A. kết hợp giữa các đơn phân trong tinh bột vững bền hơn trong xenlulozo.
B. tinh bột có kích tấc quá bự so với xenlulaza.
C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương hợp với xenlulozo.
D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ.
Câu 16. Trong thân thể người, tế bào nào có lưới nội chất trơn tăng trưởng nhất?
A. Hống cầu. B. Gan
C. Bạch huyết cầu. D. Thần kinh.
Câu 17. Đem loại trừ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình trạng không giống nhau, sau ấy cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 18. Nguyên tố nào có bản lĩnh liên kết với các nguyên tố khác để phục vụ rất nhiềuchất hữu cơ không giống nhau?
A. Hiđrô B. Nitơ
C. Cacbon D. Ôxi
Câu 19. Bạn thu được 1 phân tử axit nucleotit nhưng bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn ko chắc. Khi phân tách thành phần nucleotit của phân tử ấy, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự báo của bạn là đúng?
A. Adenin 22% – Xitozin 32% – Guanin 17% – Timin 29%
B. Adenin 22% – Xitozin 32% – Guanin 17% – Uraxin 29%
C. Adenin 36% – Xitozin 12% – Guanin 12% – Timin 36%
D. Adenin 38% – Xitozin12% – Guanin 27% – Uraxin 38%
Câu 20. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là
A. Cấu tạo bởi 1 chuỗi pôlipeptit
B. Có 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit
C. Cấu tạo bởi 1 chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo
ĐÁP ÁN
1.C | 2.D | 3.D | 4.C | 5.B |
6.C | 7.B | 8.C | 9.A | 10.B |
11.C | 12.B | 13.D | 14.B | 15.C |
16.B | 17.B | 18.C | 19.A | 20.B |
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022
- Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Thanh Đa có đáp án
.
Thông tin thêm về Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Lợi có đáp án
Để giúp các em ôn tập và đoàn luyện kĩ năng Sinh học 10 để sẵn sàng thật tốt cho các kỳ thi sắp đến Học Điện Tử Cơ Bản xin giới thiệu tới các em nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút (không tính thời kì giao đề)
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Các nhà khoa học lúc kiếm tìm sự sống trên các hành tinh khác đều kiếm tìm sự có mặt của nước vì lý do nào sau đây?
A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Nước bảo đảm cho tế bào và thân thể có nhiệt độ bất biến
C. Nước là thành phần chính yếu tham dự vào cấu trúc tế bào
D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
Câu 2. Lông và roi có tác dụng là
A. Roi, lông đều giúp tế bào chuyển động
B. Roi chuyển động, lông bám trên bề mặt tế bào chủ.
C. Lông chuyển động, roi bám trên bề mặt
D. Lông có tính kháng nguyên.
Câu 3. Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi
A. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.
B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.
C. Các phân tử prôtêin.
D. Các phân tử prôtêin và axitnuclêic.
Câu 4. Cho các ý sau đây:
(1) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit
(2) Có cấu tạo gần giống như cấu tạo của màng tế bào
(3) Là 1 hệ thống ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau
(4) Phân chia tế bào chất thành các xoang bé (tạo ra sự xoang hóa)
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của màng lưới nội chất trơn và màng lưới nội chất hạt?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5. Tế bào vi khuẩn có kích bé và cấu tạo dễ ợt giúp chúng
A. thâm nhập dễ dãi vào tế bào vật chủ.
B. có tỉ lệ S/V bự, thảo luận chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản mau lẹ hơn tế bào có kích tấc bự.
C. tránh được sự xoá sổ của kẻ địch vì khó phát hiện.
D. có tỉ lệ S/V bé, thảo luận chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản mau lẹ hơn tế bào có kích tấc bự.
Câu 6. 1 gen ở sinh vật nhân thực có 3000 nuclêôtit và có 900 nuclêôtit loại G. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A là 350 và số nuclêôtit loại G là 150. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là
A. A2 = 250 ; T2 = 350 ; G2 = 750 ; X2 = 150.
B. A2 = 750 ; T2 = 350 ; G2 = 250 ; X2 = 150.
C. A2 = 150 ; T2 = 250 ; G2 = 750 ; X2 = 350.
D. A2= 350 ; T2 = 250 ; G2 = 150 ; X2 = 750.
Câu 7. Vi khuẩn thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Nguyên sinh
B. Giới Khởi sinh
C. Giới Thực vật
D. Giới Động vật.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(1) Có màng kép trơn nhẵn;
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom;
(3) Có ở tế bào thực vật;
(4) Có ở tế bào động vật và thực vật.
Có mấy đặc lăn tay có ở lục lạp?
A. 5 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 9. Bộ máy Golgi có cấu trúc đặc thù là
A. màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau.
B. màng đơn, hệ thống xoang dẹp xếp chồng nhau, thông với nhau, đính nhiều ribosome.
C. màng đôi, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thường thông với màng nhân, chứa nhiều enzyme.
D. màng đôi, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme thủy phân
Câu 10. Sự không giống nhau của 2 nhóm vi khuẩn G- và G+ là ở đặc điểm:
A. thành peptidoglican
B. Màng sinh chất
C. tế bào chất
D. vật chất di truyền
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây chẳng hề của ti thể?
A. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp.
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom.
C. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn.
D. Hình dáng, kích tấc, số lượng ti thể ở các tế bào là không giống nhau.
Câu 12. Vì sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm không giống nhau?
A. Cung cấp cho thân thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng thiết yếu
B. Cung cấp cho thân thể đầy đủ 20 loại axit amin
C. Giúp cho công đoạn tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cấp cho thân thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng thiết yếu
Câu 13. Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng gây bệnh thì nhận được
Kết luận nào sau đây ko đúng?
A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.
B. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch đơn.
C. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.
D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch kép.
Câu 14. Có bao lăm đường đơn trong các loại đường sau đây?
(1) Fructôzơ. (2) Saccarôzơ. (3) Pentôzơ.
(4) Galactôzơ. (5) Glucôzơ. (6) Lactôzơ.
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 15. Trong các đơn vị quản lý tổ chức của toàn cầu sống, cấp tổ chức căn bản là
(1) sinh quyển. (2) thân thể. (3) quần xã. (4) cơ quan.
(5) tế bào. (6) quần thể. (7) hệ sinh thái. (8) bào quan.
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 16. 1 gen có chiều dài 5100 Å và có 3900 kết hợp hiđrô. Số lượng từng loại nu của gen nói trên là:
A. A = T = 720, G = X = 480
B. A = T = 900, G = X = 60
C. A = T = 600, G = X = 900
D. A = T = 480, G = X = 720
Câu 17. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
A. 3 thành phần là: đường pentôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
B. 2 thành phần là: đường pentôzơ và bazơ nitơ.
C. 3 thành phần là: đường glucôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
D. 3 thành phần là: đường glucôzơ, 2 nhóm phôtphat và bazơ nitơ.
Câu 18. Hiện tượng biến tính prôtêin là hiện tượng
A. prôtêin bị tàn phá cấu trúc và tác dụng.
B. mất tác dụng sinh vật học của phân tử prôtêin.
C. mất tác dụng hóa học của phân tử prôtêin.
D. tàn phá cấu trúc ko gian 2 chiều của prôtêin.
Câu 19. Các nguyên tô đại lượng gồm
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca. Mn
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca. Fe.
C. C, H. O, N, P, K, S, Ca, Mg.
D. C, H, O, K, P, K, S, Ca. Cu.
Câu 20. Cho các loại lipid sau:
(1) Estrogen. (2) Vitamine E. (3) Dầu. (4) Mỡ. (5) Phospholipid. (6) Sáp.
Lipid dễ ợt gồm
A. (1), (2), (5) B. (2), (3), (4).
C. (3), (4), (6). D. (1), (4), (5).
ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.A
4.B
5.B
6.A
7.B
8.D
9.A
10.A
11.C
12.B
13.D
14.B
15.D
16.C
17.A
18.A
19.A
20.C
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. photpholipit và protein
B. cacbohidrat
C. glicoprotein
D. colesteron
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng lúc nói về lục lạp ?
A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
C. Là loại bào quan bé nhỏ nhất
D. Có thể ko có trong tế bào của cây xanh
Câu 3. Trình tự bố trí đặc biệt của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nênprôtêin có cấu trúc
A. bậc 1. B. bậc 2.
C. bậc 3. D. bậc 4.
Câu 4. Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân;
(2) Không có nhiều loại bào quan;
(3) Không có hệ thống nội màng;
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican.
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
A. 4 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 5. 1 gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số kết hợp hiđrô của gen là
A. 1020 B. 990
C. 1080 D. 1120
Câu 6. Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
C. Chỉ có 1 tác dụng độc nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình trạng xác định cho tế bào động vật
D. Là bào quan chỉ có ở động vật
Câu 7. Trong phân tử prôtêin, các axit amin kết hợp với nhau bằng kết hợp gì?
A. Liên kết hiđrô
B. Liên kết photphođieste
C. Liên kết peptit
D. Liên kết glicôzit
Câu 8. Giới (Regnum) trong Sinh học là
A. đơn vị phân loại bự nhất bao gồm các loài sinh vật có chung những đặc điểm nhất mực.
B. đơn vị phân loại bự nhất bao gồm các đơn vị quản lý sinh vật có chung những đặc điểm nhất mực.
C. đơn vị phân loại bự nhất bao gồm các lớp sinh vật có chung những đặc điểm nhất mực
D. đơn vị phân loại bé nhất bao gồm các đơn vị quản lý sinh vật có chung những đặc điểm nhất mực.
Câu 9. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. xenlulozo
B. kitin
C. peptidoglican
D. polisaccarit
Câu 10. Các nucleotit trong 2 chuỗi pôlinuclêôtit của ADN kết hợp với nhau bởi kết hợp
A. hyđrô. B. peptit.
C. cộng hóa trị D. Ion.
Câu 11. Các nguyên tố hóa học chính yếu cấu hình thành thân thể sống là những nguyên tố nào?
A. Ca, P, Cu, O B. O, H, Fe, K
C. C, H, O, N D. O, H, Ni, Fe
Câu 12. Colesteron có tác dụng gì trong màng sinh chất?
A. Hình thành các lỗ bé trên màng giúp tạo nên nên các kênh chuyên chở qua màng
B. Tăng tính bất biến cho màng
C. Tăng độ cởi mở trong mẫu hình khảm động
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào
Câu 13. 1 gen ở sinh vật nhân sơ dài 323nm và có số nuclêôtit loại T chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số loại G là
A. 806 B. 608
C. 342 D. 432
Câu 14. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần xã B. Thân thể
C. Quần thể D. Hệ sinh thái
Câu 15. Chức năng chính của màng lưới nội chất trơn là :
A. tổng hợp glucozo, acid nucleic
B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với thân thể
C. tổng hợp acid nucleic
D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với thân thể.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(2) Chỉ có ở tế bào thực vật
(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào
(4) Có màng kép trơn nhẵn
(5) Chất nền có chứa ADN và riboxom.
Có mấy đặc lăn tay có ở ti thể?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 17. Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. Vitamin C B. Stêrôit
C. Vitamin A D. Phôtpholipit
Câu 18. Công thức chung của carbohydrate là
A. (CH2O)n. B. [C(HO)2]n
C. (CHON)n D. (CHO)n
Câu 19. 1 gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên 1 mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số kết hợp hiđrô của gen là:
A. 1120. B. 1080.
C. 990. D. 1020.
Câu 20. Hai phân tử đường đơn kết hợp nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại kết hợp nào sau đây?
A. Liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị
C. Liên kết peptit D. Liên kết glicôzit
ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.A
4.D
5.C
6.B
7.C
8.B
9.C
10.A
11.C
12.B
13.B
14.B
15.D
16.B
17.A
18.A
19.B
20.
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có?
A. Chất nền ngoại bào
B. Lông và roi
C. Thành tế bào
D. Vỏ nhầy
Câu 2. 1 phân tử ADN ở vi khuẩn có tỷ lệ (A + T)/(G + X)= 1/4. Theo lí thuyết, tỷ lệ G của phân tử này là
A. 25% B. 20%
C. 10% D. 40%
Câu 3. 1 gen có 1200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucleotit loại Timin và Xitozin chiếm 15% tổng số nucleotit của mạch. Có bao lăm phát biểu sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
(2) Mạch 1 của gen có (T + X)/ (A + G) = 19/41.
(3) Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
(4) Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G) = 5/7.
A. 4 B. 2
C. 1 D. 3
Câu 4. Cho các địa điểm sau:
(1) Màng sinh chất. (2) Ribosome.
(3) Lục lạp. (4) Nhân.
(5) Tế bào chất. (6) ti thể.
Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở:
A. (1), (2), (5), (6)
B. (4).
C. (3), (4), (6).
D. (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 5. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?
A. Chứa 1 phân tử ADN kết hợp với protein
B. Chứa 1 phân tử ADN dạng vòng
C. Chứa 1 phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D. Chứa 1 phân tử ADN dạng vòng kết hợp với protein
Câu 6. Các thành phần cấu tạo của tế bào như sau:
(1) Ti thể. (5) Nhân con. (2) Màng nhân. (6) Màng sinh chất.
(3) Thành peptiđôglican. (7) Nhân hoặc vùng nhân. (4) Ribôxôm. (8) Thành xenlulôzơ.
Có bao lăm thành phần có chung ở tất cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 7. Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là
A. C, H, O, N, S. B. C, H, O, N, P.
C. C, H, N, P, Mg D. C, H, O, P, Na
Câu 8. Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong thân thể?
A. Hêmoglobin có trong hồng huyết cầu
B. Côlagen có trong da
C. Insulin có trong tuyến tụy
D. Kêratin có trong tóc
Câu 9. Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất là :
A. Tế bào bạch huyết cầu
B. Tế bào hồng huyết cầu
C. Tế bào tâm thần
D. Tế bào cơ
Câu 10. Thành phần hoá học cấu hình thành thành tế bào vi khuẩn
A. Kitin B. Peptiđôglican
C. Xenlulôzơ D. Silic
Câu 11. “Đàn Vọoc chà vá chân nâu ở bán đảo Sơn Trà” thuộc hạ độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Quần xã B. Hệ sinh thái
C. Quần thể D. Sinh quyển
Câu 12. Lipit là chất có đặc tính?
A. Có ái lực rất mạnh với nước
B. Không tan trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan rất ít trong nước
Câu 13. Các đơn vị quản lý của giới thực vật là
A. tảo, quyết, hạt trần, hạt kín.
B. rêu, tảo, hật trần, hạt kín.
C. nấm, quyết, hạt trần, hạt kín.
D. rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.
Câu 14. Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn đến
A. vận tốc hút O2 bị giảm chỉnh sửa hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.
B. giảm năng xuất quang hợp, đầu tiên giảm vận tốc dùng chất đồng hoá từ lá.
C. ức chế công đoạn tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau ấy hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.
Câu 15. Xenlulozo và tinh bột đều là đường đa cấu tạo bởi đơn phân là glucozo, ngoài ra, enzyme xenlulaza chỉ xúc tác phản ứng phân hủy xenlulozo nhưng ko phân giải được tinh bột. Nguyên nhân là do
A. kết hợp giữa các đơn phân trong tinh bột vững bền hơn trong xenlulozo.
B. tinh bột có kích tấc quá bự so với xenlulaza.
C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương hợp với xenlulozo.
D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ.
Câu 16. Trong thân thể người, tế bào nào có lưới nội chất trơn tăng trưởng nhất?
A. Hống cầu. B. Gan
C. Bạch huyết cầu. D. Thần kinh.
Câu 17. Đem loại trừ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình trạng không giống nhau, sau ấy cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 18. Nguyên tố nào có bản lĩnh liên kết với các nguyên tố khác để phục vụ rất nhiềuchất hữu cơ không giống nhau?
A. Hiđrô B. Nitơ
C. Cacbon D. Ôxi
Câu 19. Bạn thu được 1 phân tử axit nucleotit nhưng bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng bạn ko chắc. Khi phân tách thành phần nucleotit của phân tử ấy, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự báo của bạn là đúng?
A. Adenin 22% – Xitozin 32% – Guanin 17% – Timin 29%
B. Adenin 22% – Xitozin 32% – Guanin 17% – Uraxin 29%
C. Adenin 36% – Xitozin 12% – Guanin 12% – Timin 36%
D. Adenin 38% – Xitozin12% – Guanin 27% – Uraxin 38%
Câu 20. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prôtêin ở các bậc còn lại là
A. Cấu tạo bởi 1 chuỗi pôlipeptit
B. Có 2 hay nhiều chuỗi pôlipeptit
C. Cấu tạo bởi 1 chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng lò xo
ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.D
4.C
5.B
6.C
7.B
8.C
9.A
10.B
11.C
12.B
13.D
14.B
15.C
16.B
17.B
18.C
19.A
20.B
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Lê Lợi có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Thanh Đa có đáp án
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 5 2020-2021 Trường THPT Phan Bội Châu
2253
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK2 môn Tin 10 5 2019-2020
3944
50 câu trắc nghiệm Tin học 10 học kì 1 5 2019
15973
Gicửa ải toán bằng cách thức thăng bằng electron môn Hóa học 10
6808
Kiểm tra chất lượng 8 tuần tiếng Anh 10 học kì 1
4050
Từ vị và Ngữ pháp tăng lên tiếng Anh 11 học kì 1
9328
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Sinh #học #5 #Trường #THPT #Lê #Lợi #có #đáp #án
- Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
- #Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Sinh #học #5 #Trường #THPT #Lê #Lợi #có #đáp #án