Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 – Trường THPT Ngô Quyền có đáp án
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút (ngoại trừ thời kì giao đề)
1. ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRĂC NGHIỆM:
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Xếp đặt các đơn vị phân loại từ béo tới bé
A. Lớp, bộ, họ, chi, ngành, giới, loài C. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài
B. Giới, bộ, ngành, chi, loài, họ, lớp D. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài
Câu 2: Sinh vật nhân thực gồm những giới nào.
A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật
B. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật
D. Giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh, giới nguyên sinh
Câu 3: nào thuộc giới nấm:
A. Nấm nhầy, nấm sợi, nấm mũ C. Nấm men, nấm sợi, nấm nhầy
B. Nấm men, nấm sợi, địa y D. Nấm men, nấm nhầy, địa y
Câu 4: Các đơn vị quản lý của giới thực vật?
A. Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín C. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín
B. Nấm, quyết, hạt trần, hạt kín D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 5: Các nguyên tố chủ đạo của tế bào?
A. C, H, O, P C. C, H, O, N
B. Ca, C, O, P D. C, H, O, Ca
Câu 6: Các phân tử nước kết hợp với nhau bằng kết hợp:
A. Liên kết cộng hoá trị C. Liên kết hoá trị
B. Liên kết ion D. Liên kết hiđrô
Câu 7: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào.
A. Cacbohiđrat, lipit, protein, axit nucleic
B. Cacbohiđrat, lipit, axit nucleic, glicogen
C. Cacbohiđrat, lipit, protein, xenlulozo
D. Cacbohiđrat, axit amin, protein, axit nucleic
Câu 8: Những đường nào là đường đơn:
A. Fructôzơ, glucôzơ, saccarôzơ, hecxôzơ
B. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ, hecxôzơ
C. Glucôzơ, Fructôzơ, galactôzơ, hecxôzơ
D. Fructôzơ, galactôzơ, saccarôzơ, hecxôzơ
Câu 9: Hợp chất nào có đơn vị cấu trúc là glucôzơ?:
A. Lactôzơ B. Mantôzơ C. Saccarôzơ D. Tinh bột
Câu 10: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là:
A. Hai mạch xoắn kép, đa phân, tự nhân đôi
B. Hai mạch xoắn kép, kích tấc khối lượng béo, tự nhân đôi
C. Hai mạch xoắn kép, kích tấc khối lượng béo, đa phân
D. Hai mạch xoắn kép, kích tấc khối lượng béo, tự nhân đôi, đa phân
Câu 11: Cấu tạo của 1 Nuclêôtit là:
A. Axit photphoric, đường ribôzơ, bazơnitric
B. Axit photphoric, đường đêôxiribôzơ, bazơnitric (A hoặc T hoặc G hoặc X)
C. Axit photphoric, đường ribôzơ, axit amin
D. Axit photphoric, đường đêôxiribôzơ, axit amin
Câu 12: Liên kết nối giữa 2 Nu trên 2 mạch pôlinuclêôtit là:
A. Liên kết hiđrô C. kết hợp hoá trị
B. kết hợp peptit D. kết hợp ion
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu sự khác biệt cơ 3̉n giữa giới thực vật và giới động vật? (1 điểm)
Câu 2: Trình 3̀y cấu tạo và chức năng của prôtêin. (2.5 điểm)
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu: 1C, 2B, 3B, 4D, 5C, 6D, 7A, 8C, 9D, 10C, 11B, 12A.
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
– Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm.
– Giới động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, sống di chuyển, cảm ứng nhanh.
Câu 2:
– Cấu trúc của prôtêin:
+ Cấu trúc bậc 1: Chính là trình tự xếp đặt đặc biệt của các loại aa trong chuỗi pôlipeptit.
+ Cấu trúc bậc 2: Chuỗi polipeptit sau lúc được tổng hợp ra ko còn đó ở mạch thẳng nhưng mà chúng co xoắn lại hoặc gấp nếp hình thành cấu trúc bậc 2
+ Cấu trúc bậc 3 và 4: Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp khúc lại tiếp diễn co xoắn hình thành cấu trúc ko gian 3 chiều đặc thù gọi là cấu trúc bậc 3. lúc 1 prôtein được cấu tạo từ 1 vài chuỗi pôlipeptit thì các chuỗi pôlipeptit lại kết hợp với nhau theo 1 cách nào ấy tao nên cấu trúc bậc 4.
– Chức năng của prôtêin:
+ Cấu hình thành tế bào và thân thể.
+ Dự trữ các aa.
+ Chuyên chở các chất.
+ Bảo vệ thân thể.
+ Thu nhận thông tin.
+ Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh.
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Có các ngành độ tổ chức căn bản của toàn cầu sống như sau:
(1) Thân thể (3) quần thể (5) hệ sinh thái
(2) tế bào (4) quần xã
Các ngành độ tổ chức sống trên được xếp đặt theo đúng nguyên lý ngôi thứ là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1
Câu 2: Thế giới sinh vật được chia thành các nhóm theo trình tự là:
A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.
B. Chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài
C. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới.
D. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới.
Câu 3: Cho các ý sau:
(1) Thân thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và thiết bị cầm tay được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa
(4) Có hệ tâm thần và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4: Bệnh nào sau đây liên can tới sự thiếu nguyên tố vi lượng?
A. Bệnh bướu cổ C. Bệnh cận thị
B. Bệnh còi xương D. Bệnh tự kỉ
Câu 5: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
A. Tính kết hợp C. Tính phân cực
B. Tính điều hòa nhiệt D. Tính cách li
Câu 6: Để bảo quản rau quả chúng ta ko nên làm điều gì?
A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh
B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh
C. Sấy khô rau quả
D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.
Câu 7: Thân thể người ko tiêu hóa được loại đường nào?
A. Lactozo B. Mantozo C. Xenlulozo D. Saccarozo
Câu 8: Loại đường nào sau đây không hề là đường 6 cacbon?
A. Glucozo B. Fructozo C. Galactozo D. Đêôxiribozo
Câu 9: Thành phần tham dự vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là
A. Phôtpholipit và protein C. Steroit và axit lớn
B. Glixerol và axit lớn D. Axit lớn và saccarozo
Câu 10: Tính nhiều chủng loại của phân tử protein được quy định bởi
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng kết hợp peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 11: Cho các thẩm định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?
A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên lý bán bảo tồn và nguyên lý bổ sung
D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
Câu 12: Nhân tố quan trọng nhất hình thành tính đặc thù của phân tử ADN là
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự xếp đặt các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách kết hợp giữa các nucleotit trong phân tử ADN
Câu 13: Trình tự xếp đặt các nucleotit trên mạch 1 của 1 đoạn phân tử ADN xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số kết hợp hidro của đoạn ADN này là
A. 50 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 14: 1 đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số kết hợp hidro của đoạn ADN này là
A. 3000 B. 3100 C. 3600 D. 3900
Câu 15: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của 1 đoạn ADN xoắn kép là – GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kia sẽ là:
A. – TAAXXGTT – C. – UAAXXGTT –
B. – XTAXXGTT – D. – UAAXXGTT –
Câu 16: “Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong
A. mARN và tARN C. mARN và rARN
B. tARN và rARN D. ADN
Câu 17: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ đạo của tế bào?
A. Protein B. Lipit C. Nước D.Cacbonhidrat
Câu 18: Loại đường có trong thành phần cấu tạo của ADN và ARN là?
A. Mantozo B. Fructozo C. Hecxozo D. Pentozo
Câu 19: Loại đường nào sau đây không hề là đường 6 cacbon?
A. Glucozo B. Fructozo C. Galactozo D. Đêôxiribozo
Câu 20: Lipit ko có đặc điểm:
A. Cấu trúc đa phân C. Được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O
B. Không tan trong nước D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | D | A | C | A | C | D | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | B | D | B | B | C | D | D | A |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đơn vị phân loại cao nhất trong sinh giới là:
A. Ngành B. Bộ C. Giới D. Lớp
Câu 2: Khi ghép các mô, cơ quan từ người này sang người khác thì thân thể người nhận có thể nhận diện các cơ quan lạ và vứt bỏ cơ quan lạ ấy là do cấu trúc nào sau đây của màng?
A. Colesterôn B. Lipôprôtêin C. Phospholipit D. Glicôprôtêin
Câu 3: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là cấu trúc prôtêin bậc:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 4: Chức năng chủ đạo của ti thể là:
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào ở dạng ATP
C. Lắp ráp, đóng gói và cung ứng các thành phầm của tế bào.
D. Phân hủy tế bào già, tế bào bị thương tổn.
Câu 5: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau:
mạch 1: – X – A – T – G – G – X- X- T – T –A –T-
mạch 2:
A. – G – T – A – X – X – G – G – A – A – T – A –
B. – G – T – A – G – X – G – G – T – A – T – A –
C. – X – T – T – X – X – G – G – A – A – T – A –
D. – G – T – T– X – X – G – G – A – T – T – A –
Câu 6: Những nguyên tố chiếm khoảng 96% khối lượng thân thể sống là:
A. C, N, P, O B. C, Ca, H, O C. C, H, O,N D. C, O, K, H.
Câu 7: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào ko được cấu tạo theo nguyên lý đa phân?
A. mARN. B. kitin. C. Prôtêin bậc 4. D. vitamin.
Câu 8: Loại prôtêin nào sau đây có tính năng chuyển vận các chất?
A. Hêmôglobin. C. Glicôprôtêin
B. Prôtêin enzim. D. Prôtêin sữa (cazein)
Câu 9: Bào quan nào dưới đây có trong tế bào vi khuẩn:
A. Ti thể B. Không bào C. Lưới nội chất. D. Ribôxôm
Câu 10: Thành phần hóa học cấu hình thành thành tế bào vi khuẩn là:
A. Peptiđôglican B. Xenlulôzơ. C. Silic D. Kitin.
Câu 11: ADN có ở đâu trong tế bào?
A. Nhân, ti thể , tế bào chất.
B. Ti thể, lục lạp, nhân hoặc vùng nhân.
C. Ti thể, lục lạp, vùng nhân.
D. Nhân, hoặc vùng nhân.
Câu 12: Đặc điểm cấu tạo căn bản để phân biệt tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực là:
A. ADN mạch vòng hay mạch thẳng. B. Màng nhân.
C. Có nhiều bào quan có màng bao bọc. D. Ribôxôm béo hay nhỏ.
Câu 13: Cacbonhyđrat gồm các loại:
A. đường đôi, đường đơn, đường đa C. Đường đơn, đường đôi
B. đường đôi, đường đa D. đường đơn, đường đa
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật?
A. Tế bào có thành bằng chất xen lulôzơ C. Khả năng tự vận động
B. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15: Tính nhiều chủng loại của prôtêin được qui định bởi?
A. Nhóm amin của các axit amin
B. Thành phần, số lượng và thứ tự axitamin trong phân tử prôtêin
C. Liên kết peptit
D. Nhóm R của các axit amin
Câu 16: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm?
A. Lipit, ADN và ARN C. ADN, ARN và thể nhiễm sắc
B. ADN, ARN và prôtêin D. Prôtêin, ARN
Câu 17: Động vật có vai trò nào sau đây ?
A. Làm tăng lượng ô xy của ko khí
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Tự tổng hợp chất hữu cơ phân phối cho hệ sinh thái
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 18: 1 số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
A. Không bị xoá sổ bởi thuốc kháng sinh
B. Ít bị các tế bào bạch huyết cầu xoá sổ
C. Dễ tiến hành bàn bạc chất
D. Dễ vận động
Câu 19: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn không giống nhau ở chỗ lưới nội chất hạt:
A. Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống
B. Có ri bôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng
C. Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì ko
D. Có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn ko có
Câu 20: Phần béo các nguyên tố đa lượng cấu hình thành:
A. Lipit, enzym C. Glucôzơ, tinh bột, vitamin
B. Prôtêin, vitamin D. Đại phân tử hữu cơ
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | C | B | A | C | D | A | D | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | B | A | D | B | D | B | B | D | D |
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Ngô Quyền có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022
- Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Thanh Đa có đáp án
.
Thông tin thêm về Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Ngô Quyền có đáp án
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ THI GIỮA HK1
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút (ngoại trừ thời kì giao đề)
1. ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRĂC NGHIỆM:
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Xếp đặt các đơn vị phân loại từ béo tới bé
A. Lớp, bộ, họ, chi, ngành, giới, loài C. Giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài
B. Giới, bộ, ngành, chi, loài, họ, lớp D. Giới, ngành, bộ, họ, lớp, chi, loài
Câu 2: Sinh vật nhân thực gồm những giới nào.
A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật
B. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật
D. Giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh, giới nguyên sinh
Câu 3: nào thuộc giới nấm:
A. Nấm nhầy, nấm sợi, nấm mũ C. Nấm men, nấm sợi, nấm nhầy
B. Nấm men, nấm sợi, địa y D. Nấm men, nấm nhầy, địa y
Câu 4: Các đơn vị quản lý của giới thực vật?
A. Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín C. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín
B. Nấm, quyết, hạt trần, hạt kín D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 5: Các nguyên tố chủ đạo của tế bào?
A. C, H, O, P C. C, H, O, N
B. Ca, C, O, P D. C, H, O, Ca
Câu 6: Các phân tử nước kết hợp với nhau bằng kết hợp:
A. Liên kết cộng hoá trị C. Liên kết hoá trị
B. Liên kết ion D. Liên kết hiđrô
Câu 7: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào.
A. Cacbohiđrat, lipit, protein, axit nucleic
B. Cacbohiđrat, lipit, axit nucleic, glicogen
C. Cacbohiđrat, lipit, protein, xenlulozo
D. Cacbohiđrat, axit amin, protein, axit nucleic
Câu 8: Những đường nào là đường đơn:
A. Fructôzơ, glucôzơ, saccarôzơ, hecxôzơ
B. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ, hecxôzơ
C. Glucôzơ, Fructôzơ, galactôzơ, hecxôzơ
D. Fructôzơ, galactôzơ, saccarôzơ, hecxôzơ
Câu 9: Hợp chất nào có đơn vị cấu trúc là glucôzơ?:
A. Lactôzơ B. Mantôzơ C. Saccarôzơ D. Tinh bột
Câu 10: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là:
A. Hai mạch xoắn kép, đa phân, tự nhân đôi
B. Hai mạch xoắn kép, kích tấc khối lượng béo, tự nhân đôi
C. Hai mạch xoắn kép, kích tấc khối lượng béo, đa phân
D. Hai mạch xoắn kép, kích tấc khối lượng béo, tự nhân đôi, đa phân
Câu 11: Cấu tạo của 1 Nuclêôtit là:
A. Axit photphoric, đường ribôzơ, bazơnitric
B. Axit photphoric, đường đêôxiribôzơ, bazơnitric (A hoặc T hoặc G hoặc X)
C. Axit photphoric, đường ribôzơ, axit amin
D. Axit photphoric, đường đêôxiribôzơ, axit amin
Câu 12: Liên kết nối giữa 2 Nu trên 2 mạch pôlinuclêôtit là:
A. Liên kết hiđrô C. kết hợp hoá trị
B. kết hợp peptit D. kết hợp ion
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu sự khác biệt cơ 3̉n giữa giới thực vật và giới động vật? (1 điểm)
Câu 2: Trình 3̀y cấu tạo và chức năng của prôtêin. (2.5 điểm)
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu: 1C, 2B, 3B, 4D, 5C, 6D, 7A, 8C, 9D, 10C, 11B, 12A.
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
– Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm.
– Giới động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, sống di chuyển, cảm ứng nhanh.
Câu 2:
– Cấu trúc của prôtêin:
+ Cấu trúc bậc 1: Chính là trình tự xếp đặt đặc biệt của các loại aa trong chuỗi pôlipeptit.
+ Cấu trúc bậc 2: Chuỗi polipeptit sau lúc được tổng hợp ra ko còn đó ở mạch thẳng nhưng mà chúng co xoắn lại hoặc gấp nếp hình thành cấu trúc bậc 2
+ Cấu trúc bậc 3 và 4: Chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp khúc lại tiếp diễn co xoắn hình thành cấu trúc ko gian 3 chiều đặc thù gọi là cấu trúc bậc 3. lúc 1 prôtein được cấu tạo từ 1 vài chuỗi pôlipeptit thì các chuỗi pôlipeptit lại kết hợp với nhau theo 1 cách nào ấy tao nên cấu trúc bậc 4.
– Chức năng của prôtêin:
+ Cấu hình thành tế bào và thân thể.
+ Dự trữ các aa.
+ Chuyên chở các chất.
+ Bảo vệ thân thể.
+ Thu nhận thông tin.
+ Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh.
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Có các ngành độ tổ chức căn bản của toàn cầu sống như sau:
(1) Thân thể (3) quần thể (5) hệ sinh thái
(2) tế bào (4) quần xã
Các ngành độ tổ chức sống trên được xếp đặt theo đúng nguyên lý ngôi thứ là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1
Câu 2: Thế giới sinh vật được chia thành các nhóm theo trình tự là:
A. Loài → chi → họ →bộ→lớp→ngành → giới.
B. Chi → họ → bộ→lớp→ngành → giới→ loài
C. Loài → chi → bộ → họ →lớp→ngành → giới.
D. Loài → chi →lớp → họ →bộ →ngành → giới.
Câu 3: Cho các ý sau:
(1) Thân thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan
(2) Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và thiết bị cầm tay được
(3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa
(4) Có hệ tâm thần và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4: Bệnh nào sau đây liên can tới sự thiếu nguyên tố vi lượng?
A. Bệnh bướu cổ C. Bệnh cận thị
B. Bệnh còi xương D. Bệnh tự kỉ
Câu 5: Đặc tính nào sau đây của phân tử nước quy định các đặc tính còn lại?
A. Tính kết hợp C. Tính phân cực
B. Tính điều hòa nhiệt D. Tính cách li
Câu 6: Để bảo quản rau quả chúng ta ko nên làm điều gì?
A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh
B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh
C. Sấy khô rau quả
D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.
Câu 7: Thân thể người ko tiêu hóa được loại đường nào?
A. Lactozo B. Mantozo C. Xenlulozo D. Saccarozo
Câu 8: Loại đường nào sau đây không hề là đường 6 cacbon?
A. Glucozo B. Fructozo C. Galactozo D. Đêôxiribozo
Câu 9: Thành phần tham dự vào cấu trúc màng sinh chất của tế bào là
A. Phôtpholipit và protein C. Steroit và axit lớn
B. Glixerol và axit lớn D. Axit lớn và saccarozo
Câu 10: Tính nhiều chủng loại của phân tử protein được quy định bởi
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng kết hợp peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 11: Cho các thẩm định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?
A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên lý bán bảo tồn và nguyên lý bổ sung
D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
Câu 12: Nhân tố quan trọng nhất hình thành tính đặc thù của phân tử ADN là
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự xếp đặt các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách kết hợp giữa các nucleotit trong phân tử ADN
Câu 13: Trình tự xếp đặt các nucleotit trên mạch 1 của 1 đoạn phân tử ADN xoắn kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số kết hợp hidro của đoạn ADN này là
A. 50 B. 40 C. 30 D. 20
Câu 14: 1 đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số kết hợp hidro của đoạn ADN này là
A. 3000 B. 3100 C. 3600 D. 3900
Câu 15: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của 1 đoạn ADN xoắn kép là – GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kia sẽ là:
A. – TAAXXGTT – C. – UAAXXGTT –
B. – XTAXXGTT – D. – UAAXXGTT –
Câu 16: “Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong
A. mARN và tARN C. mARN và rARN
B. tARN và rARN D. ADN
Câu 17: Chất nào sau đây chiếm khối lượng chủ đạo của tế bào?
A. Protein B. Lipit C. Nước D.Cacbonhidrat
Câu 18: Loại đường có trong thành phần cấu tạo của ADN và ARN là?
A. Mantozo B. Fructozo C. Hecxozo D. Pentozo
Câu 19: Loại đường nào sau đây không hề là đường 6 cacbon?
A. Glucozo B. Fructozo C. Galactozo D. Đêôxiribozo
Câu 20: Lipit ko có đặc điểm:
A. Cấu trúc đa phân C. Được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O
B. Không tan trong nước D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
D
A
C
A
C
D
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
B
D
B
B
C
D
D
A
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đơn vị phân loại cao nhất trong sinh giới là:
A. Ngành B. Bộ C. Giới D. Lớp
Câu 2: Khi ghép các mô, cơ quan từ người này sang người khác thì thân thể người nhận có thể nhận diện các cơ quan lạ và vứt bỏ cơ quan lạ ấy là do cấu trúc nào sau đây của màng?
A. Colesterôn B. Lipôprôtêin C. Phospholipit D. Glicôprôtêin
Câu 3: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là cấu trúc prôtêin bậc:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 4: Chức năng chủ đạo của ti thể là:
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào ở dạng ATP
C. Lắp ráp, đóng gói và cung ứng các thành phầm của tế bào.
D. Phân hủy tế bào già, tế bào bị thương tổn.
Câu 5: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau:
mạch 1: – X – A – T – G – G – X- X- T – T –A –T-
mạch 2:
A. – G – T – A – X – X – G – G – A – A – T – A –
B. – G – T – A – G – X – G – G – T – A – T – A –
C. – X – T – T – X – X – G – G – A – A – T – A –
D. – G – T – T– X – X – G – G – A – T – T – A –
Câu 6: Những nguyên tố chiếm khoảng 96% khối lượng thân thể sống là:
A. C, N, P, O B. C, Ca, H, O C. C, H, O,N D. C, O, K, H.
Câu 7: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào ko được cấu tạo theo nguyên lý đa phân?
A. mARN. B. kitin. C. Prôtêin bậc 4. D. vitamin.
Câu 8: Loại prôtêin nào sau đây có tính năng chuyển vận các chất?
A. Hêmôglobin. C. Glicôprôtêin
B. Prôtêin enzim. D. Prôtêin sữa (cazein)
Câu 9: Bào quan nào dưới đây có trong tế bào vi khuẩn:
A. Ti thể B. Không bào C. Lưới nội chất. D. Ribôxôm
Câu 10: Thành phần hóa học cấu hình thành thành tế bào vi khuẩn là:
A. Peptiđôglican B. Xenlulôzơ. C. Silic D. Kitin.
Câu 11: ADN có ở đâu trong tế bào?
A. Nhân, ti thể , tế bào chất.
B. Ti thể, lục lạp, nhân hoặc vùng nhân.
C. Ti thể, lục lạp, vùng nhân.
D. Nhân, hoặc vùng nhân.
Câu 12: Đặc điểm cấu tạo căn bản để phân biệt tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực là:
A. ADN mạch vòng hay mạch thẳng. B. Màng nhân.
C. Có nhiều bào quan có màng bao bọc. D. Ribôxôm béo hay nhỏ.
Câu 13: Cacbonhyđrat gồm các loại:
A. đường đôi, đường đơn, đường đa C. Đường đơn, đường đôi
B. đường đôi, đường đa D. đường đơn, đường đa
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật?
A. Tế bào có thành bằng chất xen lulôzơ C. Khả năng tự vận động
B. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15: Tính nhiều chủng loại của prôtêin được qui định bởi?
A. Nhóm amin của các axit amin
B. Thành phần, số lượng và thứ tự axitamin trong phân tử prôtêin
C. Liên kết peptit
D. Nhóm R của các axit amin
Câu 16: Thành phần hoá học của Ribôxôm gồm?
A. Lipit, ADN và ARN C. ADN, ARN và thể nhiễm sắc
B. ADN, ARN và prôtêin D. Prôtêin, ARN
Câu 17: Động vật có vai trò nào sau đây ?
A. Làm tăng lượng ô xy của ko khí
B. Cung cấp thực phẩm cho con người
C. Tự tổng hợp chất hữu cơ phân phối cho hệ sinh thái
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 18: 1 số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:
A. Không bị xoá sổ bởi thuốc kháng sinh
B. Ít bị các tế bào bạch huyết cầu xoá sổ
C. Dễ tiến hành bàn bạc chất
D. Dễ vận động
Câu 19: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn không giống nhau ở chỗ lưới nội chất hạt:
A. Hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống
B. Có ri bôxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ri bôxoom bám ở ngoài màng
C. Nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì ko
D. Có đính các hạt ri bô xôm, còn lưới nội chất trơn ko có
Câu 20: Phần béo các nguyên tố đa lượng cấu hình thành:
A. Lipit, enzym C. Glucôzơ, tinh bột, vitamin
B. Prôtêin, vitamin D. Đại phân tử hữu cơ
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
C
B
A
C
D
A
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
A
D
B
D
B
B
D
D
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Bộ đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Ngô Quyền có đáp án. Để xem toàn thể nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!
Các em có thể tham khảo các tài liệu khác:
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022
Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 5 2021-2022 – Trường THPT Thanh Đa có đáp án
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 5 2020-2021 Trường THPT Phan Bội Châu
2253
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK2 môn Tin 10 5 2019-2020
3944
50 câu trắc nghiệm Tin học 10 học kì 1 5 2019
15973
Gicửa ải toán bằng bí quyết thăng bằng electron môn Hóa học 10
6808
Kiểm tra chất lượng 8 tuần tiếng Anh 10 học kì 1
4050
Từ vị và Ngữ pháp tăng lên tiếng Anh 11 học kì 1
9328
[rule_2_plain] [rule_3_plain]#Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Sinh #học #5 #Trường #THPT #Ngô #Quyền #có #đáp #án
- Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
- #Bộ #đề #thi #giữa #HK1 #môn #Sinh #học #5 #Trường #THPT #Ngô #Quyền #có #đáp #án