Chuyên đề Hàng hóa – tiền tệ – thị trường

Nhằm mục tiêu có thêm tài liệu hỗ trợ giúp các em học trò lớp 11 có tài liệu ôn tập đoàn luyện về nội dung tri thức về 3 nội dung chính: Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường. Học Điện Tử Cơ Bản giới thiệu tới các em tài liệu Chuyên đề Hàng hóa – tiền tệ – thị phần với phần lý thuyết và bài tập trắc nghiệm áp dụng kèm đáp án. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!

CHUYÊN ĐỀ HÀNG HÓA – TIỀN TỆ – THỊ TRƯỜNG

1. Lý thuyết

1.1. Hàng hóa

a. Hàng hóa là gì?

Hàng hóa là thành phầm lao động thỏa mãn nhu cầu của con người phê duyệt thảo luận, sắm bán.

b. Đặc điểm hàng hóa

– Là 1 phạm trù lịch sử còn đó trong nền sản xuất hàng hóa

– Sản xuất chỉ mang hình thái hàng hóa lúc nó là nhân vật sắm bán trên thị phần. Hàng hóa có thể ở dạng hữu cơ hay phi vật thể.

c. Hai tính chất của hàng hóa

– Hàng hóa gồm có 2 tính chất: trị giá hàng hóa và trị giá sử dụng.

   + Giá trị sử dụng

   + Gía trị sử dụng của hàng hóa là dụng cụ của vật chất có thể thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người.

   + Cộng với sự tăng trưởng của khoa học, kĩ thuật trị giá sử dụng của 1 vật được phát xuất hiện càng ngày càng phong phú và nhiều chủng loại.

   + Giá trị sử dụng của hàng hóa là phạm trù vĩnh viễn.

– Giá trị hàng hóa

   + Giá trị của hàng hóa chính là hao tổn sức lao động nhưng người sản xuất phải có để làm ra 1 đơn vị hàng hóa.

   + Hao phí lao động từng người sản xuất được gọi là thời gian khó động cá biệt.

   +Thời gian khó động cá biệt tạo ra trị giá cá biệt của hàng hóa.

   + Nền sản xuất hàng hóa lượng trị giá ngoại trừ bằng thời gian khó động cá biệt nhưng tính bằng thời gian khó động nhu yếu.

   + Thời gian khó động nhu yếu để sản xuất hàng hóa là thời kì nhu yếu cho bất kỳ lao động nào thực hiện với 1 trình độ thành thục trung bình và 1 cường độ trung bình trong những điều kiện trung bình trong những cảnh ngộ xã hội nhất mực.

   + Thời gian khó động xã hội nhu yếu tạo ra trị giá xã hội của hàng hóa.

   + Người có: TGLĐCB < TGLĐXHCT: Lãi, TGLĐCB > TGLĐXHCT: Thua lỗ.

⇒ Hàng hóa là sự hợp nhất giữa 2 tính chất: trị giá sử dụng và trị giá. Đấy là sự hợp nhất của 2 mặt đối lập nhưng thiếu 1 trong 2 tính chất thì thành phầm sẽ ko biến thành hàng hóa. Hàng hóa biểu lộ quan hệ sản xuất xã hội giữa người sản xuất và thảo luận hàng hóa.

1.2. Tiền tệ

a. Nguồn gốc và thực chất tiền tệ

– Nguồn gốc: Tiền tệ hiện ra là kết quả của công đoạn tăng trưởng dài lâu của sản xuất, thảo luận hàng hóa và các hình thái trị giá.

   + Hình thái trị giá dễ dàng

   + Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang

   + Hình thái chung của trị giá

   + Hình thái tiền tệ

– Thực chất: Tiền tệ là hàng hóa đặc trưng được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa, là sự trình bày chung của trị giá, cùng lúc, tiền tệ biểu lộ mối quan hệ sản xuất giữa người sản xuất hàng hóa.

b. Các tính năng của tiền tệ

– Thước đo trị giá

   + Tiền được dùng để đo lường và biểu lộ trị giá của hàng hóa (giá cả).

   + Giá cả hàng hóa quyết định bởi các nhân tố: trị giá hàng hóa, trị giá tiền tệ, quan hệ cung – cầu hàng hóa.

– Phương tiện lưu thông

   + Theo công thức: Hàng – tiền – hàng ( tiền là môi giới thảo luận).

   + Trong ấy, Hàng – Tiền là công đoạn bàn, Tiền – Hàng là công đoạn sắm.

– Phương tiện cất trữ

   Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ, lúc cần đem ra sắm han gf, vì tiền đại biểu cho tài sản xã hội dưới hình thái trị giá.

– Phương tiện trả tiền

   + Tiền dùng để chi trả sau lúc giao dịch, sắm bán ( thanh toán sắm chịu hàng hóa, sắm nợ, nộp thuế…)

– Tiền tệ toàn cầu:

   Tiền làm nhiệm vụ chuyển động tài sản từ trước đến giờ sang nước khác, việc thảo luận tiền từ nước này sang nước khác theo tỉ giá hối đoái.

c. Quy luật lưu thông hàng hóa

– Quy luật lưu thông tiền tệ là quy luât quy định số lượng tiền tệ nhu yếu cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời gian nhất mực.

– Quy luật này được trình bày: M= (P X Q) / V

   + M : Số lượng tiền tệ nhu yếu cho lưu thông

   + P: giá thành của đơn vị hàng hóa

   + Q: số lượng hàng hóa đem ra lưu thông

   + V: số vòng luận chuyển trung bình của 1 đơn vị tiền tệ.

1.3. Thị trường

– Thị trường là lĩnh vực thảo luận , sắm bán nhưng ở ấy các chủ thể kinh tế ảnh hưởng qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.

– Các tính năng căn bản của thị phần:

   + Chức năng tiến hành ( hay thừa nhận) trị giá sử dụng và trị giá của hàng hóa.

   + Chức năng thông tin

   + Chức năng điều tiết, kích thích hoặc giảm thiểu sản xuất và tiêu dùng.

⇒ Hiểu và áp dụng được các tính năng của thị phần sẽ tạo điều kiện cho người sản xuất và tiêu dùng dành thừa hưởng ích kinh tế phệ nhất và nhà nước cần ban hành những chế độ kinh tế thích hợp nhằm hướng nền kinh tế vào những tiêu chí xác định.

​1.4. Củng cố tri thức

Câu 1: Thành phầm của lao động có thể thỏa mãn 1 nhu cầu nào ấy của con người phê duyệt thảo luận sắm – bán được gọi là

A. Vật dụng.

B. Hàng hóa.

C. Tiền tệ.

D. Kinh tế.

Đáp án: 

Hàng hóa là thành phầm của lao động có thể thỏa mãn 1 nhu cầu nào ấy của con người phê duyệt thảo luận sắm – bán

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Nội dung nào dưới đây ko phải là điều kiện để 1 item biến thành hàng hóa?

A. Do lao động tạo ra.

B. Có tác dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người.

C. Thông qua thảo luận, sắm bán.

D. Có giá cả xác định để thảo luận.

Đáp án: 

1 item chỉ biến thành hàng hóa lúc nó có đủ 3 nhân tố sau: Do lao động tạo ra, có tác dụng nhất mực thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người và trước lúc đi vào tiêu dùng phải phê duyệt thảo luận, sắm bán.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Hàng hóa chỉ còn đó trong nền kinh tế hàng hóa, ở 2 dạng là vật thể và phi vật thể. Thành ra, hàng hóa là 1 phạm trù mang tính

A. Xã hội.

B. Lịch sử.

C. Vĩnh viễn.

D. Ổn định.

Đáp án:

Hàng hóa là phạm trù lịch sử, chỉ còn đó trong nền kinh tế hàng hóa, ở dạng vật thể hoặc phi vật thể

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Nhân tố nào dưới đây được coi là hàng hóa?

A. Dịch vụ giao hàng tại nhà.

B. Ánh sáng mặt trời thiên nhiên.

C. Rau nhà trồng để nấu bếp.

D. Cây xanh trong công viên.

Đáp án: 

Dịch vụ giao hàng tại nhà được tiến hành bởi sức lao động của người giao hàng, giúp khách hàng có thể sắm được hàng nhưng ko cần tới tận nơi, và người giao hàng sẽ được trả công cho hoạt động dịch vụ của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Nhân tố nào dưới đây ko được coi là hàng hóa?

A. Dịch vụ húi tóc.

B. Đồ ăn bán ngoài chợ.

C. Dịch vụ giao hàng tại nhà.

D. Rau nhà trồng để ăn.

Đáp án: 

Rau nhà trồng để ăn, do sức lao động của con người tạo ra, thỏa mãn nhu cầu cho gia đình nhưng mà ko phê duyệt thảo luận sắm bán nên ko được coi lalf hàng hóa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Hàng hóa gồm mấy tính chất căn bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: 

Hàng hóa gồm có 2 tính chất: trị giá sử dụng và trị giá của hàng hóa.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Tính năng của thành phầm có thể thỏa mãn được nhu cầu nào ấy của người sử dụng được gọi là

A. Giá trị

B. Giá cả

C. Giá trị sử dụng

D. Giá trị cá biệt

Đáp án: 

Giá trị sử dụng của hàng hóa là dụng cụ của vật chất có thể thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Để bán được hàng hóa, nhà cung cấp nên

A. Chú ý tới số lượng hơn chất lượng.

B. Tăng lên chất lượng, nhiều chủng loại tác dụng của hàng hóa.

C. Chỉ chú trọng vẻ ngoài của thành phầm.

D. Tìm mọi cách để khuyến mãi thành phầm.

Đáp án: 

Để 3́n được trên thị trường, người sản xuất luôn tìm cách làm cho hàng hóa của mình có chất lượng cao và có nhiều công dụng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện phê duyệt

A. Giá trị thảo luận.

B. Giá trị sử dụng.

C. Giá trị lao động.

D. Giá trị cá biệt.

Đáp án:

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện phê duyệt giá trị trao đổi của nó. Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của người nào kết tinh trong hàng hóa đó?

A. Người bán.

B. Người sắm.

C. Người chuyển vận.

D. Người sản xuất.

Đáp án: 

Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Kết quả của công đoạn tăng trưởng dài lâu của sản xuất, thảo luận hàng hóa và các hình thái trị giá là hiện ra

A. Thị trường.

B. Hàng hóa.

C. Tiền tệ.

D. Kinh tế.

Đáp án:

Tiền tệ hiện ra là kết quả của công đoạn tăng trưởng dài lâu của sản xuất, thảo luận hàng hóa và các hình thái trị giá. Có bốn hình thái giá trị phát triển từ thấp lên cao dẫn đến sự ra đời của tiền tệ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Những nội dung nào sau đây ko phải là tính năng của tiền tệ?

A. Thước đo trị giá.

B. Phương tiện cất trữ.

C. Phương tiện trả tiền.

D. Điều tiết tiêu dùng.

Đáp án: 

Tiền tệ có 5 tính năng gồm: Thước đo trị giá, công cụ lưu thông, công cụ cất trữ, công cụ trả tiền, tiện tệ toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Tiền tiến hành tính năng công cụ trả tiền lúc nào?

A. Gửi tiết kiệm trong nhà băng.

B. Nộp thuế thu nhập tư nhân.

C. Đi sắm đồ ăn trong siêu thị.

D. Mua đồ qua trang mạng quốc tế.

Đáp án:

Tiền làm tính năng công cụ trả tiền lúc được dùng để chi trả sau giao dịch. Việc nộp thuế thu nhập tư nhân là việc công dân làm sau lúc đã có tổng thu nhập theo quy định của Luật Thuế thu nhập tư nhân.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tiến hành tính năng

A. Phương tiện lưu thông.

B. Phương tiện trả tiền.

C. Thước đo trị giá.

D. Tiền tệ toàn cầu.

Đáp án:

Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm nhiệm vụ chuyển động tài sản từ trước đến giờ sang nước khác, tiến hành tính năng tiền tệ toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Lĩnh vực thảo luận, sắm bán nhưng ở ấy các chủ thể kinh tế ảnh hưởng qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ được gọi là

A. Chợ.

B. Kinh tế.

C. Thị trường.

D. Sản xuất.

Đáp án:

Thị trường là lĩnh vực thảo luận, sắm bán nhưng ở ấy các chủ thể kinh tế ảnh hưởng qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Các yếu tố căn bản của thị phần là:

A. Hàng hóa; tiền tệ; khách hàng; người bán.

B. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, trị giá.

C. Người sắm, người bán, người sản xuất, giá cả.

D. Người bán, người sản xuất, cung – cầu.

Đáp án: 

Các yếu tố căn bản của thị phần là: hàng hóa; tiền tệ; khách hàng; người bán. Từ ấy tạo nên các quan hệ: hàng hóa – tiền tệ, sắm – bán, cung – cầu, giá cả hàng hóa

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Anh X sau công đoạn nghiên cứu, học hỏi đã làm được 1 thành phầm dinh dưỡng rất thơm ngon, được khách hàng phản hồi tốt, số lượng đơn hàng càng ngày càng tăng. Trong trường hợp này, thị phần đã tiến hành tính năng

A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.

B. Chức năng thông tin.

C. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng.

D. Chức năng tiến hành trị giá sử dụng và trị giá của hàng hóa.

Đáp án: 

Anh X mang thành phầm của mình ra thị phần bán. Thành phầm ấy thích hợp với nhu cầu, sở thích của xã hội nên bán được, những chi tiêu lao động để sản xuất ra thành phầm ấy được xã hội chấp thuận, trị giá của thành phầm được tiến hành.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Dựa nào tính năng nào của thị phần nhưng người bán đưa ra những quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận, còn khách hàng sẽ điều chỉnh việc sắm sao cho bổ ích nhất?

A. Chức năng thông tin.

B. Chức năng tiến hành trị giá sử dụng và trị giá.

C. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.

D. Chức năng kích thích hoặc giảm thiểu sản xuất và tiêu dùng.

Đáp án:

Chức năng thông tin: Là căn cứ quan trọng để người bán đưa ra những quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận, còn khách hàng sẽ điều chỉnh việc sắm sao cho bổ ích nhất

Đáp án cần chọn là: A

2. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Mục tiêu nhưng người sản xuất hàng hóa hướng tới là gì?

A. Giá cả.                                                                B. Lợi nhuận.

C. Tính năng của hàng hóa.                                D. Số lượng hàng hóa.

Câu 2: 1 trong những tính năng của thị phần là gì?

A. Bình chọn                                                            B. Kiểm tra hàng hóa.

C. Thực hiện.                                                         D. Trao đổi hàng hóa.

Câu 3: Mục tiêu nhưng người tiêu dùng hướng tới là gì?

A. Giá cả.                                                                B. Lợi nhuận.

C. Tính năng của hàng hóa.                                D. Số lượng hàng hóa.

Câu 4: Hãy chỉ ra 1 trong những tính năng của tiền tệ?

A. Phương tiện trả tiền.                                  B. Phương tiện sắm bán.

C. Phương tiện thảo luận.                                       D. Phương tiện giao dịch.

Câu 5: Hàng hóa có những tính chất nào sau đây?

A. Giá trịsử dụng.                                                  B. Giá trị thảo luận,trị giá sử dụng.

C. Giá trị, trị giá sử dụng.                                    D. Giá trị, trị giá thảo luận.

Câu 6:  Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để lúc cần thì đem ra mùa hàng là tiền tiến hành tính năng gì dưới đây?

A. Thước đo trị giá                                                B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ                                           D. Phương tiện trả tiền

Câu 7:  Chức năng nào dưới đây của tiền tệ yêu cầu tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Phương tiện cất trữ                                           B. Thước đo trị giá

C. Phương tiện lưu thông                                     D. Phương tiện trả tiền

Câu 8: Thời gian khó động xã hội nhu yếu để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng nhân tố nào?

A. Thời gian tạo ra thành phầm.                              B. Thời gian trung bình của xã hội.

C. Tổng thời gian khó động.                                 D. Thời gian cá biệt.

Câu 9: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền ấy sắm gạo. Vậy tiền ấy tiến hành tính năng gì?

A. Phương tiện trả tiền.                                  B. Phương tiện giao dịch.

C. Thước đo trị giá.                                               D. Phương tiện lưu thông.

Câu 10: Hãy chỉ ra 1 trong những tính năng của tiền tệ?

A. Thước đo kinh tế.                                             B. Thước đo trị giá.

C. Thước đo thị phần.                                        D. Thước đo giá cả.

Câu 11:  Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. Thành phầm thỏa mãn như cầu nào ấy của con người

B. Cơ sở của trị giá thảo luận

C. Tính năng của thành phầm thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người

D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 12: Hãy chỉ ra đâu là hình thái tiền tệ?

A. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vải.                      B. 0.1 gam vàng = 5 m vải = 5 kg chè.

C. 1 con gà + 9 kg thóc + 5 m vải.                      D. 0.1 gam vàng + 5 m vải + 5 kg chè.

Câu 13: Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?

A. Giá trị TLSX đã hao tổn, trị giá sức lao động của người sản xuất hàng hóa

B. Giá trị TLSX đã hao tổn, trị giá gia tăng

C. Giá trị TLSX đã hao tổn, trị giá sức lao động của người sản xuất hàng hóa, trị giá gia tăng

  D. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, trị giá gia tăng

Câu 14: Giá trị của những hàng hóa được biểu lộ ở 1 hàng hóa là đặc biệt của hình thái trị giá nào?

A. Hình thái trị giá giản đơn hay tình cờ.   B. Hình thái tiền tệ.

C. Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang.           D. Hình thái chung của trị giá.

Câu 15: Giá trị xã hội của hàng hóa  được kết tinh trong hàng hóa bao gồm những nhân tố nào?

A. Chi phí sản xuất và lợi nhuận                         B. Lợi nhuận

C. Chi phí sản xuất                                               D. Cả a, b, c sai

Câu 16:  Thị trường gồm những yếu tố căn bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, khách hàng, người bán      B. Người sắm, tiền tệ, giá cả, hàng hóa

C. Giá cả, hàng hóa, khách hàng, người bán      D. Tiền tệ, khách hàng, người bán, giá cả

Câu 17:  Hàng hóa có thể thảo luận được với nhau vì

A. Chúng đều có trị giá sử dụng không giống nhau       B. Chúng có trị giá bằng nhau

C. Chúng đều có trị giá và trị giá sử dụng         D. Chúng đều là thành phầm của lao động

Câu 18:  Giá trị của hàng hóa là

A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

B. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

C. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

D. Chi phí làm ra hàng hóa

Câu 19: Giá trị của những hàng hóa được biểu lộ ở hàng hóa đặc trưng là vàng là đặc biệt của hình thái trị giá nào?

A. Hình thái chung của trị giá.                             B. Hình thái trị giá giản đơn hay tình cờ.

C. Hình thái tiền tệ.                                               D. Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang.

Câu 20:  Item nào dưới đây không hề là hàng hóa?

A. Nước máy                 B. Không khí                 C. Rau trồng để bán      D. Điện

Câu 21: Tháng 09 5 2008 1 đô la Mỹ đổi được 16 700 VNĐ, điều này được gọi là gì?

A. Tỉ lệ thảo luận.           B. Tỷ giá thảo luận.         C. Tỷ giá giao dịch.      D. Tỷ giá hối đoái.

Câu 22: Giá trị của 1 hàng hóa được biểu lộ ở nhiều hàng hóa không giống nhau là đặc biệt của hình thái trị giá nào?

A. Hình thái trị giá giản đơn hay tình cờ.   B. Hình thái tiền tệ.

C. Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang.           D. Hình thái chung của trị giá.

Câu 23:  Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

A. Quan hệ giữa người bán và khách hàng         B. Biểu hiện bằng tiền tài trị giá hàng hóa

C. Giá trị của hàng hóa                                         D. Tổng chi tiêu sản xuất và lợi nhuận

Câu 24: Thị trường có những mối quan hệ căn bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, khách hàng, người bán.

B. Hàng hóa, khách hàng, người bán.

C. Hàng hóa, tiền tệ, khách hàng, người bán, cung cầu, giá cả.

D. Người sắm, người bán, cung cầu, giá cả.

Câu 25:  Trên thị phần, các chủ thể kinh tế ảnh hưởng qua lại lần nhau để xác định

A. Chất lượng và số lượng hàng hóa                  B. Gía trị và trị giá sử dụng của hàng hóa

C. Giá cả và trị giá sử dụng của hàng hóa         D. Giá cả và số lượng hàng hóa

Câu 26: Những tính năng của thị phần là gì?

A. Thông tin, điều tiết.                                          B. Kiểm tra, bình chọn.

C. Thừa nhận, quy định                                        D. Cả a, b, c đúng.

Câu 27:  1 thành phầm biến thành hang hóa cần có mấy điều kiện?

A. Hai điều kiện            B. 4 điều kiện           C. Ba điều kiện              D. 1 điều kiện

Câu 28: Giá trị của 1 hàng hóa được biểu lộ ở hàng hóa khác là đặc biệt của hình thái trị giá nào?

A. Hình thái trị giá giản đơn hay tình cờ.   B. Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang.

C. Hình thái chung của trị giá.                             D. Hình thái tiền tệ.

Câu 29:  Tiền tiến hành tính năng thước đo trị giá lúc

A. Tiền dùng để đo lường và biểu lộ trị giá của hàng hóa

B. Tiền được dùng để chi trả sau lúc giao dịch

C. Tiền dùng để cất trữ

D. Tiền làm môi giới trong công đoạn thảo luận hàng hóa

Câu 30:  Thông tin của thị phần giúp khách hàng

A. Mua được hàng hóa mình cần

B. Biết được giá cả hàng hóa trên thị phần

C. Điều chỉnh việc sắm sao cho bổ ích nhất

D. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa

Câu 31: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?

A. Tính năng thỏa mãn nhu cầu ý thức.

B. Tính năng nhất mực thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người.

C. Tính năng thỏa mãn nhu cầu sắm bán.

D. Tính năng thỏa mãn nhu cầu vật chất.

Câu 32:  Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao lăm con gà là hàng hóa?

A. 5 con                          B. 20 con                        C. 15 con                        D. 3 con

Câu 33: Sản xuất hàng hóa số lượng bao lăm, giá cả như thế nào do yếu tố nào quyết định?

A. Nhà nước.                                                          B. Người làm dịch vụ.

C. Thị trường.                                                        D. Người sản xuất.

Câu 34: Để may xong 1 cái áo, hao tổn lao động của anh B tính theo thời kì mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì?

A. Thời gian khó động thực tiễn.                             B. Thời gian khó động xã hội nhu yếu.

C. Thời gian khó động của anh B.                        D. Thời gian khó động cá biệt.

Câu 35: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:

A. Thời gian khó động xã hội nhu yếu.

B. Thời gian khó động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.

C. Thời gian khó động hao tổn bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.

D. Thời gian khó động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.

Câu 36: Vì sao hàng hóa là 1 phạm trù lịch sử?

A. Vì hàng hóa có mặt trên thị trường là thước đo trình độ tăng trưởng sản xuất và hoạt động thương nghiệp của lịch sử nhân loại.

B. Vì hàng hóa chỉ có mặt trên thị trường và còn đó trong nền kinh tế hàng hóa.

C. Vì hàng hóa hiện ra rất sớm trong lịc sử tăng trưởng nhân loại.

D. Vì hàng hóa có mặt trên thị trường gắn liền với sự hiện ra của con người trong lịch sử.

Câu 37: Tiền tệ tiến hành tính năng thước do trị giá lúc nào?

A. Khi tiền dùng để chi trả sau lúc giao dịch sắm bán.

B. Khi tiền dùng làm công cụ lưu thông, xúc tiến công đoạn sắm bán hàng hóa diễn ra thuận tiện.

C. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.

D. Khi tiền dùng để đo lường và biểu lộ trị giá của hàng hóa.

Câu 38: Để có thừa hưởng nhuận cao và giành được điểm tốt cạnh tranh người sản xuất phải bảo đảm điều kiện nào sau đây?

A. Phcửa ải giảm trị giá cá biệt của hàng hóa           B. Giữ nguyên trị giá cá biệt của hàng hóa

C. Phcửa ải giảm trị giá xã hội của hàng hóa           D. Phcửa ải tăng trị giá cá biệt của hàng hóa

Câu 39: Hiện tượng lạm phát xảy ra lúc nào?

A. Khi đồng nội tệ mất giá.

B. Khi Nhà nước phát hành thêm tiền.

C. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng nhu yếu.

D. Khi nhu cầu của xã hội về hàng hóa gia tăng.

Câu 40:  Giá trị thảo luận là mối quan hệ về số lượng thảo luận giữa các hàng hóa có

A. Giá cả không giống nhau                                              B. Giá trị sử dụng không giống nhau

C. Số lượng không giống nhau                                         D. Giá trị không giống nhau

Câu 41: Giá trị của hàng hóa được biểu lộ phê duyệt nhân tố nào?

A. Giá trị thảo luận.                                                 B. Giá trị số lượng, chất lượng.

C. Lao động xã hội của người sản xuất.             D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.

Câu 42: Giá trị của hàng hóa là gì?

A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.

B. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.

C. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.

D. Lao động của người sản xuất hàng hóa.

Câu 43: Thị trường bao gồm những yếu tố căn bản nào?

A. Hàng hóa, khách hàng, người bán.                 B. Người sắm, người bán, tiền tệ.

C. Hàng hóa, tiền tệ, shop, chợ.                   D. Hàng hóa, tiền tệ, khách hàng, người bán.

Câu 44:  Giá trị của hàng hóa được biểu lộ phê duyệt

A. Hao phí lao động     B. Giá trị sử dụng          C. Chi phí sản xuất       D. Giá trị thảo luận

Câu 45: Hàng hóa có thể còn đó dưới những dạng nào sau đây?

A. Vật thể.                      B. Cả a, b đều đúng.     C. Cả a, b đều sai.         D. Phi vật thể.

Câu 46:  Tiền tệ có mấy tính năng?

A. Hai tính năng          B. Ba tính năng            C. 4 tính năng         D. 5 tính năng

Câu 47:  Tiền được dùng để chi trả sau lúc giao dịch, sắm bán. Khi ấy tiền tiến hành tính năng gì dưới đây?

A. Phương tiện trả tiền                                   B. Phương tiện cất trữ

C. Phương tiện lưu thông                                     D. Thước đo trị giá

Câu 48:  Tiền tệ hiện ra là kết quả của công đoạn

A. Phát triển dài lâu của sản xuất, thảo luận hàng hóa và của các hình thái trị giá

B. Phát triển mau chóng nền sản xuất hàng hóa dùng cho nhu cầu của con người

C. Trao đổi hàng hóa và các hình thái trị giá

D. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người

Câu 49: Vì sao nói tiền tệ là hàng hóa đặc trưng?

A. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng mà ko đi vào tiêu dùng phê duyệt thảo luận sắm bán.

B. Vì tiền tệ chỉ hiện ra lúc sản xuất hàng hóa đã tăng trưởng.

C. Vì tiền tệ có mặt trên thị trường là kết quả của công đoạn tăng trưởng dài lâu của các hình thái trị giá.

D. Vì tiền tệ là hàng hóa đặc trưng được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa.

Câu 50:  An thu được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn tiến hành tính năng công cụ cất trữ của tiền tệ thì An cần tuân theo cách nào dưới đây?

A. An đưa số tiền ấy cho mẹ giữ hộ                   B. An sắm vàng cất đi

C. An gửi số tiền ấy vào nhà băng                   D. An bỏ số tiền ấy vào lợn đất

Câu 51: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây?

A. Tốt.                             B. Đặc thù.                    C. Xấu.                           D. Trung bình.

Câu 52:  Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền ấy sắm 1 chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền tiến hành tính năng gì dưới đây?

A. Thước đo trị giá                                                B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ                                           D. Phương tiện trả tiền

Câu 53:  Tiền làm tính năng công cụ cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gửi tiền vào nhà băng                                   B. Mua vàng cất vào két

C. Mua xe oto                                                       D. Mua đô là Mĩ

Câu 54:  Hàng hóa có 2 tính chất là

A. Giá trị thảo luận và trị giá sử dụng                   B. Giá cả và trị giá sử dụng

C. Giá trị và giá cả                                                D. Giá trị và trị giá sử dụng

Câu 55:  Giá trị của hàng hóa được tiến hành lúc

A. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị phần bán và bán được

B. Người sản xuất hỗ trợ được hàng hóa có nhiều trị giá sử dụng

C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị phần bán

D. Người sản xuất hỗ trợ hàng hóa thích hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng

Câu 56:  Thông tin của thị phần quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi tiêu sản xuất của hàng hóa

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Câu 57: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa trị giá và trị giá thảo luận?

A. 1m vải = 5kg thóc.                                           B. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.

C. 1m vải = 2 giờ.                                                 D. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.

Câu 58: Các item được biến thành hàng hóa lúc nào?

A. Do lao động tạo ra.                                           B. Có tác dụng nhất mực.

C. Thông qua sắm bán.                                        D. Cả a, b, c đúng.

3. Đáp án

1

B

11

C

21

D

31

B

41

A

51

D

2

C

12

B

22

C

32

C

42

C

52

B

3

C

13

C

23

B

33

C

43

D

53

B

4

A

14

D

24

C

34

D

44

D

54

D

5

C

15

A

25

D

35

A

45

B

55

A

6

C

16

A

26

A

36

B

46

D

56

B

7

A

17

B

27

C

37

D

47

A

57

D

8

B

18

A

28

A

38

A

48

A

58

D

9

D

19

C

29

A

39

C

49

D

  

10

B

20

B

30

C

40

B

50

B

  

Trên đây là nội dung Chuyên đề Hàng hóa – tiền tệ – thị phần. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo có ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên can:

  • Tổng hợp tri thức Quy luật trị giá trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
  • Chuyên đề Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
  • Chuyên đề Cung – cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

Chúc các em học tập tốt!

.


Thông tin thêm về Chuyên đề Hàng hóa - tiền tệ - thị trường

Nhằm mục tiêu có thêm tài liệu hỗ trợ giúp các em học trò lớp 11 có tài liệu ôn tập đoàn luyện về nội dung tri thức về 3 nội dung chính: Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường. Học Điện Tử Cơ Bản giới thiệu tới các em tài liệu Chuyên đề Hàng hóa – tiền tệ – thị phần với phần lý thuyết và bài tập trắc nghiệm áp dụng kèm đáp án. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt!
CHUYÊN ĐỀ HÀNG HÓA – TIỀN TỆ – THỊ TRƯỜNG

1. Lý thuyết

1.1. Hàng hóa

a. Hàng hóa là gì?

Hàng hóa là thành phầm lao động thỏa mãn nhu cầu của con người phê duyệt thảo luận, sắm bán.

b. Đặc điểm hàng hóa

– Là 1 phạm trù lịch sử còn đó trong nền sản xuất hàng hóa

– Sản xuất chỉ mang hình thái hàng hóa lúc nó là nhân vật sắm bán trên thị phần. Hàng hóa có thể ở dạng hữu cơ hay phi vật thể.

c. Hai tính chất của hàng hóa

– Hàng hóa gồm có 2 tính chất: trị giá hàng hóa và trị giá sử dụng.

   + Giá trị sử dụng

   + Gía trị sử dụng của hàng hóa là dụng cụ của vật chất có thể thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người.

   + Cộng với sự tăng trưởng của khoa học, kĩ thuật trị giá sử dụng của 1 vật được phát xuất hiện càng ngày càng phong phú và nhiều chủng loại.

   + Giá trị sử dụng của hàng hóa là phạm trù vĩnh viễn.

– Giá trị hàng hóa

   + Giá trị của hàng hóa chính là hao tổn sức lao động nhưng người sản xuất phải có để làm ra 1 đơn vị hàng hóa.

   + Hao phí lao động từng người sản xuất được gọi là thời gian khó động cá biệt.

   +Thời gian khó động cá biệt tạo ra trị giá cá biệt của hàng hóa.

   + Nền sản xuất hàng hóa lượng trị giá ngoại trừ bằng thời gian khó động cá biệt nhưng tính bằng thời gian khó động nhu yếu.

   + Thời gian khó động nhu yếu để sản xuất hàng hóa là thời kì nhu yếu cho bất kỳ lao động nào thực hiện với 1 trình độ thành thục trung bình và 1 cường độ trung bình trong những điều kiện trung bình trong những cảnh ngộ xã hội nhất mực.

   + Thời gian khó động xã hội nhu yếu tạo ra trị giá xã hội của hàng hóa.

   + Người có: TGLĐCB < TGLĐXHCT: Lãi, TGLĐCB > TGLĐXHCT: Thua lỗ.

⇒ Hàng hóa là sự hợp nhất giữa 2 tính chất: trị giá sử dụng và trị giá. Đấy là sự hợp nhất của 2 mặt đối lập nhưng thiếu 1 trong 2 tính chất thì thành phầm sẽ ko biến thành hàng hóa. Hàng hóa biểu lộ quan hệ sản xuất xã hội giữa người sản xuất và thảo luận hàng hóa.

1.2. Tiền tệ

a. Nguồn gốc và thực chất tiền tệ

– Nguồn gốc: Tiền tệ hiện ra là kết quả của công đoạn tăng trưởng dài lâu của sản xuất, thảo luận hàng hóa và các hình thái trị giá.

   + Hình thái trị giá dễ dàng

   + Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang

   + Hình thái chung của trị giá

   + Hình thái tiền tệ

– Thực chất: Tiền tệ là hàng hóa đặc trưng được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa, là sự trình bày chung của trị giá, cùng lúc, tiền tệ biểu lộ mối quan hệ sản xuất giữa người sản xuất hàng hóa.

b. Các tính năng của tiền tệ

– Thước đo trị giá

   + Tiền được dùng để đo lường và biểu lộ trị giá của hàng hóa (giá cả).

   + Giá cả hàng hóa quyết định bởi các nhân tố: trị giá hàng hóa, trị giá tiền tệ, quan hệ cung – cầu hàng hóa.

– Phương tiện lưu thông

   + Theo công thức: Hàng – tiền – hàng ( tiền là môi giới thảo luận).

   + Trong ấy, Hàng – Tiền là công đoạn bàn, Tiền – Hàng là công đoạn sắm.

– Phương tiện cất trữ

   Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ, lúc cần đem ra sắm han gf, vì tiền đại biểu cho tài sản xã hội dưới hình thái trị giá.

– Phương tiện trả tiền

   + Tiền dùng để chi trả sau lúc giao dịch, sắm bán ( thanh toán sắm chịu hàng hóa, sắm nợ, nộp thuế…)

– Tiền tệ toàn cầu:

   Tiền làm nhiệm vụ chuyển động tài sản từ trước đến giờ sang nước khác, việc thảo luận tiền từ nước này sang nước khác theo tỉ giá hối đoái.

c. Quy luật lưu thông hàng hóa

– Quy luật lưu thông tiền tệ là quy luât quy định số lượng tiền tệ nhu yếu cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời gian nhất mực.

– Quy luật này được trình bày: M= (P X Q) / V

   + M : Số lượng tiền tệ nhu yếu cho lưu thông

   + P: giá thành của đơn vị hàng hóa

   + Q: số lượng hàng hóa đem ra lưu thông

   + V: số vòng luận chuyển trung bình của 1 đơn vị tiền tệ.

1.3. Thị trường

– Thị trường là lĩnh vực thảo luận , sắm bán nhưng ở ấy các chủ thể kinh tế ảnh hưởng qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.

– Các tính năng căn bản của thị phần:

   + Chức năng tiến hành ( hay thừa nhận) trị giá sử dụng và trị giá của hàng hóa.

   + Chức năng thông tin

   + Chức năng điều tiết, kích thích hoặc giảm thiểu sản xuất và tiêu dùng.

⇒ Hiểu và áp dụng được các tính năng của thị phần sẽ tạo điều kiện cho người sản xuất và tiêu dùng dành thừa hưởng ích kinh tế phệ nhất và nhà nước cần ban hành những chế độ kinh tế thích hợp nhằm hướng nền kinh tế vào những tiêu chí xác định.

​1.4. Củng cố tri thức

Câu 1: Thành phầm của lao động có thể thỏa mãn 1 nhu cầu nào ấy của con người phê duyệt thảo luận sắm – bán được gọi là

A. Vật dụng.

B. Hàng hóa.

C. Tiền tệ.

D. Kinh tế.

Đáp án: 

Hàng hóa là thành phầm của lao động có thể thỏa mãn 1 nhu cầu nào ấy của con người phê duyệt thảo luận sắm – bán

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Nội dung nào dưới đây ko phải là điều kiện để 1 item biến thành hàng hóa?

A. Do lao động tạo ra.

B. Có tác dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người.

C. Thông qua thảo luận, sắm bán.

D. Có giá cả xác định để thảo luận.

Đáp án: 

1 item chỉ biến thành hàng hóa lúc nó có đủ 3 nhân tố sau: Do lao động tạo ra, có tác dụng nhất mực thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người và trước lúc đi vào tiêu dùng phải phê duyệt thảo luận, sắm bán.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Hàng hóa chỉ còn đó trong nền kinh tế hàng hóa, ở 2 dạng là vật thể và phi vật thể. Thành ra, hàng hóa là 1 phạm trù mang tính

A. Xã hội.

B. Lịch sử.

C. Vĩnh viễn.

D. Ổn định.

Đáp án:

Hàng hóa là phạm trù lịch sử, chỉ còn đó trong nền kinh tế hàng hóa, ở dạng vật thể hoặc phi vật thể

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Nhân tố nào dưới đây được coi là hàng hóa?

A. Dịch vụ giao hàng tại nhà.

B. Ánh sáng mặt trời thiên nhiên.

C. Rau nhà trồng để nấu bếp.

D. Cây xanh trong công viên.

Đáp án: 

Dịch vụ giao hàng tại nhà được tiến hành bởi sức lao động của người giao hàng, giúp khách hàng có thể sắm được hàng nhưng ko cần tới tận nơi, và người giao hàng sẽ được trả công cho hoạt động dịch vụ của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Nhân tố nào dưới đây ko được coi là hàng hóa?

A. Dịch vụ húi tóc.

B. Đồ ăn bán ngoài chợ.

C. Dịch vụ giao hàng tại nhà.

D. Rau nhà trồng để ăn.

Đáp án: 

Rau nhà trồng để ăn, do sức lao động của con người tạo ra, thỏa mãn nhu cầu cho gia đình nhưng mà ko phê duyệt thảo luận sắm bán nên ko được coi lalf hàng hóa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Hàng hóa gồm mấy tính chất căn bản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: 

Hàng hóa gồm có 2 tính chất: trị giá sử dụng và trị giá của hàng hóa.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Tính năng của thành phầm có thể thỏa mãn được nhu cầu nào ấy của người sử dụng được gọi là

A. Giá trị

B. Giá cả

C. Giá trị sử dụng

D. Giá trị cá biệt

Đáp án: 

Giá trị sử dụng của hàng hóa là dụng cụ của vật chất có thể thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Để bán được hàng hóa, nhà cung cấp nên

A. Chú ý tới số lượng hơn chất lượng.

B. Tăng lên chất lượng, nhiều chủng loại tác dụng của hàng hóa.

C. Chỉ chú trọng vẻ ngoài của thành phầm.

D. Tìm mọi cách để khuyến mãi thành phầm.

Đáp án: 

Để 3́n được trên thị trường, người sản xuất luôn tìm cách làm cho hàng hóa của mình có chất lượng cao và có nhiều công dụng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện phê duyệt

A. Giá trị thảo luận.

B. Giá trị sử dụng.

C. Giá trị lao động.

D. Giá trị cá biệt.

Đáp án:

Giá trị của hàng hóa được biểu hiện phê duyệt giá trị trao đổi của nó. Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của người nào kết tinh trong hàng hóa đó?

A. Người bán.

B. Người sắm.

C. Người chuyển vận.

D. Người sản xuất.

Đáp án: 

Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Kết quả của công đoạn tăng trưởng dài lâu của sản xuất, thảo luận hàng hóa và các hình thái trị giá là hiện ra

A. Thị trường.

B. Hàng hóa.

C. Tiền tệ.

D. Kinh tế.

Đáp án:

Tiền tệ hiện ra là kết quả của công đoạn tăng trưởng dài lâu của sản xuất, thảo luận hàng hóa và các hình thái trị giá. Có bốn hình thái giá trị phát triển từ thấp lên cao dẫn đến sự ra đời của tiền tệ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Những nội dung nào sau đây ko phải là tính năng của tiền tệ?

A. Thước đo trị giá.

B. Phương tiện cất trữ.

C. Phương tiện trả tiền.

D. Điều tiết tiêu dùng.

Đáp án: 

Tiền tệ có 5 tính năng gồm: Thước đo trị giá, công cụ lưu thông, công cụ cất trữ, công cụ trả tiền, tiện tệ toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Tiền tiến hành tính năng công cụ trả tiền lúc nào?

A. Gửi tiết kiệm trong nhà băng.

B. Nộp thuế thu nhập tư nhân.

C. Đi sắm đồ ăn trong siêu thị.

D. Mua đồ qua trang mạng quốc tế.

Đáp án:

Tiền làm tính năng công cụ trả tiền lúc được dùng để chi trả sau giao dịch. Việc nộp thuế thu nhập tư nhân là việc công dân làm sau lúc đã có tổng thu nhập theo quy định của Luật Thuế thu nhập tư nhân.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền tiến hành tính năng

A. Phương tiện lưu thông.

B. Phương tiện trả tiền.

C. Thước đo trị giá.

D. Tiền tệ toàn cầu.

Đáp án:

Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm nhiệm vụ chuyển động tài sản từ trước đến giờ sang nước khác, tiến hành tính năng tiền tệ toàn cầu.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15: Lĩnh vực thảo luận, sắm bán nhưng ở ấy các chủ thể kinh tế ảnh hưởng qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ được gọi là

A. Chợ.

B. Kinh tế.

C. Thị trường.

D. Sản xuất.

Đáp án:

Thị trường là lĩnh vực thảo luận, sắm bán nhưng ở ấy các chủ thể kinh tế ảnh hưởng qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Các yếu tố căn bản của thị phần là:

A. Hàng hóa; tiền tệ; khách hàng; người bán.

B. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, trị giá.

C. Người sắm, người bán, người sản xuất, giá cả.

D. Người bán, người sản xuất, cung – cầu.

Đáp án: 

Các yếu tố căn bản của thị phần là: hàng hóa; tiền tệ; khách hàng; người bán. Từ ấy tạo nên các quan hệ: hàng hóa – tiền tệ, sắm – bán, cung – cầu, giá cả hàng hóa

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Anh X sau công đoạn nghiên cứu, học hỏi đã làm được 1 thành phầm dinh dưỡng rất thơm ngon, được khách hàng phản hồi tốt, số lượng đơn hàng càng ngày càng tăng. Trong trường hợp này, thị phần đã tiến hành tính năng

A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.

B. Chức năng thông tin.

C. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng.

D. Chức năng tiến hành trị giá sử dụng và trị giá của hàng hóa.

Đáp án: 

Anh X mang thành phầm của mình ra thị phần bán. Thành phầm ấy thích hợp với nhu cầu, sở thích của xã hội nên bán được, những chi tiêu lao động để sản xuất ra thành phầm ấy được xã hội chấp thuận, trị giá của thành phầm được tiến hành.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Dựa nào tính năng nào của thị phần nhưng người bán đưa ra những quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận, còn khách hàng sẽ điều chỉnh việc sắm sao cho bổ ích nhất?

A. Chức năng thông tin.

B. Chức năng tiến hành trị giá sử dụng và trị giá.

C. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.

D. Chức năng kích thích hoặc giảm thiểu sản xuất và tiêu dùng.

Đáp án:

Chức năng thông tin: Là căn cứ quan trọng để người bán đưa ra những quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận, còn khách hàng sẽ điều chỉnh việc sắm sao cho bổ ích nhất

Đáp án cần chọn là: A

2. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Mục tiêu nhưng người sản xuất hàng hóa hướng tới là gì?

A. Giá cả.                                                                B. Lợi nhuận.

C. Tính năng của hàng hóa.                                D. Số lượng hàng hóa.

Câu 2: 1 trong những tính năng của thị phần là gì?

A. Bình chọn                                                            B. Kiểm tra hàng hóa.

C. Thực hiện.                                                         D. Trao đổi hàng hóa.

Câu 3: Mục tiêu nhưng người tiêu dùng hướng tới là gì?

A. Giá cả.                                                                B. Lợi nhuận.

C. Tính năng của hàng hóa.                                D. Số lượng hàng hóa.

Câu 4: Hãy chỉ ra 1 trong những tính năng của tiền tệ?

A. Phương tiện trả tiền.                                  B. Phương tiện sắm bán.

C. Phương tiện thảo luận.                                       D. Phương tiện giao dịch.

Câu 5: Hàng hóa có những tính chất nào sau đây?

A. Giá trịsử dụng.                                                  B. Giá trị thảo luận,trị giá sử dụng.

C. Giá trị, trị giá sử dụng.                                    D. Giá trị, trị giá thảo luận.

Câu 6:  Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để lúc cần thì đem ra mùa hàng là tiền tiến hành tính năng gì dưới đây?

A. Thước đo trị giá                                                B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ                                           D. Phương tiện trả tiền

Câu 7:  Chức năng nào dưới đây của tiền tệ yêu cầu tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Phương tiện cất trữ                                           B. Thước đo trị giá

C. Phương tiện lưu thông                                     D. Phương tiện trả tiền

Câu 8: Thời gian khó động xã hội nhu yếu để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng nhân tố nào?

A. Thời gian tạo ra thành phầm.                              B. Thời gian trung bình của xã hội.

C. Tổng thời gian khó động.                                 D. Thời gian cá biệt.

Câu 9: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền ấy sắm gạo. Vậy tiền ấy tiến hành tính năng gì?

A. Phương tiện trả tiền.                                  B. Phương tiện giao dịch.

C. Thước đo trị giá.                                               D. Phương tiện lưu thông.

Câu 10: Hãy chỉ ra 1 trong những tính năng của tiền tệ?

A. Thước đo kinh tế.                                             B. Thước đo trị giá.

C. Thước đo thị phần.                                        D. Thước đo giá cả.

Câu 11:  Giá trị sử dụng của hàng hóa là

A. Thành phầm thỏa mãn như cầu nào ấy của con người

B. Cơ sở của trị giá thảo luận

C. Tính năng của thành phầm thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người

D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

Câu 12: Hãy chỉ ra đâu là hình thái tiền tệ?

A. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vải.                      B. 0.1 gam vàng = 5 m vải = 5 kg chè.

C. 1 con gà + 9 kg thóc + 5 m vải.                      D. 0.1 gam vàng + 5 m vải + 5 kg chè.

Câu 13: Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?

A. Giá trị TLSX đã hao tổn, trị giá sức lao động của người sản xuất hàng hóa

B. Giá trị TLSX đã hao tổn, trị giá gia tăng

C. Giá trị TLSX đã hao tổn, trị giá sức lao động của người sản xuất hàng hóa, trị giá gia tăng

  D. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, trị giá gia tăng

Câu 14: Giá trị của những hàng hóa được biểu lộ ở 1 hàng hóa là đặc biệt của hình thái trị giá nào?

A. Hình thái trị giá giản đơn hay tình cờ.   B. Hình thái tiền tệ.

C. Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang.           D. Hình thái chung của trị giá.

Câu 15: Giá trị xã hội của hàng hóa  được kết tinh trong hàng hóa bao gồm những nhân tố nào?

A. Chi phí sản xuất và lợi nhuận                         B. Lợi nhuận

C. Chi phí sản xuất                                               D. Cả a, b, c sai

Câu 16:  Thị trường gồm những yếu tố căn bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, khách hàng, người bán      B. Người sắm, tiền tệ, giá cả, hàng hóa

C. Giá cả, hàng hóa, khách hàng, người bán      D. Tiền tệ, khách hàng, người bán, giá cả

Câu 17:  Hàng hóa có thể thảo luận được với nhau vì

A. Chúng đều có trị giá sử dụng không giống nhau       B. Chúng có trị giá bằng nhau

C. Chúng đều có trị giá và trị giá sử dụng         D. Chúng đều là thành phầm của lao động

Câu 18:  Giá trị của hàng hóa là

A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

B. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

C. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa

D. Chi phí làm ra hàng hóa

Câu 19: Giá trị của những hàng hóa được biểu lộ ở hàng hóa đặc trưng là vàng là đặc biệt của hình thái trị giá nào?

A. Hình thái chung của trị giá.                             B. Hình thái trị giá giản đơn hay tình cờ.

C. Hình thái tiền tệ.                                               D. Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang.

Câu 20:  Item nào dưới đây không hề là hàng hóa?

A. Nước máy                 B. Không khí                 C. Rau trồng để bán      D. Điện

Câu 21: Tháng 09 5 2008 1 đô la Mỹ đổi được 16 700 VNĐ, điều này được gọi là gì?

A. Tỉ lệ thảo luận.           B. Tỷ giá thảo luận.         C. Tỷ giá giao dịch.      D. Tỷ giá hối đoái.

Câu 22: Giá trị của 1 hàng hóa được biểu lộ ở nhiều hàng hóa không giống nhau là đặc biệt của hình thái trị giá nào?

A. Hình thái trị giá giản đơn hay tình cờ.   B. Hình thái tiền tệ.

C. Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang.           D. Hình thái chung của trị giá.

Câu 23:  Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là

A. Quan hệ giữa người bán và khách hàng         B. Biểu hiện bằng tiền tài trị giá hàng hóa

C. Giá trị của hàng hóa                                         D. Tổng chi tiêu sản xuất và lợi nhuận

Câu 24: Thị trường có những mối quan hệ căn bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, khách hàng, người bán.

B. Hàng hóa, khách hàng, người bán.

C. Hàng hóa, tiền tệ, khách hàng, người bán, cung cầu, giá cả.

D. Người sắm, người bán, cung cầu, giá cả.

Câu 25:  Trên thị phần, các chủ thể kinh tế ảnh hưởng qua lại lần nhau để xác định

A. Chất lượng và số lượng hàng hóa                  B. Gía trị và trị giá sử dụng của hàng hóa

C. Giá cả và trị giá sử dụng của hàng hóa         D. Giá cả và số lượng hàng hóa

Câu 26: Những tính năng của thị phần là gì?

A. Thông tin, điều tiết.                                          B. Kiểm tra, bình chọn.

C. Thừa nhận, quy định                                        D. Cả a, b, c đúng.

Câu 27:  1 thành phầm biến thành hang hóa cần có mấy điều kiện?

A. Hai điều kiện            B. 4 điều kiện           C. Ba điều kiện              D. 1 điều kiện

Câu 28: Giá trị của 1 hàng hóa được biểu lộ ở hàng hóa khác là đặc biệt của hình thái trị giá nào?

A. Hình thái trị giá giản đơn hay tình cờ.   B. Hình thái trị giá đầy đủ hay mở mang.

C. Hình thái chung của trị giá.                             D. Hình thái tiền tệ.

Câu 29:  Tiền tiến hành tính năng thước đo trị giá lúc

A. Tiền dùng để đo lường và biểu lộ trị giá của hàng hóa

B. Tiền được dùng để chi trả sau lúc giao dịch

C. Tiền dùng để cất trữ

D. Tiền làm môi giới trong công đoạn thảo luận hàng hóa

Câu 30:  Thông tin của thị phần giúp khách hàng

A. Mua được hàng hóa mình cần

B. Biết được giá cả hàng hóa trên thị phần

C. Điều chỉnh việc sắm sao cho bổ ích nhất

D. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa

Câu 31: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?

A. Tính năng thỏa mãn nhu cầu ý thức.

B. Tính năng nhất mực thỏa mãn nhu cầu nào ấy của con người.

C. Tính năng thỏa mãn nhu cầu sắm bán.

D. Tính năng thỏa mãn nhu cầu vật chất.

Câu 32:  Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao lăm con gà là hàng hóa?

A. 5 con                          B. 20 con                        C. 15 con                        D. 3 con

Câu 33: Sản xuất hàng hóa số lượng bao lăm, giá cả như thế nào do yếu tố nào quyết định?

A. Nhà nước.                                                          B. Người làm dịch vụ.

C. Thị trường.                                                        D. Người sản xuất.

Câu 34: Để may xong 1 cái áo, hao tổn lao động của anh B tính theo thời kì mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì?

A. Thời gian khó động thực tiễn.                             B. Thời gian khó động xã hội nhu yếu.

C. Thời gian khó động của anh B.                        D. Thời gian khó động cá biệt.

Câu 35: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:

A. Thời gian khó động xã hội nhu yếu.

B. Thời gian khó động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.

C. Thời gian khó động hao tổn bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.

D. Thời gian khó động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.

Câu 36: Vì sao hàng hóa là 1 phạm trù lịch sử?

A. Vì hàng hóa có mặt trên thị trường là thước đo trình độ tăng trưởng sản xuất và hoạt động thương nghiệp của lịch sử nhân loại.

B. Vì hàng hóa chỉ có mặt trên thị trường và còn đó trong nền kinh tế hàng hóa.

C. Vì hàng hóa hiện ra rất sớm trong lịc sử tăng trưởng nhân loại.

D. Vì hàng hóa có mặt trên thị trường gắn liền với sự hiện ra của con người trong lịch sử.

Câu 37: Tiền tệ tiến hành tính năng thước do trị giá lúc nào?

A. Khi tiền dùng để chi trả sau lúc giao dịch sắm bán.

B. Khi tiền dùng làm công cụ lưu thông, xúc tiến công đoạn sắm bán hàng hóa diễn ra thuận tiện.

C. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.

D. Khi tiền dùng để đo lường và biểu lộ trị giá của hàng hóa.

Câu 38: Để có thừa hưởng nhuận cao và giành được điểm tốt cạnh tranh người sản xuất phải bảo đảm điều kiện nào sau đây?

A. Phcửa ải giảm trị giá cá biệt của hàng hóa           B. Giữ nguyên trị giá cá biệt của hàng hóa

C. Phcửa ải giảm trị giá xã hội của hàng hóa           D. Phcửa ải tăng trị giá cá biệt của hàng hóa

Câu 39: Hiện tượng lạm phát xảy ra lúc nào?

A. Khi đồng nội tệ mất giá.

B. Khi Nhà nước phát hành thêm tiền.

C. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng nhu yếu.

D. Khi nhu cầu của xã hội về hàng hóa gia tăng.

Câu 40:  Giá trị thảo luận là mối quan hệ về số lượng thảo luận giữa các hàng hóa có

A. Giá cả không giống nhau                                              B. Giá trị sử dụng không giống nhau

C. Số lượng không giống nhau                                         D. Giá trị không giống nhau

Câu 41: Giá trị của hàng hóa được biểu lộ phê duyệt nhân tố nào?

A. Giá trị thảo luận.                                                 B. Giá trị số lượng, chất lượng.

C. Lao động xã hội của người sản xuất.             D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.

Câu 42: Giá trị của hàng hóa là gì?

A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.

B. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.

C. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.

D. Lao động của người sản xuất hàng hóa.

Câu 43: Thị trường bao gồm những yếu tố căn bản nào?

A. Hàng hóa, khách hàng, người bán.                 B. Người sắm, người bán, tiền tệ.

C. Hàng hóa, tiền tệ, shop, chợ.                   D. Hàng hóa, tiền tệ, khách hàng, người bán.

Câu 44:  Giá trị của hàng hóa được biểu lộ phê duyệt

A. Hao phí lao động     B. Giá trị sử dụng          C. Chi phí sản xuất       D. Giá trị thảo luận

Câu 45: Hàng hóa có thể còn đó dưới những dạng nào sau đây?

A. Vật thể.                      B. Cả a, b đều đúng.     C. Cả a, b đều sai.         D. Phi vật thể.

Câu 46:  Tiền tệ có mấy tính năng?

A. Hai tính năng          B. Ba tính năng            C. 4 tính năng         D. 5 tính năng

Câu 47:  Tiền được dùng để chi trả sau lúc giao dịch, sắm bán. Khi ấy tiền tiến hành tính năng gì dưới đây?

A. Phương tiện trả tiền                                   B. Phương tiện cất trữ

C. Phương tiện lưu thông                                     D. Thước đo trị giá

Câu 48:  Tiền tệ hiện ra là kết quả của công đoạn

A. Phát triển dài lâu của sản xuất, thảo luận hàng hóa và của các hình thái trị giá

B. Phát triển mau chóng nền sản xuất hàng hóa dùng cho nhu cầu của con người

C. Trao đổi hàng hóa và các hình thái trị giá

D. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người

Câu 49: Vì sao nói tiền tệ là hàng hóa đặc trưng?

A. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng mà ko đi vào tiêu dùng phê duyệt thảo luận sắm bán.

B. Vì tiền tệ chỉ hiện ra lúc sản xuất hàng hóa đã tăng trưởng.

C. Vì tiền tệ có mặt trên thị trường là kết quả của công đoạn tăng trưởng dài lâu của các hình thái trị giá.

D. Vì tiền tệ là hàng hóa đặc trưng được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa.

Câu 50:  An thu được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn tiến hành tính năng công cụ cất trữ của tiền tệ thì An cần tuân theo cách nào dưới đây?

A. An đưa số tiền ấy cho mẹ giữ hộ                   B. An sắm vàng cất đi

C. An gửi số tiền ấy vào nhà băng                   D. An bỏ số tiền ấy vào lợn đất

Câu 51: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây?

A. Tốt.                             B. Đặc thù.                    C. Xấu.                           D. Trung bình.

Câu 52:  Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền ấy sắm 1 chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền tiến hành tính năng gì dưới đây?

A. Thước đo trị giá                                                B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ                                           D. Phương tiện trả tiền

Câu 53:  Tiền làm tính năng công cụ cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gửi tiền vào nhà băng                                   B. Mua vàng cất vào két

C. Mua xe oto                                                       D. Mua đô là Mĩ

Câu 54:  Hàng hóa có 2 tính chất là

A. Giá trị thảo luận và trị giá sử dụng                   B. Giá cả và trị giá sử dụng

C. Giá trị và giá cả                                                D. Giá trị và trị giá sử dụng

Câu 55:  Giá trị của hàng hóa được tiến hành lúc

A. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị phần bán và bán được

B. Người sản xuất hỗ trợ được hàng hóa có nhiều trị giá sử dụng

C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị phần bán

D. Người sản xuất hỗ trợ hàng hóa thích hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng

Câu 56:  Thông tin của thị phần quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi tiêu sản xuất của hàng hóa

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Câu 57: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa trị giá và trị giá thảo luận?

A. 1m vải = 5kg thóc.                                           B. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.

C. 1m vải = 2 giờ.                                                 D. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.

Câu 58: Các item được biến thành hàng hóa lúc nào?

A. Do lao động tạo ra.                                           B. Có tác dụng nhất mực.

C. Thông qua sắm bán.                                        D. Cả a, b, c đúng.

3. Đáp án

1

B

11

C

21

D

31

B

41

A

51

D

2

C

12

B

22

C

32

C

42

C

52

B

3

C

13

C

23

B

33

C

43

D

53

B

4

A

14

D

24

C

34

D

44

D

54

D

5

C

15

A

25

D

35

A

45

B

55

A

6

C

16

A

26

A

36

B

46

D

56

B

7

A

17

B

27

C

37

D

47

A

57

D

8

B

18

A

28

A

38

A

48

A

58

D

9

D

19

C

29

A

39

C

49

D

 
 

10

B

20

B

30

C

40

B

50

B

 
 

Trên đây là nội dung Chuyên đề Hàng hóa – tiền tệ – thị phần. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo có ích khác các em chọn tính năng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tựu cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên can:

Tổng hợp tri thức Quy luật trị giá trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
Chuyên đề Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
Chuyên đề Cung – cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

Chúc các em học tập tốt!

Tổng hợp tri thức Quy luật trị giá trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

597

Chuyên đề Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

574

Chuyên đề Cung – cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa

627

Chuyên đề Công nghiệp hóa, đương đại hóa non sông

309

Tổng hợp tri thức Chủ nghĩa xã hội

283

Tổng hợp tri thức Nhà nước Xã hội chủ nghĩa

224

[rule_2_plain] [rule_3_plain]

#Chuyên #đề #Hàng #hóa #tiền #tệ #thị #trường


  • Tổng hợp: Học Điện Tử Cơ Bản
  • #Chuyên #đề #Hàng #hóa #tiền #tệ #thị #trường

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Check Also
Close
Back to top button